A .MUC TIÊU: - H/S biết cách tìm ĐKXĐ và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
-h/s biết cách chứng minh định lí = và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
B .CHUẨN BI :- Bảng phụ ,phiếu ghi bài tập ,phấn màu
- H/s ôn đlý Pi TaGo , qui tắc Giá trị tuyệt đối.
C .TIÊN TRINH DAY HOC
Hoạt động 1:(7') Kiểm tra bài cũ
-h/s1: đnghĩa CBHSH của số a0 ? áp dụng các khẳng định sau khẳng định nào đúng ,khẳng định nào sai :
a,căn bậc hai của 64 là 8 và -8 c,= 8
b,(2=3 d,
-h/s2:phát biểu đlý so sánh các căn bậc hai số học. Tìm số không âm x, biết
a, b, 2 c, d,.
Hoạt động 2(12') I/ căn thức bậc hai
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án đại số 9 Trường THCS Ngô Gia Tự - Tiết 2 : Căn thưc bâc hai, hằng đăng thưc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIÊT 2 : CĂN THƯC BÂC HAI -HĂNG ĐĂNG THƯC =
A .MUC TIÊU: - H/S biết cách tìm ĐKXĐ và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
-h/s biết cách chứng minh định lí = và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
B .CHUẩN BI :- Bảng phụ ,phiếu ghi bài tập ,phấn màu
- H/s ôn đlý Pi TaGo , qui tắc Giá trị tuyệt đối.
C .TIÊN TRINH DAY HOC
Hoạt động 1:(7') Kiểm tra bài cũ
-h/s1: đnghĩa CBHSH của số a³0 ? áp dụng các khẳng định sau khẳng định nào đúng ,khẳng định nào sai :
a,căn bậc hai của 64 là 8 và -8 c,= 8
b,(2=3 d,
-h/s2:phát biểu đlý so sánh các căn bậc hai số học. Tìm số không âm x, biết
a, b, 2 c, d,.
Hoạt động 2(12') I/ căn thức bậc hai
h/s đọc và giải BT?1
vì saoAB =? Có nhận xét gì?
-h/ s giải BT?2
-h/s thực hiện vd2
I căn thức bậc hai
1, định nghĩa(sgk)
gọi là căn thức bậc hai
A là biểu thức lấy căn
ví dụ là căn thức bậc hai
2, điều kiện để có nghĩa
có nghĩa A³0
ví dụ1 :BT ?2
ví dụ 2 : ; ;
Hoạt động 3 (16') II /Hằng đẳng thức
h/s điền bảng ?3
Gcó nhận xét gì giữa và
-để c/m định lý dựa vào đ/n CBHSH ta cần c/m những đk gì ?
-h/s c/m từng đk ,đọc sgk
-h/s áp dụng tính vdụ 1,2
nếu dưới dấu căn là biểu thức đại số A thì đlý còn đúng không ?
G goi h/s trình bầy
II Hằng đẳng thức
1,định lý (sgk):
2, C/m +" a
+
3,áp dụng :
vdụ 1 tính ; ;
vdụ2 :tính ;
4, chú ý = A nếu A³0
-A nếu A<0
ví dụ rút gọn với x³ 2
với a<0
Hoạt động 4
Củng cố
Khi nào có nghĩa.
bằng gì khi A 0, khi A<0
Hoạt động nhóm bài tập 9 sgk
Hướng dẫn về nhà
Cần nắm vững điều kiện để có nghĩa, HĐT .
Hiểu cách cm định lí = với mọi a.
Làm bt 8, 10, 11, 12, 13 trang 10 sgk.
File đính kèm:
- T2-ds9.doc