Giáo án Đại số 9 từ tiết 9 đến tiết 17

I/ Mục tiêu

1. Kiến thức :

- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn

- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh và rút gọn biểu thức

2. Kĩ năng: Bước đầu rèn cho HS kĩ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn, so sánh, rút gọn

3. Thái độ : Học tập tích cực, nghiêm túc, cẩn thận

II/ Đồ dùng

1. GV : Bảng phụ VD4, ?4

2. HS : Các kiến thức về căn thức bậc hai đã học; MTBT

III/ Phương pháp: - Phương pháp tổng hợp, so sánh. Phương pháp đàm thoại.

 - Kĩ thuật động não, tư duy.

IV/ Tiến trình lên lớp

1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS

2. Khởi động: Kiểm tra (Không):

3. Các hoạt động

3. 1Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện được phép tính đưa thừa số ra ngoài dấu căn

b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày các?; MTBT.

c) Thời gian: 20 phút. d) Tiến hành:

 

doc21 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 từ tiết 9 đến tiết 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 18/9/2012 Ngày giảng : Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai I/ Mục tiêu 1. Kiến thức : - HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh và rút gọn biểu thức 2. Kĩ năng: Bước đầu rèn cho HS kĩ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn, so sánh, rút gọn 3. Thái độ : Học tập tích cực, nghiêm túc, cẩn thận II/ Đồ dùng 1. GV : Bảng phụ VD4, ?4 2. HS : Các kiến thức về căn thức bậc hai đã học; MTBT III/ Phương pháp: - Phương pháp tổng hợp, so sánh. Phương pháp đàm thoại. - Kĩ thuật động não, tư duy. IV/ Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Khởi động: Kiểm tra (Không): 3. Các hoạt động 3. 1Hoạt động 1 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) Mục tiêu : Học sinh thực hiện được phép tính đưa thừa số ra ngoài dấu căn b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 20 phút. d) Tiến hành : - Yêu cầu HS làm ?1 ? Chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ? ? ? 3 ? Rút gọn biểu thức như thế nào - Yêu cầu HS làm ?2 ? Rút gọn biểu thức như thế nào ? Sau đó ta làm thế nào -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện ? Với 2 biểu thức A, B mà B thì - GV đưa ra dạng TQ - Yêu cầu HS đọc VD 3 Và nêu cách làm ? ? - Yêu cầu HS áp dụng làm ?3 ? Thực hiện ?3 như thế nào - Gọi HS lên bảng thực hiện - GV chốt lại cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn - áp dụng quy tắc khai phương một tích và HĐT - Biến đổi biểu thức đưa về dạng có thừa số chung - Thực hiện phép tính 2 HS lên bảng - HS trả lời - HS đọc lại TQ - Đọc VD 3 ( với ) = -3y ( vì y < 0 ) - HS làm ?3  - áp dụng dạng TQ - 2 HS lên bảng , dưới lớp làm vào vở 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?1. chứng minh: Ta có ( Vì a ) * VD1 +) +) * VD2 ( SGK-25 ) 3 = 3 = 3 = 6 ?2. Rút gọn biểu thức a) = = = ( 1 + 2 + 5 ) = 8 b) 4 = 4 = = 7 *) TQ ( SGK-25 ) * VD3 ( SGK-25 ) ?3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a)= = (với b b) = - 6ab2 ( vì a < 0 ) 3. 2Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dáu căn a) Mục tiêu : Học sinh thực hiện được phép tính đưa thừa số vào trong dấu căn b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 20 phút. d) Tiến hành : - GV giới thiệu dạng tổng quát - Cho HS nghiên cứu VD4 qua bảng phụ - GV chốt lại 2 trường hợp là A và A < 0 - Yêu cầu HS làm ?4 ? Đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm thế nào - Gọi 3 HS lên bảng ? So sánh 3 và - GV lưu ý cho HS cách so sánh ( 2 cách ) Quan sát, lắng nghe - Tìm hiểu VD4 ( SGK ) và bảng phụ - Lắng nghe - Ta nâng thà số đó lên luỹ thừa bậc hai - 4 HS lên bảng, dưới lớp làm theo dãy - Đọc VD 5(SGK) 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn *) TQ ( SGK-26 ) * VD4 ( SGK-26 ) ?4. Đưa thừa số vào trong dấu căn a) 3 b) 1,2. c) ab4 = ( với a ) d) - 2ab2 ( với a ) * VD5 ( SGK-26 4. Hướng dẫn về nhà( 5 phút) - Nắm vững cách đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn - BTVN : 43 ,44 ,45 ( SGK-27 ) - Hướng dẫn : Bài 45 : Có thể đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn để so sánh Ngày soạn Ngày giảng : Tiết 10: Luyện tập I/ Mục tiêu 1. Kiến thức : - Củng cố cho HS các phép biến đổi đưa thừa số vào trong và ra ngoài dấu căn - Bước đầu HS áp dụng được kiến thức để giải một số bài tập 2. Kĩ năng : Phân tích, biến đổi, tính toán áp dụng các phép biến đổi đưa thừa số vào trong và ra ngoài dấu căn 3. Thái độ : Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận II/ Đồ dùng 1. GV : Dạng bài tập + Cách giải 2. HS : Các phép biến đổi căn thức + Bài tập về nhà III/ Phương pháp: - Phương pháp tổng hợp, so sánh. Phương pháp đàm thoại. - Kĩ thuật động não, tư duy. IV/ Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức : Kiểm diện HS 2. Kiểm tra(10 phút) : HS1 : ? Viết dạng tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn Làm bài 43b, d Bài 43 ( SGK-27 ) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn b) ; d) HS2 : ? Viết dạng tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn Làm bài 44b, d +) +) - GV đánh giá, nhận xét và cho điểm 3. Các hoạt động a) Mục tiêu : Học sinh vận dụng được phép tính đưa thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn vào trong giải bài tập b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 30 phút. d) Tiến hành : ? Muốn rút gọn biểu thức ta lam thế nào đối với bài 1 ? Nhận xét các số dưới dấu căn ? áp dụng kiến thức nào để giải - Cho HS làm bài tập 46 ? Nhận xét gì về biểu thức đã cho ? Ta rút gọn như thế nào ? Nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn ? áp dụng kiến thức nào để giải - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm theo dãy - Cho HS làm bài tập 45 ? Muốn so sánh 2 biểu thức ta làm thế nào ? Bài tập này áp dụng kiến thức nào ? Ta đưa thừa số nào vào trong dấu căn ? Đưa thưa số vào trong căn ta làm thế nào - Gọi HS thực hiện, GV đánh giá, nhận xét - Cho HS làm bài tập 44 ? Nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn ? Tìm x như thế nào - GV hệ thống lại các dạng bài tập và cách giải - AD các phép biến đổi đã học 75 = 25.3 48 = 16.3 300 = 100.3 - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Thực hiện phép tính trên căn thức đồng dạng - HS làm bài tập 46 - Có 3 căn thức đồng dạng - Cộng trừ các căn thức đồng dạng 8 = 2.4 18 = 2.9 - Phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Thực hiện phép tính trên căn thức đồng dạng - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - HS làm bài tập 45 - Đưa biểu thức cần so sánh về các căn thức đồng dang. - AD phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn