Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 16: Ôn tập chương 1 (tiết 1)

A- MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:

+ Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai 1 cách có hệ thống.

+ Biết tổng hợp các kỉ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.

+ Ôn lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.

B- CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:

 + GV:Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, bài giải mẫu, máy tính bỏ túi.

 + HS: ÔN tập chương 1, làm câu hỏi ôn tập và bài ôn tập chương, bảng phụ nhóm, bút dạ.

C- LÊN LỚP:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 16: Ôn tập chương 1 (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 Ngày soạn:27/10/2007 Ngày dạy:30/10/2007 Tiết 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (Tiết1) A- MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần: + Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai 1 cách có hệ thống.. + Biết tổng hợp các kỉ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. + Ôn lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức. B- CHUẨN BỊ CỦA GV& HS: + GV:Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, bài giải mẫu, máy tính bỏ túi. + HS: ÔN tập chương 1, làm câu hỏi ôn tập và bài ôn tập chương, bảng phụ nhóm, bút dạ. C- LÊN LỚP: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: ÔN TẬP CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC (12 ph) 1/ 1/ Hằng đẳng thức 2/ (với A ≥ 0 và B ≥ 0) 2/ Định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 3/ (với A ≥ 0 và B > 0) 3/ Định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 4/ (với B ≥ 0) 4/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 5/ (với A ≥ 0 và B ≥ 0) 5/ Đưa thừa số vào trong dấu căn. (với A < 0 và B ≥ 0) 6/ (với AB ≥ 0 và B ¹ 0) 6/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn. 7/ (với B > 0) 7/ - 8/ - 9/ Trục căn thức ở mẫu. 8/ (với A ≥ 0 và A ¹ B2) 9/ (với A ≥ 0 , B ≥ 0 VÀ A ¹ B) Hoạt động 2: Luyện tập GV: Khi giải bài tập này ta dùng kiến thức nào trong chương này? Hs: đáp: câu a/ và b/ áp dụng c/ áp dụng và = d/ áp dụng và hằng đẳng thức a2 – b2 = (a + b)(a - b) để rút gọn b/ Luyện tập: 70/ Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: (sgk) Giải: a/ = = = b/ = = = c/ = = = = d/ = = 9.4.= 36 = 36.36 = 1296 GV: Nêu đề bài, hỏi: Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào ? HS: Thực hiện nhân phân phối, đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn. Câu c. ta nên khử mẫu của biểu thức lấy căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn trong ngoặc rồi thực hiện biến chia thành nhân. Câu d. áp dụng hằng đẳng thức: 71/ Rút gọn các biểu thức sau: (sgk) Giải: a/ - = - = 4 – 3.2 + 2 - = - 2 c/ = = 54 d/ + - = 2. + 3. - 5 = 1 + GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Nửa lớp làm câu a và câu c. Nửa lớp làm câu b và câu d. 72/ Phân tích thành nhân tử (sgk) (với x, y, a, b không âm và a ≥ b) Giải: a/ xy - y + - 1 = y( - 1) + - 1 = ( - 1)(y + 1), với x ≥ 0. b/ - + - = (+) - (+) = () - () = ( - )(), với x, y, a, b đều không âm c/ + = + = (1 + ), với a ≥ b > 0. GV: Nêu đề bài trên bảng. HS làm dưới sự hướng dẫn của GV: + Rút gọn biểu thức . + Tính giá trị của biểu thức . 73/ (sgk) Giải: a/ - = 3 - = 3 - , thay a = - 9 được: 3 - = 3.3 – 15 = -6 GV: Hướng dẫn HS làm: Khai phương vế trái: = 3 GV: Hướng dẫn câu b. + Tìm điều kiện của x. + Chuyển các hạng tử chứa x sang sang 1 vế, hạng tử tự do về vế kia. 74/ Tìm x, biết: (sgk) Giải: a/ = 3 Û = 3 Û 2x – 1 = 3 hoặc 2x – 1 = - 3 Û x1 = 2; hoặc x2 = - 1. b/ - - 2 = , điều kiện x ≥ 0 Û = 2 Û = 6 Û 15x = 36 Û x = 2,4 *Dăn dò – bài tập về nhà: (2 ph) Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 1. Trả lời các câu hỏi: 4 và 5 trang 39; làm bài tập 75, 76 sgk D- RÚT KINH NGHIỆM: ... .. -----------------——&––----------------------

File đính kèm:

  • docT16.doc