Giáo án Đại số 9 Trường THCS Đông Thành - Tuần 1 - Tiết 3 : Luyện tập

A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần đạt được :

· Kiến thức :

- Nhận biết được : điều kiện của x để căn thức có nghĩa , đẳng thức .

- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình

· Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa , biết cách áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình

· Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận .

B/ PHƯƠNG PHÁP:

Phương pháp gợi nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.

C/ CHUẨN BỊ:

GV:- Bảng phụ ghi bài tập .

HS: Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ. Bảng nhóm .

D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Trường THCS Đông Thành - Tuần 1 - Tiết 3 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 Tiết: 3 Soạn: 07 / 08 A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần đạt được : Kiến thức : - Nhận biết được : điều kiện của x để căn thức có nghĩa , đẳng thức . - HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa , biết cách áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận . B/ PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp gợi nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở. C/ CHUẨN BỊ: GV:- Bảng phụ ghi bài tập . HS: Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ. Bảng nhóm . D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 (10‘) KIỂM TRA BÀI CŨ: GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS lên bảng kiểm tra. HS1: có nghĩa khi nào ? HS1: Áp dụng : Với giá trị nào của x để các căn thức sau có nghĩa : a/ có nghĩa -6x > 0 x < 0 b/ có nghĩa -8x – 4 > 0 -8x > 4 x < - 0,5 c/ có nghĩa 3x – 7 > 0 3x > 7 x > HS2: Điền vào chỗ ( ) để được khẳng định đúng : = HS2:= Áp dụng : Tính : a/ b/+ a/ = = 3 – 4 + 2 = 1 b/+ = 2 – + 0,3 – 1,3 = 1 - GV nhận xét và chấm điểm . HOẠT ĐỘNG 2 (33‘) LUYỆN TẬP BT trắc nghiệm 1/ có nghĩa khi : (A) x > (B) x (C) x = (D) x GV cho HS làm theo nhóm Sau 3’ treo kết quả lên bảng HS1: 1/ Đáp án đúng (B) có nghĩa 2x + 7 0 x 2/ có nghĩa khi : (A) x - (B)x (C) x - (D) x 2/ : Đáp án đúng (D) Vìcó nghĩa -3x + 4 0 x 3/ Rút gọn biểu thức ta được : (A) 2 + (B) 2 – (C) - 2 (D) -- 2 GV gọi HS nhận xét . 3/ Đáp án đúng (B) . Vì = (vì 2 = ) 4/ Rút gọn biểu thức ta được : (A) + 3 (B) 3 - (C) - 3 (D) –3– 4/ Đáp án đúng (C) . Vì : = Bài tập 11 SGK a/ c/ d/ GV : Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính ở các biểu thức trên ? GV gọi lần lược 2 HS lên bảng GV hướng dẫn câu d : Thực hiện các phép tính dưới căn rồi mới khai phương . HS: Thực hiện khai phương trước , tiếp theo là nhân hay chia , đến cộng trừ , làm từ trái sang phải . Lần lược 2 HS lên bảng . a/ = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 = = 36 : 18 – 13 = 2 – 13 = - 11 . GV gọi HS nhận xét GV nhận xét . c/ = = 3 d/ = = = 5 BÀI TẬP 14 SBT a/ b/ c/ d/ GV : Nêu cách giải ? GV gọi 2 HS lên bảng giải GV gọi HS nhận xét HS: Áp dụng hđt 2 HS lên bảng giải . a/ b/ c/ GV nhận xét . BÀI TẬP 12 SGK Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa : c/ d/ GV: Gợi ý : c/ Biểu thức lấy căn là 1 phân thức, căn thức này có nghĩa khi nào? GV gọi 2 HS lên bảng giải . GV gọi HS khác nhận xét . GV nhận xét . 2 HS lên bảng giải . c/ có nghĩa > 0 Có 1 > 0 -1 + x > 0 x > 1 d/ có nghĩa với mọi x vì x2 0 với mọi x . x2 + 1 1 với mọi x BÀI TẬP 12 SBT a/ b/ c/ d/ GV cho HS làm theo nhóm Nhóm 1 , 2 làm câu a và b Nhóm 3 , 4 làm câu c và d . Sau 3’ HS treo kết quả lên bảng GV gọi HS khác nhận xét . GV nhận xét . a/ có nghĩa -2x + 3 0 x b/ có nghĩa > 0 x2 > 0 x > 0 c/ có nghĩa > 0 x + 3 > 0 x > -3 d/ có nghĩa với mọi x vì x2 + 6 0 với mọi x . BÀI TẬP 13 TR 11 SGK Rút gọn biểu thức sau a/ với a < 0 b/ c/ + 3a2 d/ - 3a3 với a < 0 GV: Để rút gọn các biểu thức ta làm như thế nào ? GV gọi lần lược 2 HS lên bảng . GV gọi HS khác nhận xét . GV nhận xét . Lần lược 2 HS lên bảng . a/ với a < 0 = 2 | a | – 5a = – 2a – 5a = – 7a b/ = = | 5a | + 3a = 5a + 3a = 8a ( vì 5a0) c/ + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2 d/ - 3a3 với a < 0 = 5 – 3a3 = – 10a3 – 3a3 = – 13a3 (vì 2a3 < 0 ) Bài tập 14 SGK Phân tích đa thức thành nhân tử a/ x2 – 3 d/ x2 – 2x + 5 GV cho HS làm theo nhóm Nữa lớp làm câu a Nữa lớp làm câu d Sau thời gian 3’ GV mời đại diện hai nhóm lên bảng trình bày . GV gọi 2 nhóm còn lại nhận xét HS làm theo nhóm a/ x2 – 3 = x2 = (x – ) ( x + ) d/ x2 – 2x + 5 = x2 – 2x + ()2 = ( x – )2 Bài tập 15 tr 11 SGK Giải các phương trình sau: GV cho HS làm theo nhóm Nữa lớp làm câu a Nữa lớp làm câu b Sau thời gian 3’ GV mời đại diện hai nhóm lên bảng trình bày . GV gọi hai nhóm còn lại nhận xét HS làm theo nhóm a/ x2 – 5 = 0 (x – ) ( x + ) = 0 x – = 0 hoặc x + = 0 x = hoặc x = - Phương trình có hai nghiệm là x1,2 = b/ x2 – 2x + 11 = 0 (x – )2 = 0 x – = 0 x = Phương trình có nghiệm là : x = a/ x2 – 5 = 0 b/ x2 – 2x + 11 = 0 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Bài tập về nhà: 16 tr 12 SGK Số 12 , 14 , 15 , 16 , 17 tr 5 , 6 SBT . Ôn tập lại kiến thức của § 1 và § 2 . Luyện tập lại một số dạng bài tập như : Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa , rút gọn biểu thức , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình .

File đính kèm:

  • doct3 dai so 9.doc