Giáo án Đại số 9 từ tuần 3 đến tuần 10

I. MỤC TIÊU :

• Kiến thức: Cũng cố cho học sinh các kiến thức về quy tắc khai phương một tích, khai phương một thức, quy tắc nhân, chia các căn thức bậc hai.

• Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng quy tắc nhân, chia căn thức bậc hai, khai phương một tích, một thương hai căn bậc hai vào việc giải bài tập.

• Thái độ: Rèn tính cẩn thận tư duy logic.

II. CHUẨN BỊ :

• GV: bảng phụ có ghi các bài tập.

• PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề.

• HS: giải các bài tập trước.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1. Ổn định lớp: (1 ph)

2. Kiểm tra: (7 ph)

 

doc37 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 từ tuần 3 đến tuần 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 03 Tiết : 07 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Cũng cố cho học sinh các kiến thức về quy tắc khai phương một tích, khai phương một thức, quy tắc nhân, chia các căn thức bậc hai. Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng quy tắc nhân, chia căn thức bậc hai, khai phương một tích, một thương hai căn bậc hai vào việc giải bài tập. Thái độ: Rèn tính cẩn thận tư duy logic. II. CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ có ghi các bài tập. PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. HS: giải các bài tập trước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Ổn định lớp: (1 ph) Kiểm tra: (7 ph) Gi¸o viªn Häc sinh HS 1: Tính và so sánh và HS 2: Rút gọn biểu thức với a < 0, b0. HS 1: = =5 - 4 = 1. Vì 3 > 1 nên : > . HS 2: = 3. Luyện tập: (36 ph) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Bài 31/sgk Từ câu a rút ra được điều gì? HS chứng minh câu b. GV hướng dẫn (*) Khi đó a = m2 ; b = n2 (*) trở thành m < n m2 < n2 HS chứng minh (1). Lớp nhận xét. GV hoàn chỉnh lại. HS nhận xét bài làm của bạn. Làm vào vở tập Bài 32/sgk a, c. GV gọi 2 HS đồng thời giải trên bảng phụ. GV nhận xét bài làm của HS. Bài 33/sgk. GV gọi 1 HS nên phương pháp giải bài toán Gọi 2 HS lên bảng trình bài lời giải. GV hoàn chỉnh lại. Bài 34/sgk. GV gọi 1 HS nêu hướng giải. GV gợi ý HS làm bài 34. Bài 35/sgk. GV hướng dẫn HS giải bài 35. GV hình vẽ lại từng bước. Bài 31 /sgk 19 a. HS giải ở phần kiểm tra bài cũ. CMR: a > b > 0 : (1) b. Chứng minh: a > b > 0 nên a - b > 0 và (1) Hai vế của bất đẳng thức đều không âm nên VT2 = VP2 = (2) Từ (1) và (2) ta được: Suy ra (đpcm). Bài 32/sgk 19 c) Bài 33/sgk19 a. (*) x = 5 Vậy phương trình (1) có nghiệm x = 5 b. Ta có Do đó = 0 hoặc hoặc Bài 34/sgk 19 a - 1,5 ; b < 0. Ta có: ( vì a -1.5, b < 0) Bài 35/sgk20 Giải. a. x -3 =9 và x 3 hoặc x -3 = -9 và x < 3 x = 12 hoặc x = -6. 4. Củng cố : Gv củng cố từng phần. 5. Hướng dẫn về nhà: (1 ph) Ôn lại các phép tính đã học về căn bậc hai. Giải các bài tập còn lại trong sgk. IV. Rót kinh nghiÖm: Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2012 Tổ trưởng Phan ThÞ Thu Lan Tuần: 04 Tiết : 08 LUYỆN TẬP CHUNG I. Môc tiªu : Kiến thức: Củng cố cho học sinh các quy tắc biến đổi căn bậc hai đã học: quy tắc nhân chia các căn thức bậc hai Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng quy tắc nhân, chia căn thức bậc hai, khai phương một tích, một thương hai căn bậc hai vào việc giải bài tập. