A/ Mục tiêu:
+ HS thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.
+ Biết tìm b, , x1, x2 theo công thức.
+ Thuộc công thức và vận dụng linh hoạt
B/ Chuẩn bị:
GV:+ Bảng phụ viết sẵn công thức nghiệm.
HS:+ Bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính
C/ Tiến trình dạy- học:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án đại số 9 Trường THCS Ngô Gia Tự - Tiết 55 : Công thức nghiệm thu gọn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 55: công thức nghiệm thu gọn
A/ Mục tiêu:
+ HS thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.
+ Biết tìm b’, D’, x1, x2 theo công thức.
+ Thuộc công thức và vận dụng linh hoạt
B/ Chuẩn bị:
GV:+ Bảng phụ viết sẵn công thức nghiệm.
HS:+ Bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính
C/ Tiến trình dạy- học:
Hoạt động 1: (7’) Kiểm tra
Hoạt động thầy và trò
Ghi bảng
Gọi 2 HS lên bảng giải phương trình bằng công thức nghiệm
HS1: 3x2 + 8x + 4 = 0
HS2: 3x2- x- 4 = 0
HS nhận xét bài làm
GV giữ lại vào bài mới.
1, 3x2 + 8x + 4 = 0
x1 =
x2 = -2
2, 3x2- x- 4 = 0
x1 =
x2 =
Hoạt động 2: (16’) I
GV: đối với phương trình ax2 + bx + c = 0
có b = 2b’ thì việc giải phương trình sẽ đơn giản hơn.
- Hãy tính D theo b’
- Đặt
- Hãy tìm nghiệm của phương trình với D’ > 0; D’ < 0; D’ = 0
(HS điền vào phiếu học tập )
HS giải2 phương trình kiểm tra bài cũ bằng công thức nghiệm.
Thu gọn, so sánh 2 cách giải.
I, Công thức nghiệm thu gọn
1, Xây dựng công thức.
ax2 + bx + c = 0 (b = 2b’)
D = 4b’2- 4ac = 4(b’2- ac)
D’ = b’2- ac đ D = 4D’
+ Nếu D’ > 0 đ pt có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 =
+ D’ = 0
x1 = x2 =
+ D’ < 0 pt vô nghiệm
2, áp dụng
VD1: 3x2 + 8x+ 4 = 0
VD2: 3x2 - 4x- 4 = 0
Hoạt động 3 (20’) II
Gọi 1 HS lên điền vào chỗ
HS dưới làm vào vở.
D’ =
Gọi 2 HS giải ?3
II. Luyện tập
1, BT ?2 giải phương trình:
-5x2 + 4x- 1 = 0
2, 7x2 - 6x+ 1 = 0
3, 4x2 + 4x+ 1 = 0
4, 1835x2 - 14x+ 1 = 0
Hướng dẫn về nhà: 18, 19 (Sgk 44)
27, 30 (Sbt 42)
File đính kèm:
- T55- ds9.doc