a) Đưa 7 và 3 vào trong dấu căn b) Đưa và 6 vào trong dấu căn - Nâng thừa số đó lên luỹ thừa bậc hai - HS cùng giải và nhận xét - HS làm bài tập 44 + số 25 có thể khai căn được - Đưa PT về dang Dạng 1. Rút gọn biểu thức Bài 1 * Bài 46 (SGK) a) = = b) = = = = = Dạng 2. So sánh Bài 45/27 Dạng 3. Tìm x Bài tập 44(SGK) Vậy: x = 49 4. Hướng dẫn về nhà(5phút) - Nắm vững cách đưa thừa số vào trong và ra ngoài dấu căn, rút gọn biểu thức - BTVN : 45, 47b ( SGK-27 ) - HD : Bài 45 : + Cách 1 : Đưa các thừa số vào trong dấu căn so sánh + Cách 2 : Đưa về căn thức đồng dạng so sánh Ngày soạn: 18/ 9 /2012 Ngày giảng: Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ( TT ) I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS biết cách khử mẫu ở biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên 2. Kĩ năng:- Biến đổi, suy luận, tính toán 3. Thái độ: - Học tập tích cực, nghiêm túc, tính toán cẩn thận, chính xác II/ Đồ dùng 1. GV: Bảng phụ phần TQ ( SGK-29 ), ?2 2. HS: HĐT: A2 - B2 = ( A + B ). ( A - B ) III/ Phương pháp: - Phương pháp tổng hợp, so sánh. Phương pháp đàm thoại. - Kĩ thuật động não, tư duy. IV/ Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Khởi động: Kiểm tra (5phút): - Gọi 1 HS làm bài 45a, c ( SGK-27 ) - Bài 45 ( SGK-27 ): a) - GV đánh giá, nhận xét 3. Các hoạt động 3. 1Hoạt động 1 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) Mục tiêu : Học sinh thực hiện được phép tính khử mẫu của biểu thức lấy căn b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 20 phút. d) Tiến hành :  ? có biểu thức lấy căn là biểu thức nào.  ? Với mẫu là bao nhiêu ? Muốn mẫu của biểu thức không chứa dấu căn ta làm thế nào - Làm b) tương tự ? Muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm thế nào ? Với các biểu thức A, B mà A.B mà B , ta có - Cho HS làm ?1 ? Muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm thế nào - Gọi 3 HS lên bảng - Chốt lại cách làm - Là - Là 3 - Nhân cả tử và mẫu với 3 rồi khai phương mẫu và đưa ra ngoài dấu căn - HS làm b) - Biến đổi biểu thức sao cho mẫu trở thành bình phương của một số hoặc một biểu thức rồi khai phương mẫu và đưa ra ngoài dấu căn + - Làm ?1 - Nhân cả tử và mẫu với 5 - Nhân cả tử và mẫu với 125 - Nhân cả tử và mẫu với 2a3 - 3 HS lên bảng, dưới lớp làm theo dãy 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn * VD1 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) b) = *) TQ ( SGK-28 ) Với A, B là biểu thức, A.B mà B ta có ?1. Khử mẫu các biểu thức lấy căn a) b) c) ( với a > 0 ) 3. 2 Hoạt động 1 : Trục căn thức ở mẫu a) Mục tiêu : Học sinh thực hiện được phép tính trục căn thức ở mẫu b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 20 phút. d) Tiến hành  ? Để mẫu thức không chứa dấu căn ta làm thế nào ? Nhân cả tử và mẫu với và là hai biểu thức liên hợp của nhau ? Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của là biểu thức nào ? Hãy cho biết biểu thức liên hợp cuả - Nêu phần TQ trong SGK ? Muốn trục căn thức ở mẫu ta làm thế nào ? Biểu thức liên hợp của là gì ? Biểu thức liên hợp của là gì ? Biểu thức liên hợp của là gì ? Biểu thức liên hợp của là gì - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện - Cho HS làm bài 48, 49 ( SGK-29 ) ? áp dụng kiến thức nào để giải - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở - Nhân cả tử và mẫu với - HS thực hiện - Là biểu thức Là - Quan sát bảng phụ - Nhân cả tử và mẫu với và - Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp - Là - Là - Là - Là 3 HS lên bảng làm trên bảng phụ - HS làm bài 48, 49 + Khử mẫu của biểu thức lấy căn - HS thực hiện theo yêu cầu của GV 2. Trục căn thức ở mẫu *VD2: Trục căn thức ở mẫu a) b) c) *) TQ ( SGK-29 ) ?2. Trục căn thức ở mẫu a) ( với b > 0 ) b) ( với a ) c) ( với a > b > 0 ) * Bài 48 ( SGK-29) Khử mẫubiểu thức lấy căn * Bài 49 ( SGK-28 ) Khử mẫu ab 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững phép biến đổi khử mẫu, trục căn thức ở mẫu - BTVN : 50, 51, 53 (a,b,c) - HD : áp dụng 3 ý của phần tổng quát : Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp Ngày soạn : 22/9/2012 Ngày giảng : Tiết 12 : Luyện tập I/ Mục tiêu 1. Kiến thức : - Củng cố cho HS các phép biến đổi trục căn thức ở mẫu, khử mẫu - Bước đầu HS áp dụng được kiến thức để giải một số bài tập 2. Kĩ năng : Phân tích, biến đổi, tính toán 3. Thái độ : Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận II/ Đồ dùng 1. GV : Dạng bài tập + Cách giải 2. HS : Các phép biến đổi căn thức + Bài tập về nhà; MTBT III/ Phương pháp: - Phương pháp tổng hợp, so sánh. Phương pháp đàm thoại. - Kĩ thuật động não, tư duy. IV/ Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Khởi động: Kiểm tra: (10 phút) HS1: ? Viết dạng tổng quát của phép biến khử mẫu, trục căn thức ở mẫu HS2: Làm bài 52 ( SGK-30 ): Bài 52 ( SGK-27 ) Trục căn thức ở mẫu + + - GV đánh giá, nhận xét và cho điểm 3. Các hoạt động a) Mục tiêu : Học sinh vận dụng được phép tính khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục văn thức ở mẫu b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 30 phút. d) Tiến hành  Rút gọn biểu thức ? Nêu yêu cầu của bài toán ? Muốn rút gọn biểu thức ta làm thế nào ? ta áp dụng phép biến đổi nào - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm theo dãy ? Phần d còn cách giải nào khác không ? Em hãy so sánh hai cách giải cách nào ngắn gọn hơn. - Cho HS làm bài tập 54 ? Muốn rút gọn biểu thức ta làm thế nào ? ta áp dụng phép biến đổi nào ? Thực hiện theo cách nào nhanh hơn - Gọi 3 HS lên bảng ? Nhận xét vế các biểu thức dưới dấu căn ? Muốn sắp xếp ta làm thế nào - Gọi 1 HS thực hiện - Cho HS làm bài tập 57 ? Nhận xét vế các biểu thức dưới dấu căn ? Ta tìm x như thế nào - GV hệ thống lại các dạng bài tập và cách giải + Rút gọn - áp dụng phép biến đổi căn bậc hai + Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, HĐT + trục căn thức ở mẫu - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - Đưa thừa số a vào trong dấu căn - đặt thừa số chung - Rút gọn - Cách 2 gọn hơn. - HS làm bài tập 54 - áp dụng phép biến đổi căn bậc hai - Cách 1. Trục căn thức ở mẫu - Cách 2. Đặt nhân tử chung rút gọn - Cách 2 - 3 HS lên bảng, dưới lớp làm theo dãy - Là những số không khai phương được - Đưa thừa số vào trong dấu căn - So sánh các biểu thức dưới dấu căn - 1 HS lên bảng, HS cùng giải và nhận xét -HS làm bài tập 57 - Có một thừa số khai phương được - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Tính Dạng 1. Rút gọn bểu thức ( giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa) * Bài 53 ( SGK-30) Rút gọn a) = = = = d) Cách 1: Cách 2 : * Bài 54 ( SGK-30 ) Rút gọn biểu thức Dạng 2. So sánh *Bài 56 ( SGK-30 ) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần Dạng 3. Tìm x *Bài 57 ( SGK-30 ) Chọn: D 4. Hướng dẫn về nhà(5 phút) - Hiểu rõ cách khử mẫu, trục căn thức ở mẫu, rút gọn biểu thức - BTVN : 53 (b, c); 54 (a, d); 55 - HD bài 55 : Phần a : phântích ab = đặt nhân tử chung Phần b : đặt nhân tử chung Ngày soạn : 30/9/2012 Ngày giảng : Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai I/ Mục tiêu 1. Kiến thức : - HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai - Biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên quan 2. Kĩ năng : Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, suy luận, tính toán 3. Thái độ : Học tập tích cực, tính toán cẩn thận II/ Đồ dùng 1. GV : MTBT 2. HS : Các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai III/ Phương pháp: - Phương pháp tổng hợp, so sánh. Phương pháp đàm thoại. - Kĩ thuật động não, tư duy. IV/ Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Khởi động: Kiểm tra(15 phút) : Đề bài Cõu 1 (6 điểm). Rỳt gọn biểu thức b) Cõu 2 (4 điểm). Giải tam giỏc ABC vuụng tại A, biết: a = 10 cm; Đỏp ỏn Cõu í Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 a = 1 1 1 1 b = 1 1 Cõu 2 Tớnh b: Ta cú, b = a.sinB = 10.sin600 1 9 cm 0,5 Tớnh : Ta cú: 0,5 0,5 3. Các hoạt động 3.1 Hoạt động 1. Ví dụ a) Mục tiêu : Học sinh vận dụng được phép tính khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục văn thức ở mẫu b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 20 phút. d) Tiến hành  ? Nêu yêu cầu của bài toán ? Muốn rút gọn được biểu thức ta làm thế nào ? Bước đầu ta thực hiện phép biến đổi nào - Gọi HS thực hiện - Yêu cầu HS áp dụng làm ?1 ? Ta thực hiện ?1 như thế nào ? Bước đầu ta thực hiện phép biến đổi nào - Gọi một học sinh lên bảng, dưới lớp làm vào vở - Chốt lại cách làm ? Bài toán yêu cầu gì ? Nêu cách giải ? nhận xét gì về VT - Gọi HS thực hiện ? Chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ? Biến đổi VT như thế nào ? Nêu yêu cầu của bài toán ? Muốn rút gọn được biểu thức ta làm thế nào - Cho HS tìm hiểu cách giải chi tiết qua bảng phụ - Chốt lại cách làm VD 3 - Yêu cầu HS làm ?3 ? Nêu cách giải ? Rút gọn biểu thức ta làm thế nào - Gọi 2 HS lên bảng, dưới lớp thực hiện theo dãy - Rút gọn - Đưa biểu thức về căn thức đồng dạng rút gọn - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu của biểu thức lấy căn - 1 HS thực hiện, cả lớp làm vào vở - Làm ?1 theo hướng dẫn của GV - Đưa về căn thức đồng dạng rút gọn - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 1 HS lên bảng - Lắng nghe - Chứng minh đẳng thức - Chứng minh VT = VP - Có dạng hằng đẳng thức - 1 HS thực hiện, cả lớp làm vào vở Chứng minh VT = VP - Đưa a và b trên tử vào trong dấu căn, khai triển HĐT và rút gọn + Rút gọn biểu thức P + Tìm a để P < 0 Quy đồng mẫu thức các biểu thức trong ngoặc tính toán, rút gọn - Quan sát, lắng nghe - Làm ?3 + Trục căn thức ở mẫu + Phân tích tử thức, đặt nhân tử chung rút gọn - đưa thừa số vào trong dấu căn + x2-3 = x2-()2 + 1- a - HS thực hiện theo yêu cầu của GV 1. Ví dụ *VD1 : Rút gọn ?1. Rút gọn * VD2 : Chứng minh đẳng thức c/m : ?2. Chứng minh đẳng thức * VD3 ( SGK-32 ) ?3. Rút gọn các biểu thức Hoạt động 2. Bài tập a) Mục tiêu: HS vận dụng được phép tính khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục văn thức ở mẫu b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 10 phút. d) Tiến hành  ? Muốn rút gọn được biểu thức ta làm thế nào - Gọi HS lên bảng làm - GV lưu ý cho HS các dạng bài và cách rút gọn - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu của biểu thức lấy căn - 1 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở - Lắng nghe, ghi nhớ 2. Bài tập Bài 58 ( SGK-32 ) Rút gọn 4. Hướng dẫn về nhà: - Vận dụng thành thao, linh hoạt các phép biến đổi căn bậc hai - BTVN : 58 (b,c); 59; 60 ( SGK-32 + 33 ) - Hướng dẫn : Bài bài 60 : a) Đặt nhân tử chung, đưa về căn thức dồng dạng b) Từ B = 16 x Ngày soạn:30/9/2012 Ngày giảng: Tiết 14: LUYệN TậP I/ Mục tiêu 1. Kiến thức : - Củng cố cho và khắc sâu kiến thức rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, các phép biến đổi để rút gọn biểu thức,chú ý tìm điều kiện cho biểu thức 2. Kỹ năng : - Biết sử dụng kết quả đó để rút gọn , chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức 3. Thái độ : Học tập tích cực, tính toán cẩn thận, chính xác II/ Đồ dùng 1. GV : Dạng bài tập + cách giải 2. HS : Ôn lại kiến thức đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn, các phép biến đổi III/ Phương pháp: - Phương pháp tổng hợp, so sánh. Phương pháp đàm thoại. - Kĩ thuật động não, tư duy. IV/ Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức : 2. Khởi động: Kiểm tra bài cũ (5 phút): Rút gọn biểu thức sau 3. Các hoạt động a) Mục tiêu : Học sinh vận dụng được phép tính khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục văn thức ở mẫu b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 35 phút. d) Tiến hành: - Cho HS làm bài tập 59 ? Nhận xét gì về biểu thức ? Nêu yêu cầu của bài toán ? Muốn rút gọn được biểu thức ta làm thế nào ? Bước đầu ta thực hiện phép biến đổi nào - Gọi HS thực hiện, GV nhận xét, sửa sai - Cho HS làm bài tập 64 ? Chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ? Nhận xét gì về VT của đẳng thức ? Hãy khai triển HĐT đó ? Hãy biến đổi VT của đẳng thức sao cho kết quả bằng VP - Củng cố lại cách giải dạng bài tập trên - HS làm bài tập 59 - Biểu thức chỉ chứa số - Rút gọn biểu thức - AD các phép biến đổi CBH - PT các biểu thức dưới dấu căn thành tích trong đó có thừa số KP được - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Khử mẫu của biểu thức lấy căn - Thực hiện phép tính trên các căn thức đồng dạng - 2 HS lên bảng làm, HS cùng nhận xét - HS làm bài tập 64 - Biến đổi VT = VP Có dạng hằng đẳng thức - HS biến đổi dưới sự hướng dẫn của GV 1. Dạng 1: Rút gọn biểu thức * Bài 59/32 Dạng 2. Chứng minh Bài 64/33 4. Hướng dẫn về nhà(5 phút): -Học bài và làm bài tập 63b, 64./33,34 - HD bài 64 : Xét vế trái: Quy đồng, áp dụng HĐT, đưa biểu thức ra ngoài dấu căn Rút gọn Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 15: căn bậc ba I/ Mục tiêu 1. Kiến thức : HS phát biểu được khái niệm căn bậc ba, tính được căn bậc ba, hiểu được tính chất 2. Kĩ năng: HS thực hiện được phép tính về căn bậc ba 3. Thái độ: Học tập tích cực, tính toán cẩn thận, chính xác II/ Đồ dùng 1. GV: Bảng phụ bài toán; MTBT 2. HS: Học bài cũ, ôn lại kiến thức khai phương căn bậc hai III/ Phương pháp: - Phương pháp tổng hợp, so sánh. Phương pháp đàm thoại. - Kĩ thuật động não, tư