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy linh hoạt. II. ChuÈn bÞ : GV: bảng căn bậc hai, bảng phụ, máy tính. PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. HS: bảng căn bậc hai, máy tính. III. TiÕn tr×nh lªn líp : Ổn định lớp: ( 1 ph) Kiểm tra: (5 ph) Gi¸o viªn Häc sinh HS1: Tính: ; HS 2: Tính ; HS1: = 24 ; = 26 HS 2: ; 3. Bài mới: (39 ph) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Bài 27/sbt. GV nêu đề bài, cho HS cả lớp thực hành giải và gọi 2 HS lên bảng chữa bài. HS cả lớp thực hiện vào vở. GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn. GV kết luận sữa sai. Bài 32/sbt GV nêu đề bài, cho HS cả lớp thực hành giải và gọi 2 HS lên bảng chữa bài. GV lưu ý học sinh biến đổi biểu thức trong căn về dạng bình phương của biểu thức khác và cần chú ý dấu của biểu thức khi đưa biểu thức ra ngoài giá trị tuyệt đối. Bài 34/sbt. GV nêu đề bài, cho HS cả lớp thực hành giải và gọi 2 HS lên bảng chữa bài. GV tổ chức cho học sinh cùng bàn kiểm tra chéo kết quả của nhau. Gv đưa ddaps án đúng lên bảng. Bài 41/sbt. GV nêu đề bài, cho HS cả lớp thực hành giải : Nữa lớp giải câu a; nữa lớp giải câu b; và gọi 2 HS lên bảng chữa bài. GV gọi HS nhận xét. Bài 27/sbt-7 Rút gọn biểu thức. a) Bài 32/sbt - 7: Rút gọn biểu thức. a) (với (Vì c) (với a>0) (vì a >0) Bài 34/sbt-8 . Tìm x, biết a) b) vô nghiệm Bài 41/sbt9: Rút gọn biểu thức với đk đã cho của x rồi tính giá trị. a) (x<3); tại x = 0,5 Kết quả: b) (x>-2); tại x - Kết quả: 4. Củng cố : Gv củng cố từng phần. 5. Hướng dẫn về nhà: (1 ph) Xem lại các bài tập đã giải, các quy tắc đã áp dụng giải bài tập. Làm bài tập 38, 39, 40, 41, 42/ SGK. Đọc trước bài : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Mét sè l­u ý: Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2012 Tổ trưởng Phan ThÞ Thu Lan Tuần: 05 Tiết : 09 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. Môc tiªu : Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. Kỹ năng: HS có kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phương pháp biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy logic. II. ChuÈn bÞ : GV: bảng phụ , máy tính bỏ túi. PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. HS: ôn lại định lý khai phương một thương, nhân các căn thức bậc hai, hằng đẳng thức chứa căn. III. TiÕn tr×nh lªn líp : Ổn định lớp: (1 ph) Gv kiểm tra sĩ số Kiểm tra: (5 ph) Gi¸o viªn Häc sinh Rút gọn: a) ( a 0, b 0) b) ( sử dụng quy tắc khai phương một tích). a) b) = 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. (18 ph) GV cho HS làm ?1 SGK trang 24 H: Với a 0, b 0 chứng tỏ H: Dựa vào cơ sở nào để chứng minh đẳng thức này ? GV hướng dẫn HS tìm hiểu VD 1. GV cho HS giải ví dụ 2 . * Căn bậc hai đồng dạng GV cho HS giải ?2 theo nhóm Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải. GV yêu cầu HS nâng kết quả ?1 lên trường hợp tổng quát. GV hoàn chỉnh lại như SGK. GV cho HS vận dụng để giải ví dụ 3. GV gợi mở GV hoàn chỉnh sau khi HS giải. Củng cố phần 1. HS xung phong giải ?3. GV gợi mở ( nếu cần). Cả lớp cùng giải. 