Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 14: Luyện tập

I - MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:

+ Biết phối hợp các kỉ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.

+ Biết sử dụng kỉ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan

II – CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:

 + GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.

+ HS: Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. Bảng phụ nhóm, bút dạ.

III – LÊN LỚP:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 806 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 14: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14 Ngày soạn:17/10/2006 LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần: + Biết phối hợp các kỉ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. + Biết sử dụng kỉ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan II – CHUẨN BỊ CỦA GV& HS: + GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. + HS: Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. Bảng phụ nhóm, bút dạ. III – LÊN LỚP: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph) GV: nêu yêu cầu kiểm tra. Rút gọn biểu thức: HS1 làm bài 62. a: - 2 - + 5 HS2 làm bài 62. c: ( - 2 + ) + Yêu cầu: HS1: .4. - 2.5. - + 5.. = - . HS2: - 2 + + = 14 + 7 = 21 Hoạt động 2 : Luyện tập (38 ph) GV: cho HS tiếp tục rút gọn các biểu thức bài 62 còn lại. GV: lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chưa scăn. 62: Rút gọn các biểu thức sau:(sgk) Giải: b/ + . + 4,5. - = 5 + + 4,5. - = 5 + 4 + 4,5. - = 11 d/ - = 6 + 2+ 5 - 2 = 11 GV: Nêu đề bài 63 sgk. GV: yêu cầu cả lớp làm và gọi 1 HS lên bảng giải, lớp nêu nhận xét. 63/ Rút gọn các biểu thức sau:(sgk) Giải: a/ ++ = + + = , (với a > 0; b > 0) b/ .= = = = = (với m > 0 và x ¹ 1) GV: nêu đề bài 64 sgk, hỏi: vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào? HS: có dạng: 1 - a= 13 - = (1 - )(1 + + a) và 1 – a = 12 - = (1 - )(1 + ) GV: Hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải. 64/ Chứng minh các đẳng thức sau: (sgk) Giải: a/ VT = = = (1 + + a).= (1 + + a). = 1 (với a ≥ 0 và a ¹ 1) b/ VT = .= . = . = , (với a + b > 0 và b ¹ 0). GV đưa đề bài lên bảng phụ. Hướng dẫn HS nêu cách làm rồi gọi 1 HS lên bảng rút gọn. + Để so sánh giá trị của M với 1 ta có thể xét hiệu M – 1: M – 1 = - 1 , (1 ≠ a > 0) = = - < 0 Þ M – 1 < 0 Þ M < 1, 65/ Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, (sgk) Giải:M = : = = = 1 - Þ M 0 và a ¹ 1) GV nhận xét: Đây là tổng của 2 số dương nghịch đảo nhau nên giá trị không nhỏ hơn 2. (HS có thể rút gọn rồi rút ra kết luận) 66/ Giá trị của biểu thức + bằng (D) 4. *Dặn dò (2 ph). + Ôn tập định nghĩa căn bậc hai của 1 số, các định lí so sánh các căn bậc hai số học, khai phương 1 tích, khai phương 1 thương để tiết sau học “Căn bậc ba”. + Mang máy tính bó túi và bảng số. + Làm thêm các bài tập 80, 82, 83 trang 15, 16 SBT. -----------------——&––----------------------

File đính kèm:

  • docT14.doc