duy. IV/ Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Khởi động: Kiểm tra: Thế nào là căn bậc hai số học của a không âm? 3. Các hoạt động Hoạt động 1 : Khái niệm căn bậc ba a) Mục tiêu : HS hiểu được phép lấy căn bậc ba b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 20 phút. d) Tiến hành  - YC HS đọc bài toán - GV đưa nội dung bài toán lên bảng phụ ? Thể tích hình lập phương được tính bởi công thức ntn ? nếu gọi x là độ dài cạnh của thùng hình lập phương(dm) x>0 thì ta có điều gì ? Theo bài ra cho biết V= ? ? Từ (1) và (2) suy ra điều gì ? ? Thế nào gọi là căn bậc ba của số a ? 2 là căn bậc ba của số nào ? căn bậc ba của 27 là số nào ? CBB của -125 là số nào ? Mỗi số a có mấy CBB - GV giới thiệu kí hiệu và chú ý - Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi 3 HS lên bảng làm ? Qua ví dụ trên em có nhận xét gì - Yêu cầu HS làm bài 67/36 ? Nêu cách làm ? - GV chốt lại kiến thức - HS đọc bài và tóm tắt V=a3(tích độ dài ba cạnh) V=x3 (1) V=64 (2) x3=64 vì 43=64 Là x sao cho x3=a + Là số 8 vì 23=8 + CBB của 27 là 3 + Là -5 vì (-5)3=-125 Có duy nhất một CBB HS nghe - HĐ cá nhân làm ?1 3 HS lên bảng - CBB của số dương là số dương - CBB của số âm là số âm - CBB của 0 là số 0 - HĐ cá nhân làm 67 512=83 -0,008=(-0,2)3 a (n lẻ) (n chẵn) 1 Khái niệm căn bậc ba Bài toán: Người thợ làm thùng lập phương V= 64 l = 64dm3 Tính độ dài cạnh của thùng(dm) Giải Gọi x là độ dài cạnh của thùng hình lập (dm) x>0 Theo bài ra x3=64 vì 43=64 Vậy độ dài cạnh của thùng là 4dm Từ 43=64 ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 * Định nghĩa: (SGK) Ví dụ: CBB của 27 là số 3 CBB của -125 là -5 -Mỗi số a có duy nhất một CBB Kí hiệu: Chú ý: với mọi a ?1 tìm CBB * Nhận xét: (SGK) * Bài 67/36 Vậy a nếu n lẻ nếu n chẵn 3.2 Hoạt động 2: Tính chất a) Mục tiêu : HS phát biểu và vận dụng được các phép tính về căn bậc ba b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 15 phút. d) Tiến hành  GV đưa nội dung tính chất lên bảng phụ ? a<b ntn ? ? ? AD tính chất làm bài sau - Yêu cầuHS làm ví dụ 2 ? Muốn so sánh ta làm thế nào - Yêu cầuHS làm ví dụ 3 ? Nêu cách làm - GV chốt lại cách làm - Yêu cầu HS làm câu ? 2 ? Nêu cách làm ? So sánh hai cách làm - GV chốt lại kiến thức toàn bài HS quan sát < - HS thực hiện HĐ cá nhân - Đưa 5 vào trong căn bậc ba và so sánh - HĐ cá nhân 1728:64=27 - HS làm ?2 + Thực hiện phép lấy căn bậc ba + Thực hiện phép tính - HS cùng giải và nhận xét 2.Tính chất a) < b) c) *VD: Ví dụ 2: so sánh 5 và Ta có 5= mà 125>123 Nên Vậy5> * Ví dụ 3: rút gọn ? 2 C1: 3.3 Hoạt động 3 Củng cố a) Mục tiêu : HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các ?; MTBT. c) Thời gian : 10 phút. d) Tiến hành  - YC HS làm bài 68/36 ? Nêu cách làm ? Nêu cách làm ? So sánh hai cách làm - GV chốt lại kiến thức toàn bài HĐ cá nhân + Cách 1 nhanh hơn + Thực hiện phép lấy căn bậc ba + Thực hiện phép tính - HS cùng giải và nhận xét 3.Củng cố Bài 68/36 a)--0 4. Hướng dẫn về nhà: - Học các quy tắc đưa thừa số vào trong và ra ngoài dấu căn Làm bài tập: 68b) 69b.) Các bài tập làm tương tự như các bài tập đã chữa Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 16: Ôn tập chương I I/ Mục tiêu 1. Kiến thức : - Củng cố và hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chương I - Biết tổng hợp các kiến thức về các phép toán biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai - Ôn lại lí thuyết ba câu đầu và công thức biến đổi căn thức bậc hai 2. Kỹ năng : - Biết áp dụng các phép biến đổi, tính chất , định nghĩa của căn thức bậc hai để giải toán - Có kĩ năng phân tích tổng hợp các kiến thức đã học để tính toán biến đổi 3. Thái độ : Học tập tích cực, tính toán cẩn thận, chính xác II/ Đồ dùng 1. GV: Dạng bài tập + cách giải + bảng phụ ghi bài tập câu hỏi 2. HS : Ôn lại kiến thức của chương I, máy tính III/ Phương pháp: - Phương pháp tổng hợp, so sánh. Phương pháp đàm thoại. - Kĩ thuật động não, tư duy. IV/ Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức : 2. Khởi động: Kiểm tra bài cũ: (Trong giờ) 3. Các hoạt động 3. 1 Hoạt động 1: Ôn tập về lí thuyết a) Mục tiêu : HS hệ thống các kiến thức về căn bậc ba b) Đồ dùng : Bảng phụ các câu hỏi từ 1 đến 3. c) Thời gian : 7 phút. d) Tiến hành  ? Nêu đk để x là căn bậc hai số học của a không âm. cho ví dụ? ? a>0 có mấy căn bậc hai ? cho ví dụ ? Biểu thức A thoả mãn đk gì để xác định Là x/ x2 = a Có hai căn bậc hai là và 9 có căn bậc hai là 3 và -3 xác định I.Ôn tập về lí thuyết 1) a>0 có hai căn và 2) với mọi a 3) xác định 3.2 Họạt động 2: Các công thức biến đổi căn thức a) Mục tiêu : HS hệ thống các phép biến đổi căn bậc thức bậc hai b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các phép biến đổi căn thức bậc hai dạng điền khuyết c) Thời gian : 8 phút. d) Tiến hành: - Yc HS lên bảng điền khuyết VP (bảng phụ) - HS lên bảng làm điền khuyết - HĐ cá nhân II. Các công thức biến đổi căn thức 3.3 Hoạt động 3: Bài tập a) Mục tiêu : HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập cơ bản trong SGK b) Đồ dùng : MTBT c) Thời gian : 30 phút. d) Tiến hành:  - Yêu cầu HS đọc bài 70 ? Nêu cách làm ? Sử dụng quy tắc nào để giải. ? Nêu cách làm bài 70b - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm - Giải bài toán ta làm thế nào ? Muốn rút gọn ta làm thế nào - GV chốt lại kiến thức và cách giải bài toán. - Cho HS làm nài tập 73 ? để tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào ? Nêu cách rút gọn - GV cùng HS thực hiện - Yêu cầu 1HS lên bảng thay giá trị - GV chốt lại kiến thức - Yêu cầu HS làm bài 74 ? Nêu cách làm ? Bài toán cần điều kiện gì Yêu cầuhs lên bảng thực hiện - GV chốt lại kiến thức - HS đọc bài 70 + Đổi hỗn số ra phân số và thực hiện như phần a - Hai HS lên bảng HĐ cá nhân - Rút gọn trước sau đó với thay giá trị - HS ghi nhớ cách làm - HS làm bài tập 73 AD HĐT (a+b)2 9+12a+4a2=32+2.3.2a+(2a)2 =(3+2a)2 HS lên bảng thay giá trị - HS làm bài tập 74 - Chuyển hạng tử chứa x về một vế - thực hiện phép tính trên căn thức đồng dạng - Bình phương hai vế tìm x HS lên bảng làm III. Bài tập: Dạng rút gọn và tính giá trị biểu thức Bài 70/40 Bài 73/40 Với a=-9 ta có Tại m=1,5 ĐK m Với m=1,5 ta có Dạng tìm x Bài 74/40, ĐK: x0 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập 70cd,73cd,74b/40. Ôn tiếp lí thuyết câu 4 và5. - Hướng dẫn: Làm tương tự các bài đã chữa Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 17: Ôn tập chương I I/ Mục tiêu 1. Kiến thức : - Tiếp tục củng cố và hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chương I - Biết tổng hợp các kiến thức về các phép to

File đính kèm:

  • docGiao an theo chuan(1).doc
Giáo án liên quan