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. ?1 a 0, b 0 thì Ví dụ 1: SGK Ví dụ 2: SGK * Căn bậc hai đồng dạng: SGK. ?2 b) Tương tự câu a) kết quả : * Tổng quát: SGK Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. Với x 0, y < 0 ta có: b. Với x 0, y < 0 ta có: ?3 a) b) Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn. (19 ph) GV gợi mở để HS viết các đẳng thức tổng quát ở phần 1 theo chiều ngược lại, gọi đó là đưa thừa số vào trong dấu căn. HS áp dụng để giải ví dụ 4. GV hoàn chỉnh lại. Củng cố phần 2. GV cho HS giải ?4 trên phiếu bài tập ( 3 em giải trên bảng phụ). GV chấm một số phiếu. GV treo bảng phụ có bài giải của HS. Nhận xét bài giải của HS. GV cho HS tiếp tục giải ví dụ 5 GV nhận xét bài làm của HS. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn. A 0, B 0. Ta có: A < 0, B 0. Ta có: Ví dụ 4: SGK ?4 Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) b) c) d) Ví dụ 5: SGK 4. Củng cố: GV củng cố từng phần. 5. Hướng dẫn về nhà: (2 ph) Làm các bài tập 43, 44, 45, 46, 47 SGK trang 27. Học lại các đẳng thức tổng quát trong bài 6. Chuẩn bị tiết sau luyện tập. IV. Rút kinh nghiệm: Tuần: 05 Tiết : 10 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Kiến thức: Củng cố cho học sinh các quy tắc đã học để biến đổi rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai bằng cách vận dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.. - Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng được hai phép biến đổi: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn vào thực hành giải toán. Có kỹ năng cộng, trừ các căn thức đồng dạng, rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, so sánh hai số vô tỉ cũng như giải phương trình vô tỉ. - Thái độ: Rèn tư duy khoa học, niềm say mê môn học. II. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng. PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận theo nhóm. HS : Các bài tập về nhà III. Tiến trình lên lớp : Ổn định lớp: (1 ph) Kiểm tra: (6 ph) Giáo viên Học sinh Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra: HS1: Viết dạng tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Áp dụng tính: Rút gọn:+- HS 2: Viết dạng tổng quát đưa thừa số vào trong dấu căn. Áp dụng so sánh: và 2 HS lên bảng viết biểu thức và áp dụng HS 1: +- = HS 2: Vậy > 3. Luyện tập: (36 ph) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Bài 65 SBT/13 Tìm x biết : a. = 35 b. 12 GV yêu cầu HS giải bài tập theo nhóm (5 ph). Các nhóm tổ 1, 2 làm câu a, còn lại làm câu b. GV gợi ý: Vận dụng cách tìm x của bài a và định lý : Với a 0; b 0 : < a < b GV gọi đại diên nhóm lên bảng trình bày, tổ chức lớp nhận xét -> KQ đúng Bài 59 SBT/ 12: Rút gọn các biểu thức: a. - + 0.5 b . ( 2 + ) . - c. ( 5 + 2 ) . - GV yêu cầu 3 HS lên bảng giải . GV gợi ý : H: Phép cộng trừ các căn bậc hai chỉ thực hiện được khi nào? H: Làm thế nào để có các căn bậc hai đồng dạng? Bài 57SBT/12 Đưa thừa số vào trong dấu căn: x (với x >0) x (với x <0) GV:Yêu cầu 2HS đứng tại chỗ đọc kết quả. 2HS đúng tại chỗ thực hiện Bài 45 a,b GV yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện. 2 HS lên bảng thực hiện. GV có thể hướng dẫn câu a tìm cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn câu b thì đưa thừa số vào trong dấu căn. Bài 46 SGK/27 Rút gọn: a. 2 - 4 + 27 - 3 b. 3 - 5 + 7 + 28 GV hướng dẫn HS giải bài b - Trước hết đưa các thừa số ra ngoài