A/ MỤC TIÊU:
· Về kiến thức : Rèn kĩ năng giải phương trình , giải hệ phương trình , vận dụng hệ thức Vi-ét vào giải một số bài tập .
· Về kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai tìm tham số m để phương trình có nghiệm phân biệt , nghiệm kép , vô nghiệm , có hai nghiệm trái dấu
· Về tư duy thái độ : Cẩn thận trong tính toán
B/ CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ ghi đề bài .
HS: On lại cách giải phương trình.
C/ PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp luyện tập , nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Đông Thành - Tuần 33 - Tiết 71: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 34
Tiết:71
ÔN TẬP
Soạn: 20/04/09
Dạy: 27/04/09
A/ MỤC TIÊU:
Về kiến thức : Rèn kĩ năng giải phương trình , giải hệ phương trình , vận dụng hệ thức Vi-ét vào giải một số bài tập .
Về kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai tìm tham số m để phương trình có nghiệm phân biệt , nghiệm kép , vô nghiệm , có hai nghiệm trái dấu
Về tư duy thái độ : Cẩn thận trong tính toán
B/ CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ ghi đề bài .
HS: Oân lại cách giải phương trình.
C/ PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp luyện tập , nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
NỘI DUNG (thời gian)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1 : PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có nghiệm số kép khi :
A. = 0 B. 0 C. > 0 D. < 0
GV gọi HS trả lời và giải thích .
A. = 0
Câu 2: Tính nhẩm nghiệm của phương trình
2x2 – 7x + 5 = 0 ta được :
A. x1 = 1 , x2 = 2,5 B. x1 = -1 , x2 = 2,5
C. x1 = -1 , x2 = -2,5 D. x1 = 1 , x2 = -2,5
A. x1 = 1 , x2 = 2,5
Câu 3: Giải hệ phương trình ta được nghiệm duy nhất là :
A)x = 1 , y = 1. B) x = 2 , y = 1
C) x = 3 , y = 1 D) x = 4 , y = 1
A)x = 1 , y = 1.
Câu 5: Hàm số y= - x2 đồng biến khi:
A) x 0 C) x>2 D)x<2.
A) x < 0
Câu 6: Tìm hai số biết tổng của chúng là 13 và tích của chúng là 42 . Hai số cần tìm là :
A.10 và 3 B.6 và 7 C.8 và 5 D.9 và 4
B.6 và 7
Câu 7: Tính của phương trình 7x2 – 2x + 3 = 0 ta được kết quả là :
A. -80 B. -84 C. 80 D. 84
A. -80
Câu 8: Cho phương trình bậc hai x2 + 8x + 12 = 0 . Tổng S và tích P của hai nghiệm của phương trình là :
A. S = -8 , P = 12 B. S = 8 , P = -12
C. S = 8 , P = 12 D. S = -8 , P = -12
A. S = -8 , P = 12
Câu 9: Cho phương trình bậc hai đối với x : x2 – 3x + 7 = 0 . Giá trị các hệ số a , b , c của phương trình trên lần lượt là :
a. 0 , –3 , 7 . b. 1 , 3 , –7.
c. 1 , –3 , 7 . d. 1 , 3 , 7 .
c. 1 , –3 , 7 .
Câu 10: . Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn :
a. ax2 + bx + c = 0 ( a 0)
b. ax + b = 0 ( a 0)
c. y = ax2 ( a 0)
d. ax + by = c ( a 0 hoặc b 0)
a. ax2 + bx + c = 0 ( a 0)
HOẠT ĐỘNG 2 : PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 :
Cho phương trình bậc hai đối với x: x2 + 8x – m 2 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 3.
b) Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm .
Cho HS thực hiện theo nhóm trong 3 phút
Đại diện nhóm lên trình bài
GV gọi nhóm khác nhận xét
a) Khi m = 1 pt (1) trở thành:
x2 + 8x – 9 = 0
PT có 2 nghiệm phân biệt x1 = 1 , x2 = -9.
b) Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt khi
’= 16 + m2 >0
suy ra phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
Bài 2 Cho phương trình bậc hai đối với x:
x2 + 2x + m = 0 (1)
a) Giải phương trình 10(1) khi m = 1.
b) Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Gọi HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét
a) Khi m = 1 pt (1) trở thành:
x2 + 2x + 1 = 0
’=0
PT có nghiệm kép x1=x2= -1.
b) Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt khi
’=1-m>0
suy ra m<1
c) Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả
3x1+2x2 =1
Cho HS thực hiện theo nhóm trong 5 phút
Đại diện nhóm lên trình bài
GV gọi nhóm khác nhận xét
c)
Theo hệ thức Viet và điều kiện đã cho ta có pt:
Giải ra được x1=5, x2=7
suy ra m=-35
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’):
Làm bài tập về bài 18 tr 134 SGK , bài 17 tr 150 SBT
Tuần: 35
Tiết:70
TRẢ BÀI KIỂM TRA HKII
File đính kèm:
- On Tap Dai So 93.doc