Giáo án Đại số 9 Trường THCS Đông Thành - Tuần 2 - Tiết 5 : Luyện tập

A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần đạt được :

· Kiến thức : Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức .

· Kĩ năng : Vận dụng các quy tắc làm các bài tập chứng minh rút gọn , tìm x và so sánh hai biểu thức

· Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận . Về mặt tư duy , tập cho HS cách tính nhẩm , tính nhanh .

B/ PHƯƠNG PHÁP:

Phương pháp - Nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.

C/ CHUẨN BỊ:

GV: Bảng phụ ghi bài tập

HS: bảng nhóm .

D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Trường THCS Đông Thành - Tuần 2 - Tiết 5 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2 Tiết: 5 Soạn: 17/08/2008 A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần đạt được : Kiến thức : Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức . Kĩ năng : Vận dụng các quy tắc làm các bài tập chứng minh rút gọn , tìm x và so sánh hai biểu thức Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận . Về mặt tư duy , tập cho HS cách tính nhẩm , tính nhanh . B/ PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp - Nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở. C/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi bài tập HS: bảng nhóm . D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 (8‘) KIỂM TRA BÀI CŨ GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1: lên bảng kiểm tra. HS1: Nêu quy tắc khai phương một tích HS1: Nêu quy tắc Áp dụng : BT 24 SBT a/ b/ c/ d/ HS Tính : a/ = b/ = c/ = d/ = HS2: Quy tắc nhân căn bậc hai . HS2 : Nêu quy tắc Áp dụng : Sửa BT 23 SBT . GV nhận xét và chấm điểm HOẠT ĐỘNG 2 (25‘) LUYỆN TẬP Dạng 1 : Tính giá trị căn thức . GV: Em có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn ? HS : Các biểu thức dưới dấu căn là các hằng đẳng thức “hiệu hai bình phương ” Bài 22 SGK GV: Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính . GV gọi 2 HS lên bảng tính . HS1: a/ = = 5 a/ b/ GV gọi HS khác kiểm tra các bước biến đổi . b/ c/ HS2:c/ d/ d/ Bài 24 SGK GV treo bảng phụ ghi bt 24 Rút gọn và tìm giá trị : GV hướng dẫn : - Hãy rút gọn biểu thức - Tìm giá trị biểu thức tại x = - b/ GV yêu cầu HS về nhà làm tương tự . HS làm theo hướng dẫn của GV = 2 (1 + 3x )2 vì (1 + 3x )2 0 với mọi x Thay x = - vào b thức được : 2[ 1 + 3 (-) ]2 = 2(1 – 3)2 » 21,029 Dạng 2 : Chứng minh Bài 23(b)SGK Chứng minh và là hai số nghịch đảo của nhau . GV: Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ? HS: Hai số nghịch đảo khi tích của chúng bằng 1 . GV gọi HS lên bảng GV nhận xét . HS: == 2006 – 2005 = 1 . Bài 26 SBT Chứng minh a/ a/ b/ = 9 b/ = = 9 Bài 26 SGK So sánh GV: gọi HS lên bảng tính GV: Vậy với hai số dương 25 và 9 , căn bậc hai của tổng hai số nhỏ hơn tổng hai căn bậc hai của hai số đó . HS: Có Dạng 3 : Tìm x Bài 25 SGK a/ = 8 GV hướng dẫn : - Vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để tìm x ? - Hãy vận dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi vế trái a/ = 8 16x = 8216x = 64x = 4 a/ = 8 = 8 d/ = 0 GV cho HS làm BT25 ( d ) SGK theo nhóm Sau thời gian 2’ GV mời đại diện một nhóm lên bảng trình bày . GV kiểm tra bài làm của vài nhóm GV gọi các nhóm còn lại nhận xét HS làm BT25 ( d ) SGK theo nhóm d/ = 0 2 | 1 – x | = 6 | 1 – x | = 3 * 1 – x = 3 * 1 – x = 3 x1 = -2 x2 = 4 . HOẠT ĐỘNG 3 (5‘) BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 26b SGK Với a > 0 , b > 0 . Chứng minh GV hướng dẫn : a + b < a + 2 + b GV: Bất đẳng thức cuối đúng , nên cần chứng minh bất đẳng thức đầu đúng . GV gọi HS lên bảng trình bày . GV nhận xét . HS: Với a > 0 , b > 0 2 > 0 a + b < a + 2 + b HOẠT ĐỘNG 4 (5‘) CỦNG CỐ BT TRẮC NGHIỆM Câu 1: So sánh - và -2 ta được : (A) - -2 (C)-=-2 (D) Cả 3 đều sai GV cho HS làm theo nhóm BT trắc nghiệm . HS1: Câu 1 : Đáp án đúng (A) Câu 2:Với a < 0 , giá trị của Sau 3’ HS treo kết quả hoạt động lên bảng Câu 2 : Đáp án đúng (B) . Vì (3 – a)2 – = 9 – 6a + a2 – = 9 – 6a + a2 – 6| a | (1) * Nếu a < 0 | a | = -a (1) = 9 – 6a + a2 + 6a = 9 + a2 b thức (3–a)2 – bằng : (A) 9 – 12a + a2 (B) 9 + a2 (C) ) 9 – 6a – a2 (D) 3 – a2 Câu 3 : Khai phương tích 12 . 30 . 40 được : (A)1200 ; (B)120; (C)12; (D)240 HS2: Câu 3 : Đáp án đúng (B) Câu 4 : Tính ta được: (A)225; (B)25; (C)15; (D)78 Câu 4 : Đáp án đúng (C) Câu 5: Tính giá trị biểu thức , kết quả là: (A)2; (B)10 ; (C)2 ; (D)10 GV gọi HS nhận xét Câu 5 : Đáp án đúng (A) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Bài tập về nhà: 22 (c , d ) 24 (b) , 25 (b , c) 27 SGK . Bài tập 30* tr 7 SBT . Xem lại các bài tập đã luyện tập tại lớp . Xem trước §4

File đính kèm:

  • doct5 dai so 9.doc
Giáo án liên quan