dấu căn (nếu có thể) để có các căn thức đồng dạng - Rồi thực hiện như bài a. GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện Bài 65 SBT/13: Tìm x, biết: (7 ph) a. = 35 5 = 3 = 7 = x = 49 b. 12 2 12 6 0 x 36 Bài 59 SBT/ 12: Rút gọn biểu thức ( 12 ph) a. - + 0.5 = - + 0.5 = 7 - 6 + = 2 b. ( 2 + ) . - = 6 + - 2 = 6 - c. ( 5 + 2 ) . - ĐS: 10 Bài 57SBT/12: Đưa thừa số vào trong dấu căn: (5 ph) a. x (với x >0) = b. x (với x <0) = - Bài 45 a,b: So sánh: (5 ph) a) vì nên b)Ta có: và nên 7 > Bài 46 SGK/27: Rút gọn (7 ph) a. 2 - 4 + 27 - 3 = -5 + 27 b. 3 - 5 + 7 + 28 = 3 - 10 + 14 +28 = 7 + 28 4. Củng cố: (3 ph) GV yêu cầu học sinh nhắc lại công thức đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn. 5. Hướng dẫn về nhà: (1 ph) Ôn dạng tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. Giải các bài tập 57c,d SGK/27 ; 58, 59c,d SBT/ 12 Xem trước các ví dụ các phép biến đổi tiếp theo. IV. Rút kinh nghiệm: Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2012 Tổ trưởng Phan ThÞ Thu Lan Tuần: 06 Tiết : 11 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt) I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn ở mẫu. - Kỹ năng: HS có kỹ năng khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn ở mẫu. - Thái độ: rèn tính cẩn thận tư duy logic, II. Chuẩn bị : GV: bảng phụ ghi công thức tổng quát. PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. HS: nghiên cứu trước bài 7. Ôn lại các hằng đẳng thức ở lớp 8. III. Tiến trình lên lớp : Ổn định lớp: ( 1 ph) Gv kiểm tra sĩ số. Kiểm tra: (5 ph) Giáo viên Học sinh Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : a) ; b) với a < 0 HS lên bảng thực hiện: a) b) (vì a < 0) 3. Bài mới: (33 ph) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: 1.Khử mẫu của biểu thức lấy căn. (15 ph) GV cho HS biết thế nào là khử mẫu của biểu thức lấy căn. GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu ví dụ 1 SGK HS theo dõi cùng làm với giáo viên. GV cho HS qua ví dụ 1 rút ra công thức tổng quát để khử mẫu của biểu thức lấy căn. HS theo dõi và trả lời yêu cầu của GV GV cho HS giải ?1 theo theo cặp. Gọi HS lên bảng trình bày lời giải ở lớp cho HS kiểm tra chéo với nhau. 3 HS lên bảng thực hiện 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn: Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a. b. Với a, b 0 Ta có : * Một cách tổng quát: AB 0, B 0. Ta có ?1 Khử mẫu biểu thức lấy căn: a) b) c) Hoạt động 2: 2. Trục căn ở mẫu. (18 ph) GV đưa ra 3 biểu thức của ví dụ 2 SGK và cho HS biết thế nào là trục căn ở mẫu. HS theo dõi tiếp thu GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết hai biểu thức nào là 2 biểu thức liên hợp. HS trả lời như SGK GV yêu cầu HS dựa vào ví dụ 2 rút ra công thức tổng quát để trục căn thức ở mẫu. HS phát biểu. GV hoàn chỉnh như SGK. GV gợi ý thêm. HS giải ? 