Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 15: Căn bậc ba

A- MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:

+Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của một số khác hay không.

+ Biết được một số tính chất của căn bậc ba.

+ HS được giới thiêu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính tính bỏ túi.

B- CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:

 + GV: Bảng phụ ghi 1 phần của bảng lập phương, bài tập, định nghĩa, nhận xét; Máy tính bỏ túi CASIO fx-570MS, bảng số với 4 chữ số thập phân.

 + HS: Ôn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai, máy tính bỏ túi, bảng số với 4 chữ số thập phân.

C- LÊN LỚP:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 15: Căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15 Ngày soạn:28/10/2007 Ngày dạy:29/10/2007 Tiết 14 - CĂN BẬC BA A- MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần: +Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của một số khác hay không. + Biết được một số tính chất của căn bậc ba. + HS được giới thiêïu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính tính bỏ túi. B- CHUẨN BỊ CỦA GV& HS: + GV: Bảng phụ ghi 1 phần của bảng lập phương, bài tập, định nghĩa, nhận xét; Máy tính bỏ túi CASIO fx-570MS, bảng số với 4 chữ số thập phân. + HS: Ôn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai, máy tính bỏ túi, bảng số với 4 chữ số thập phân. C- LÊN LỚP: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph) GV: nêu yêu cầu kiểm tra: + Nêu định nghĩa căn bậc hai của 1 số a không âm. + Với a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai ? HS: + Định nghĩa: Căn bậc hai của 1 số a không âm là số x sao cho x2 = a. + Với a > 0, có đúng 2 căn bậc hai là và - . Với a = 0, có 1 căn bậc hai là chính số 0. Hoạt động 2: Khái niệm căn bậc ba. (18 ph) GV: Cho HS đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài, hỏi: Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào? HS: V = x3 GV: Hướng dẫn HS lập phương trình, giải và giới thiệu: Từ x3= 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. GV: hỏi: Vậy căn bậc ba của 1 số a là 1 số x như thế nào ? GV: nêu định nghĩa như sgk. Bài toán: (sgk) Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là là số x sao cho x3 = a GV: nêu Ví dụ như sgk. GV: Ta công nhận kết qủa sau: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. Căn bậc ba của số a được kí hiệu là . Số 3 gọi là chỉ số của căn. Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba. GV: nêu chú ý như sgk Ví dụ 1: 2 là căn bậc ba của 8, vì 23 = 8 - 5 là căn bậc ba của -125, vì (-5)3 = -125 chú ý: Từ định nghĩa căn bậc ba ta có: = = a HS: Yêu cầu HS làm ?1. , trình bày theo bài giải mẫu (sgk); Một HS lên bảng trình bày lời giải. Cả lớp nhận xét, GV sửa sai nếu có. ?1.: (sgk) a/ = = 3 b/ = = -4 c/ = 0 d/ = = GV: cho HS làm bài tập 67 sgk trang 36: Gợi ý: số 512 là lập phương của số nào? GV: Giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi CASIO fx-570MS. Tính Nút bấm Kết quả SHIFT 5 1 2 = 8 SHIFT - 7 2 9 = - 9 SHIFT 0 , 0 6 4 = 0,4 HS thực hành theo hướng dẫn. Bài 67 sgk: = 0,4 GV: nêu nhận xét như sgk Nhận xét: Căn bậc ba của 1 số dương là số dương. Căn bậc ba của 1 số âm là số âm. Căn bậc ba của 1 số 0 là chính số 0. Hoạt đôïng 3: Tính chất (12 ph) GV: nêu tính chất như sgk, yêu cầu hs phát biểu. a/ a < b Û < b/ = . c/ Với b ¹ 0, ta có: = GV: Để làm Ví dụ 2, ta áp dụng tính nào? (t/c a) GV lưu ý: T/chất này đúng với mọi a, b Ỵ R. GV: Cho HS tìm : ? Hỏi: Ta áp dụng t/chất nào để tìm ? (t/c b) GV: Tương tự, hãy làm ví dụ 3 sgk. Ví dụ 2: So sánh 2 và Giải: có: 2 = > Þ 2 > (t/c a) Ví dụ: Tìm ? Giải: = = = 2 Ví dụ 3: Rút gọn - 5a Giải: - 5a = - 5a = 2a – 5a = -3a HS làm ?2.: Tính : theo 2 cách. ?2. Giải: Cách 1: = = 12: 4 = 3 Cách 2: = = = = 3 Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố (5 ph) 67/ Hãy tìm: = -0,6 = - 0,2 68/ Tính: a/ - - = - - = 3 – ( - 2) – 5 = 0 69/ So sánh: a/ 5 = > Þ 5 > * Dặn dò: hs về nhà chuẩn bị trả lời câu hỏi 1-2-3 phần ôn tập chương 1 – trang 39 để tiết sau ôn tập D- RÚT KINH NGHIỆM: ... .. -----------------——&––----------------------

File đính kèm:

  • docT15.doc