I - MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:
+ HS được củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia 2 căn bậc hai.
+ Có kĩ năng vận dụng các quy tắc khai phương một thương và chia 2 căn bậc hai trong tính toán, rút gọn biểu thức và giả phương trình .
II – CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:
GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập trắc nghiệm, lưới ô vuông hình 3 trnf 20 sgk
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III – LÊN LỚP:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 897 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7 Ngày soạn:17/9/2006
Tiết 7 - LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:
+ HS được củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia 2 căn bậc hai.
+ Có kĩ năng vận dụng các quy tắc khai phương một thương và chia 2 căn bậc hai trong tính toán, rút gọn biểu thức và giả phương trình .
II – CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:
GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập trắc nghiệm, lưới ô vuông hình 3 trnf 20 sgk
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III – LÊN LỚP:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra – chữa bài tập(12 ph)
GV: kiểm tra 2 HS trên bảng.
HS1:+ Phát biểu định lí khai phương 1 thương.
+ Chữa bài 30 (c, d) tr 19 sgk.
HS2:+ Chữa bài 28(a) và 29(c) sgk.
+ Phát biểu quy tắc khai phương 1 thương và quy tắc chia 2 căn bậc hai.
HS1: + Phát biểu định lí như sgk.
+ Chữa bài 30 (c, d) tr 19 sgk.
Kết quả: c/ - 25.. d/ .
HS2: Chữa bài 28(a) và 29(c) sgk.
Kết quả: 28(a) : 29(c): 5
+ Phát biểu 2 quy tắc trang 17 sgk
Hoạt động 2: Luyện tập(28 ph)
GV: Nêu đề bài và yêu cầu HS nêu cách làm.
HS: nêu cáh làm và làm các câu a, b, c.
GV: Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn?
HS:(là hằng đẳng thức hiệu 2 bình phương)
GV: Hãy vận dụng hằng đẳng thức đó để tính.
32/ (sgk) Tính:
Giải
a/ = = =
b/ =
= =
c/ =
= =
d/=
= =
GV: Nêu đề bài, HS làm bài.
GV: nhận xét câu b:
12 = 4.3; 27 = 9.3
Hãy áp dụng quy tắc khai phương 1 tích để biến đổi phương trình .
Một HS: lên bảng làm.
33/(sgk) Giải phương trình:
Giải
a/ .x - = 0 Û .x = 5. Û x = 5
b/ .x + = + Û .x = 4Û x = 4
c/ .x2 - = 0 Û x2 = 2 Û x1 = ; x2 = -
d/ - = 0 Û x2 = . = 10 Û x = ±
GV: cho HS hoạt động nhóm (làm trên bảng nhóm). 1 nửa lớp làm câu a, 1 nửa làm câu c.
GV: nhận xét các nhóm làm bài và khẳng định lại các quy tắc khai phương 1 thương và hằng đẳng thức .
34/ Rút gọn các biểu thức sau: (sgk)
Giải
a/ ab2. = ab2.= ab2.= -, (do a < 0)
b/ = = ,(với a > 3 )
c/ = = ,(a ≥ - 1,5;b < 0)
d/ (a – b).= (a – b).= (a – b).
= - . (với a < b < 0)
GV: nêu đề bài, gợi ý:Áp dụng hằng đẳng thức để biến đổi phương trình .
HS: làm bài, 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
35/ Tìm x, biết: (sgk)
Giải
a/ = 9 Û = 9
Þ x – 3 = 9 Û x = 12
Hoặc x – 3 = - 9 Û x = -6.
b/ = 6 Û = 6
Û = 6 Û x1 = 2,5; x2 = -3,5.
GV: (dùng bảng phụ) đưa đề bài, yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời miệng.
36/ Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a/ 0,01 = (đúng)
b/ -0,5 = (Sai, vì vế phải không có nghĩa)
c/ 6 (đúng,Có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị )
d/ (4 - ).2x < .(4 - ) Û 2x <
(đúng, do chia 2 vế của bất phương trình cho cùng 1 số dương và không đổi chiều bất phương trình đó)
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập về nhà, dặn dò. (5 ph)
Bài 37/ Xác định số đo cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.
Tứ giác MNPQ có :
+ Các cạnh bằng nhau và cùng bằng đường chéo của hình chữ nhật có chiều dài 2 cm, chiều rộng 1cm. Do đó, độ dài cạnh của tứ giác MNPQ là:
= (cm)
+ Các đường chéo bằng nhau và cùng bằng đường chéo của hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng 1cm. Do đó, độ dài đường chéo của tứ giác MNPQ là: = (cm)
Từ kết quả trên, suy ra tứ giác MNPQ là hình vuông và do đó có diện tích là ()2 = 5 (cm).
File đính kèm:
- T7.doc