2. GV yêu cầu các HS tổ 1 làm câu a, 2 em cùng bàn làn 2 ý khác nhau sau đó trao đổi KT. Tương tự như vậy tổ 2 làm ý b, tổ 3, 4 làm ý c, sau đó GV gọi HS lên bảng trình bày. 6 HS lên bảng thực hiện GV yêu cầu lớp nhận xét và giáo viên chốt lại. 2. Trục căn ở mẫu: Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu a.) b.) c.) Hai biểu thức liên hợp: SGK. Một cách tổng quát:Với các biểu thức A,B, C a) Nếu B > 0 thì: b) Nếu và thì: c) Nếu , và , thì: ?2 Trục căn thức ở mẫu: a) ; b) c) 4. Củng cố : (4 ph) GV cho học sinh nhắc lại công thức tổng quát đề biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai đã học. 5. Hướng dẫn về nhà: (2 ph) Làm các bài tập 48, 49, 50, 51, 52 - SGK trang 29, 30. GV hướng dẫn HS giải bài 55. Chuẩn bị tiết sau : “Luyện tập ”. IV. Rút kinh nghiệm: Tuần: 06 Tiết : 12 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Kiến thức: Cũng cố cho học các quy tắc biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai . - Kỹ năng: HS biết phối hợp các phép biến đổi trên để rút gọn biểu thức. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, biến đổi biểu thức hợp lý. II. Chuẩn bị : GV: bảng phụ ghi đề bài, tóm tắc công thức đã học. PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, HS: giải các bài tập trước ở nhà. III. Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định lớp: (1 ph) GV kiểm tra sĩ số tác phong học sinh. 2. Kiểm tra: GV kiểm tra 15 phút Đề bài Đáp án – Thang điểm Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 đ) Em hãy nối nội dung cột A với cột B để được các công thức biến đổi đúng ( giả sử các biểu thức điều có nghĩa) Cột A Cột B 1) a) 2) b) 3) c) d) Phần II: Tự luận (7,0 đ) Câu 1: (3, 0 đ) Tính: a) b) Câu 2: (4,0 đ) Rút gọn các biểu thức sau: a) b) Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 đ) Mỗi ý đúng đạt 1,0 điểm: 1 – d; 2 – c; 3 – a. Phần II: Tự luận ( 7,0 đ) Câu 1: Câu 2: b) 3. Luyện tập. Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Bài 53/sgk. GV cho HS nêu hướng giải câu a và d H: Có cách giải nào khác không ? GV hướng dẫn HS làm thêm cách nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của Bài 54/sgk. GV cho HS giải bài 54 theo nhóm câu b, c Nưa lớp làm câu b, nữa lớp làm câu c. Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải. GV cho HS giải câu c trên phiếu bài tập. GV chấm một số phiếu. * Cho biểu thức . Rút gọn biểu thức. Bài 55/sgk. GV cho HS xung phong giải bài 55 câu a, b GV nhận xét bài làm của HS. Bài 56. Yêu cầu HS nêu phương pháp giải ? HS nêu phương pháp giải. GV gọi 1 HS lên bảng giải câu a. Bài 56b. giải tương tự 1 HS lên bảng giải bài 56b.( nếu đủ thời gian) Bài 53/sgk - 30. a. (vì d. Bài 54/sgk- 30. c) * Rút gọn: Bài 55/sgk- 30. a. b. Bài 56/sgk- 30. a. Vậy 4. Củng cố : 5. Hướng dẫn về nhà: Ôn lại các công thức : Trục căn ở mẫu. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Nhân chia các căn thức bậc hai. Nhân đa thức , cộng phân thức. Làm các bài tập 58, 59, 60, 61 SGK Nghiên cứu trước bài 8. Làm các bài ?1, ?2, ?3 trong bài 8. IV. Rút kinh nghiệm: Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2012 Tổ trưởng Phan ThÞ Thu Lan Tuần: 07 Tiết : 13 RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu : Qua bài HS cần: - Kiến thức: Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Kỹ năng: Biết vận dụng các kỹ năng trên để giải các bài toán có liên quan. - Thái độ: Rèn tính chính xác cẩn thận, tư duy logic. II. Chuẩn bị : GV: bảng phụ ghi đề bài ví dụ. PP: vấn đáp gợi mở, phương pháp nhóm. HS: thực hiện đầy đủ các bước dặn dò ở tiết trước. III. Tiến trình lên lớp : Ổn định lớp: ( 1 ph) Kiểm tra: ( 6 ph) Giáo viên Học sinh HS 1: Rút gọn biểu thức : ( a > 0, b > 0 ) HS 2: Rút gọn biểu thức : ( a 0, b 0 ) 2 HS lên bảng thực hiện: HS 1: HS 2: 3. Bài mới: ( 36 ph) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ 1 ( 10 ph) HS nêu hướng rút gọn ở ví dụ 1. GV gọi 2 HS lên bảng giải trên 2 bảng phụ. GV chọn bảng đúng để nhận xét. GV phân tích bảng sai ( nếu có). GV gọi 1 HS nêu hướng giải ?1 ( biến đổi đưa về các số hạng đồng dạng rồi thu gọn ). Gv theo dõi HS làm vào vở. GV gọi HS nhận xét. GV chốt lại 1. Ví dụ 1: SGK - 31 Rút gọn: Với a > 0 ?1 Hoạt động 2: Ví dụ 2 ( 12 ph) GV cho HS đọc ví dụ 2. Gọi 2 HS lên giải trên bảng phụ. GV chọn bảng đúng để lớp nhận xét. GV hoàn chỉnh Phân tích chỗ sai ( nếu có ). GV cho HS giải ?2 theo nhóm. GV có thể hướng dẫn hướng dẫn: . Biểu thức ở tử của phân thức có dạng hằng đẳng thức nào ? Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài giải. GV hoàn chỉnh lại. 2. Ví dụ 2: SGK – 31 Chứng minh đẳng thức. Thật vậy : =VP. Vậy đẳng thức đã được chứng minh. ?2 Chứng minh đẳng thức: với a; b>0 Chứng minh: Biến đổi vế trái, ta có: Sau khi biến đổi ta thấy VT = VP ( đpcm) Hoạt động 3. Ví dụ 3: ( 14 ph) GV yêu cầu HS nghiên cứu đề ví dụ 3. GV hướng dẫn HS thực hiện. GV: Để rút gọn P, hãy tính lần lượt các biểu thức trong ngoặc. HS: Đứng tại chỗ phát biểu. GV: ghi bảng kết quả tính của học sinh. GV: Điều kiện nào để P > 0? HS trả lời P < 0< 0 Gv gợi HS lên bảng giải tiếp. GV theo dõi cả lớp giải. GV chốt lại. GV cho HS làm ?3. Nửa lớp thực hiện câu a, nửa lớp làm câu b. Gv gọi 2 HS lên bảng giải. 2 HS lên bảng thực hiện Gv tổ chức lớp nhận xét. GV chốt lại kết quả đúng. Ví dụ 3: SGK - 31 Giải. a. Vậy P = với a > 0 và a 1. b. Do a >0 và a 1 nên P < 0 khi và chỉ khi: < 0 1 -a < 0 a > 1 ?3 a) Điều kiện x b) 4. Củng cố: Gv củng cố từng phần. 5. Hướng dẫn về nhà: ( 2 ph) - Xem lại các dạng ví dụ trong bài. - Làm các bài tập 58, 59, 64 SGK. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập IV. Rút kinh nghiệm: Tuần: 07 Tiết : 14 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Kiển thức: Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Kỹ năng: HS được củng cố, rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức chứa căn thức. HS rèn luyện thành thạo kỹ năng thực hiện các phép tính về căn thức. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy linh hoạt II. Chuẩn bị : GV: bảng phụ ghi đề bài tập, SGK. PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. HS: làm các bài tập ở nhà. III. Tiến trình lên lớp : Ổn định lớp: ( 1 ph) Kiểm tra: ( 5 ph) Giáo viên Học sinh Rót gän biÓu thøc: víi 3. LuyÖn tËp: ( 31 ph) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Ho¹t ®éng 1: Bµi tËp rót gän biÓu thøc ( 10 ph) - Gv gäi 2 hs ®ång thêi lªn b¶ng lµm btËp 62a vµ 63b sgk yªu cÇu c¶ líp lµm vµo vë nh¸p - 2 hs lªn b¶ng lµm trong 5 phót, hs d­íi líp lµm vµo vë nh¸p - Sau ®ã gv lÇn l­ît gäi hs d­íi líp nhËn xÐt tõng bµi lµm cña b¹n ë b¶ng - Hs d­íi líp nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n - Gv nhËn xÐt chèt l¹i, tr×nh bµy bµi gi¶i mÉu - Hs chó ý theo dâi, ghi chÐp cÈn thËn D¹ng 1: Bµi tËp rót gän biÓu thøc: Bµi tËp 62a sgk – 33: Rót gän Bµi tËp 63b sgk – 33 Víi Ho¹t ®éng 2: Bµi tËp chøng minh ®¼ng thøc( 10 ph) - Gv nªu bµi tËp 64 sgk - Hs ®äc ®Ò bµi tËp 64 sgk - Gv h­íng dÉn hs lµm c©u b ?Cã nhËn xÐt g× vÒ biÓu thøc d­íi dÊu c¨n thøc? - Hs nhËn d¹ng h»ng ®¼ng thøc - Gv h­íng dÉn hs tõng b­íc biÕn ®æi vÕ tr¸i ®Ó ®­a vÒ biÓu thøc vÕ ph¶i - 1 hs ®øng t¹i chæ tr×nh bµy c¸ch lµm, hs kh¸c nhËn xÐt - T­¬ng tù yªu cÇu hs gi¶i nhanh c©u a - Hs tham gia biÕn ®æi ®Ó chøng minh - Gv nhËn xÐt chèt l¹i, h­ín dÉn hs c¸ch lµm D¹ng 2: Bµi tËp chøng minh ®¼ng thøc: Bµi tËp 64b sgk - 33 C/minh víi BiÕn ®æi vÕ tr¸i, ta cã Ho¹t ®éng 3: Bµi tËp tæng hîp ( 11 ph) - Gv treo b¶ng phô bµi tËp 65 sgk, yªu cÇu hs ho¹t ®éng theo nhãm lµm bµi tËp trªn Hs ho¹t ®éng theo nhãm 4 em, lµm trong 5 phót, tr×nh bµy vµo b¶ng phô nhãm - Gv thu b¶ng phô cña 2 nhãm ®Ó nhËn xÐt - GV h­íng dÉn c¶ líp nhËn xÐt söa sai - Gv nhËn xÐt chèt l¹i bµi gi¶i mÉu (Treo b¶ng phô ®¸p ¸n nÕu cÇn) - Hs c¨n cø bµi gi¶i mÉu ®Ó ®¸nh gi¸ bµi lµm cña nhãm b¹n - Gv thu kÕt qu¶ ®¸nh gi¸ cña c¸c nhãm. - C¸c nhãm nép kÕt qu¶ ®¸nh gi¸ D¹ng 3: Bµi tËp tæng hîp: Bµi tËp 65 SGK - 34 * Rót gän: Víi * So s¸nh M víi 1: Ta cã: V× hay VËy M < 1 4. Cñng cè: ( 7 ph) - Gv treo b¶ng phô bµi tËp 66sgk, yªu cÇu hs tr¶ lêi lùa chän ®¸p ¸n ®óng Gi¸ trÞ cña biÓu thøc b»ng: A, B, C, D, -H­íng dÉn nhanh bµi tËp: Cho biÓu thøc:Q= a, Rót gän biÓu thøc Q víi b, T×m gi¸ trÞ cña a ®Ó Q d­¬ng? Yªu cÇu hs vÒ nhµ hoµn thµnh bµi gi¶i vµo vë bµi tËp 5. H­íng dÉn vÒ nhµ: ( 1 ph) - Yªu cÇu hs vÒ nhµ häc l¹i tÊt c¶ c¸c quy t¾c vµ phÐp biÕn ®æi vÌ c¨n thøc bËc hai mµ ®· häc. - VÒ nhµ lµm c¸c bµi tËp 63 sgk. ChuÈn bÞ m¸y tÝnh cho tiÕt sau häc c¨n bËc 3. IV. Rút kinh nghiệm: Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2012 Tổ trưởng Phan ThÞ Thu Lan Tuần: 08 Tiết : 15 CĂN BẬC BA I. Mục tiêu : HS cần : - Kiến thức: Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có phải là căn bậc ba của một số khác hay không. Biết được một số tính chất của căn bậc ba. - Kỹ năng: Biết dùng định nghĩa để tính căn bậc ba của một số thực và biết dùng tính chất để rút gọn biểu thức chứa căn bậc ba và so sánh các căn bậc ba. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận khả năng tương tự hóa, khái quát hóa. II. Chuẩn bị : GV: bảng phụ, máy tính bỏ túi. PP: nêu vấn đề, giải quyết vấn đề HS: ôn lại định nghĩa lũy thừa, định nghĩa căn bậc hai; máy tính bỏ túi. III. Tiến trình lên lớp : Ổn định lớp: ( 1 ph) Kiểm tra: ( 5 ph) Giáo viên Học sinh Giải bài tập 62 d trang 33 SGK. 3. Bài mới: ( 28 ph) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba. ( 18 ph) GV ghi sẵn đề bài toán trên bảng phụ và treo lên để HS giải. GV gọi 1 HS lên giải. GV cho cả lớp nhận xét bài giải. GV: Từ 43 = 64, HS có thể xây dựng một khái niệm mới được không ? GV: ta đã biết vì 42=16 GV: Từ 43 = 64 ta nghĩ đến điều gì ? ( nếu không trả lời được, GV cho HS nghiên cứu SGK). GV hoàn chỉnh định nghĩa. HS theo dõi ghi chép. GV cho HS tìm căn bậc ba của 8. Gợi ý: Tìm số có lập phương bằng 8. GV cho HS tìm căn bậc ba của -8. GV cho HS tìm căn bậc ba của 27 và -27. Gợi ý: số 27 có mấy căn bậc ba. GV hoàn chỉnh và cho HS thừa nhận như SGK. GV giới thiệu kí hiệu căn bậc ba và cho biết thuật ngữ khai căn bậc ba. GV cho HS so sánh và a. GV hoàn chỉnh thành chú ý như SGK. GV cho HS hoạt động nhóm để giải ?1 ( lưu ý HS cách trình bày theo mẫu SGK đã hướng dẫn). GV: Từ ?1 các em rút ra nhận xét gì ? HS trả lời. GV chốt lại nhận xét. 1. Khái niệm căn bậc ba. * Bài toán mở đầu: (SGK). Giải: Gọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương. Theo đề bài ta có: x3 = 64 x = 4 ( vì 43 = 64 ) Vậy độ dài của cạnh thùng là 4(dm). 43 = 64 : người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. * Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho: x3 = a Ví dụ: 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8 (-2) là căn bậc ba của 8 vì (-2)3 = -8 3 là căn bậc ba của 27 vì 33 = 27 (-3) là căn bậc ba của 8 vì (-3)3 = -27 * Kết luận: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. * Ký hiệu: Căn bậc ba của số a kí hiệu: . Số 3 là chỉ số của căn. Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba. * Chú ý: ?1. Giải. a. b. c. d. * Nhận xét: SGK. Hoạt động 2: Tính chất. ( 10 ph) GV Từ tính chất của căn bậc hai, các em có dự đoán gì về tính chất của căn bậc ba. HS trả lời. GV hoàn chỉnh như SGK. Ví dụ 2. GV gợi ý: So sánh và . GV yêu cầu HS làm ví dụ 3. 2. Tính chất. a. a < b b. c. Với b0 ta có: Ví dụ 2: Giải. Ta có: 2 = ( vì 8 > 7). nên 2 > Ví dụ 3: Giải. 4. Củng cố. ( 10 ph) GV cho HS giải ?2 trên phiếu học tập. Gọi 1 HS lên trình bày bài toán trên bảng. GV chấm một số phiếu rồi treo lời giải của HS lên để lớp nhận xét GV hoàn chỉnh lại. GV cho HS trả lời câu hỏi đã đặt ra ở đầu bài. Bài 67/SGK GV cho HS nêu cách tìm ( có thể tìm bằng cách phân tích 512 ra thừa số nguyên tố ). 512 = 29 = (23)3 = 83 Nếu có máy tính bỏ túi thì dùng máy tính để tìm ?2. Cách 1: Cách 2: Căn bậc ba khác căn bậc hai : a) Số âm có căn bậc ba là số âm. - Số âm không có căn bậc hai. b) Số dương có một căn bậc ba. - Số dương có hai căn bậc hai. Bài 67/SGK - 36 5. Hướng dẫn về nhà : ( 1 ph) GV hướng dẫn HS học lý thuyết. Làm các bài tập 3, 5 SGK trang 6,7. Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương, tiết sau ôn tập chương I. IV. Rút kinh nghiệm: Tuần: 08 Tiết : 16 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu : Qua bài này HS cần: - Kiến thức: Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai như căn thức bậc hai, hằng đẳng thức , liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương... - Kỹ năng: Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức có chứa căn bậc hai. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, kỹ năng suy luận logic. II. Chuẩn bị : GV: bảng phụ ghi công thức đã học. PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. HS: 3 câu hỏi ôn tập đầu. III. Tiến trình lên lớp : Ổn định lớp: ( 1 ph) Kiểm tra: GV thực hiện trong tiết dạy. 3. Ôn tập: (43 ph) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết ( 8 ph) GV nêu câu hỏi gọi HS trả lời sau đó GV đưa bảng phụ tóm tắt các công thức đã học lên bảng ( như SGK – 39). GV: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm ? Cho ví dụ. Yêu cầu HS trả lời câu 3 trong phần ôn tập. I. Lý thuyết: 1. Điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm: HS tự lấy ví dụ. 2. Điều kiện để xác định là Hoạt động 2: Bài tập ( 35 ph) Bài 70/SGK GV gọi 3 HS đồng thời lên b

File đính kèm:

  • docDAI SO 9 TUAN 10(1).doc
Giáo án liên quan