Giáo án Đại số 9 - Tuần 11 - Tiết 21: Luyện Tập

I. MỤC TIấU:

1 Kiến thức: Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.

2 Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng nhận dạng hàm số bậc nhất, kĩ năng áp dụng tính chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R, biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ.

 3 Thái độ: Giáo dục cho HS có thái độ yêu thích môn toán, tính toán một cách chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

 - GV : bảng phụ, thước thẳng.

 Tài liệu: SGK, SBT, SGV

 - HS: Học và làm bài đầy đủ.

III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:

 

doc10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 11 - Tiết 21: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11. Ngày soạn : 27/10/2012 Ngày dạy : 27/10/2012 TIẾT 21. LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: 1 Kiến thức: Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất. 2 Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng nhận dạng hàm số bậc nhất, kĩ năng áp dụng tính chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R, biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ. 3 Thái độ: Giáo dục cho HS có thái độ yêu thích môn toán, tính toán một cách chính xác. II. CHUẨN BỊ: - GV : bảng phụ, thước thẳng. Tài liệu: SGK, SBT, SGV - HS: Học và làm bài đầy đủ. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Định nghĩa hàm số bậc nhất? Chữa bài 6(c,d,e)SBT HS2: Hãy nêu tính chất của hàm số bậc nhất? Chữa bài 9 (48-SGK) - HSBN là .... và a # 0 6c) y = 5 = 2x2 không là HSBN vì không có dạng y = ax + b 6d) là HSBN hàm số đồng biến vì 6e) là HSBN h/số đồng biến vì Bài 9 (48-SGK) Hàm số bậc nhất y = (m-2)x+3 a) Đồng biến trên R khi m - 2 > 0 m > 2 b) Nghịch biến trên R khi m - 2 < 0 m < 2 3. Luyện tập: Hoạt động của GV và HS Nội dung Chữa BT 10. HS: 1h/s lên bảng chữa. Các h/s còn lại theo dõi, nhận xét kết quả và việc trình bày lời giải. GV: uốn nắn lời giải cho học sinh. GV cho học sinh làm bài 12. ? Em hãy nêu cách thực hiện. HS: 1h/s đứng tại chỗ nêu cách làm. 1h/s khác lên bảng làm bài . HS cả lớp làm vào vở -> nhận xét bài trên bảng. HS trả lời miệng phần a. GV gắn bảng phụ phần b. HS:1h/s lên bảng điền các giá trị tương ứng của y với x đã cho. GV cho HS làm bài 13. HS hoạt động nhóm GV cho HS hoạt động nhóm 3- 4 phút rồi gắn bảng nhóm . HS nhận xét chéo giữa các nhóm. GV cho HS làm bài 11. HS: h/s1 lên bảng biểu diễn A, B, C, D h/s2 lên bảng biểu diễn E, F, G, H Các HS còn lại làm bài vào vở. Bài 10 (48-SGK) Chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là 30(cm), 20(cm). Sau khi bớt mỗi chiều là x(cm) thì chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật mới là 30 - x(cm) , 20 - x(cm) Chu vi hình chữ nhật mới là: y = 2[(30 - x) + (20 - x)] y = 2(30 - x + 20 - x) y = 100 - 4x Vậy CT tính y theo x là y = 100 - 4x Bài 12 (48-SGK) Thay x = 1 ; y = 2,5 vào hàm số y = ax + 3 Hệ số a của hàm số trên là a = - 0,5. Vậy hàm số đó là: y = - 0,5x + 3. Bài 8 (57-SBT) a) Hàm số đồng biến vì b) x 0 1 3+ 3- y 1 4- 3-1 8 12- 6 Bài 13 (48-SGK) a) Hàm số là hàm số bậc nhất b) Hàm số là hàm số bậc nhất khi: và A B D F C E G x 1 2 -2 y O 3 -1 -3 -2 -1 1 2 -3 3 H Bài 11 (48-SGK) 4. Củng cố Các dạng bài tập vừa luyện tập. 5. Hướng dẫn về nhà: - Bài tập 14 (48-SGK) 11, 12(a,b), 13(a,b) (58-SBT) - Ôn tập các kiến thức: Đồ thị của hàm số là gì? Đồ thị hàm số y = ax là đường như thế nào? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a # 0). IV.Rỳt kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................. TUẦN 11. Ngày soạn : 27/10/2012 Ngày dạy : 27/10/2012 TIẾT 22. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y= ax + b (a0) I. MỤC TấU: 1. Kiến thức: Yêu cầu HS hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đường thẳng y = ax nếu b 0, trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 2. Kỹ năng: Yêu cầu HS biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị của hàm số 3. Thỏi độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác trong việc vẽ đồ thị II. CHUẨN BỊ: - GV : Thước, bảng phụ ghi ?2, bảng phụ vẽ sẵn lưới ô vuông, H7 ở SGK ,MTBT - HS : Thước, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức lớp ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là gì? Nêu cách vẽ đths y = ax (a 0) ? 3. Bài mới (34’ ) Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung 1) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) GV cho HS làm ?1. - GV treo bảng phụ vẽ sẵn lưới Ô vuông - Yêu cầu 1HS biểu diễn các điểm đã cho lên mặt phẳng toạ độ - HS : 1 em lờn bảng biểu diễn các điểm. - HS sinh dưới lớp biểu diễn vào vở ? Em có nhận xét gì về các điểm A, B, C và các điểm A’, B’, C’ ? - GV cho HS đọc SGK. - GV yêu cầu HS làm ?2 (bảng phụ). ? Với cùng 1 giá trị của biến x, giá trị tương ứng của H. Số y = 2x và y = 2x + 3 có quan hệ ntn ? - GV giới thiệu như  SGK tr 50. ? Đường thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung ở điểm nào ? - 2 HS lên bảng điền vào 2 dòng. +Tổng quát ? - GV nêu Chú ý (SGK tr50). 2) Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) ( nêu 2 cách vẽ, lưu ý cho h/s dùng cách tìm 2 giao điểm) +Đọc và làm GV gọi 2 HS lên bảng vẽ đồ thị của hàm số y = 2x-3 và y = -2x+3 ( lên lần lượt) - HS sinh dưới lớp vẽ đồ thị vào vở Biểu diễn các điểm A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6) A’(1 ; 2+3), B’(2 ; 4+3), C’(3 ; 6+3) trên mặt phẳng toạ độ. Các điểm A, B, C thẳng hàng. Các điểm A’, B’, C’ thẳng hàng. ?2. Với cùng giá trị của biến x, giá trị của hàm số y = 2x + 3 hơn giá trị của hàm số y = 2x là 3 đơn vị. Với x = 0 thì y = 2x + 3 = 2.0 + 3 = 3. Như vậy đồ thị hàm số y = 2x+3 là đường thẳng song song với đường đồ thị hàm số y =2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 +Tổng quát : Đồ thị hàm số y = ax + b (a0) là một đường thẳng : -Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b - Song song với đường y = ax nếu b 0 ;trùng với đường thẳng y = ax nếu b =0 *Cách vẽ đồ thị : - Tìm toạ độ của b trên trục tung - Cho x= 0 tìm y sau đó tìm toạ độ của điểm vừa có trên trục hoành Đồ thị của hàm số y = 2x-3 Cho x = 1 y = -1 đồ thị đi qua A(1; -1) và cắt trục tung tại : -3 Đồ thị của hàm số y = -2x+3 Cho x = 1 y = 1 đồ thị đi qua B(1; 1) và cắt trục tung tại: 3 4.Củng cố ( 4’) Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là gì? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)? 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học lí thuyết theo SGK.Làm bài 15,16,17 (51-SGK) IV.Rỳt kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................. TUẦN 12 . Ngày soạn : 27/10/2012 Ngày dạy : 27/10/2012 TIẾT 23. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - HS vễ được đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) tính được diện tích các hình giới hạn bởi các đường đồ thị -Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt là giao của đường đồ thị với 2 trục toạ độ 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác trong việc vẽ đồ thị * phương pháp : vấn đáp , luyện tập, nhóm II. CHUẨN BỊ: - GV : Thước thẳng, MTCT. - HS  : Dụng cụ học tập, MTCT. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC : 1. Tổ chức lớp ( 1’) 2. Kiểm tra ( 7’) HS1: Chữa bài 15a) (SGK tr51) HS2: Chữa bài 16a) (SGK tr51) 3. Bài mới ( 33’) Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung GV cho HS làm bài 15b - SGK - Vẽ đồ thị của 4 hàm số trên cùng 1 hệ trục toạ độ ? OABC có phải là hình bình hành không? vì sao ? + Làm bài 16 ( 51- SGK) -Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +2 và đồ thị hàm số y = x trên cùng 1 hệ trục toạ độ - Tìm toạ độ của A ? ? Gọi A là giao điểm của 2 đồ thị nói trên, tìm toạ độ điểm A? ? Vẽ qua điểm B(0; 2) một đường thẳng song song với trục Ox, cắt đường thẳng y = x tại C. Tìm toạ độ điểm C? ? Tính diện tích tam giác ABC? GV: Kẻ AH vuông góc với BC diện tích ABC là: SABC = .AH.BC *Đọc và làm bài 18 phần a ( 52-SGK) GV cho HS hoạt động theo nhóm. GV Kiểm tra bài của các nhóm GV cho HS nhận xét bài làm của một vài nhóm. 1.Bài 15b - SGK Vì y = 2x và y = 2x + 5 có đồ thị song song với nhau nên OC // AB. Tương tự đồ thị của hàm số y = -2/3 x và đồ thị của hàm số y = -2/3x + 5 song song với nhau nên OA // BC. Vậy OABC là hình bình hành. 2.Bài 16 - SGK -Toạ độ điểm A(-2 ; -2) Thật vậy với x = -2 thay vào y = 2x + 2 Ta có: y = 2. (-2) + 2 = -2 Mặt khác thay x = -2 vào y = x ta có y = -2. - Vì C đường thẳng y = x mà theo cách vẽ thì ta có yC = 2 xC = 2. Vậy toạ độ của C(2; 2). + SABC = .4.2 = 4 (cm2) 3.Bài 18a (SGK tr52) a) Thay x = 4; y = 11 vào H. số y = 3x + b ta có 11 = 3.4 + b b = -1. Vậy hàm số có dạng y = 3x – 1. Cho x = 0 y = -1 A(0; -1) đths. Cho x = 1 y = 3.1 – 1 = 2 B(1 ; 2) đồ thị hàm số. 4. Củng cố (3’) -Các bướcvẽ đồ thị, cách chọn điểm sao cho dễ biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Làm bài 17,18(b) 19 trang 51-52 ( SGK) IV.Rỳt kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................. TUẦN 12. Ngày soạn : 27/10/2012 Ngày dạy : 27/10/2012 TIẾT 24. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức : -HS nắm vững điều kiện hai đường thẳng y = ax + b(a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. -HS biết vận dụng lí thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất 2. Kĩ năng : HS biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau. sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. 3. Thái độ : Tích cực học tập II. CHUẨN BỊ: - GV: Thước, bảng phụ vẽ sẵn đồ thị 3 hàm số ?2. ghi kết luận - HS : Dụng cụ học tập III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1.Tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra: (6’) - Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ thị các hàm số y = 2x, y = 2x + 3 ? - Nêu nhận xét đồ thị của 2 hàm số này? 3. Bài mới: ( 31’)( đặt vấn đề vào bài ) Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung - GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ tiếp đồ thị của hàm số y = 2x - 2. y = 2x + 3 - 1 HS lên bảng vẽ, học sinh dưới lớp vẽ vào vở - HS dưới lớp vẽ vào vở - Thực hiện ?1 ? Vì sao hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = 2x - 2 song song với nhau? ?1 HS trả lời tại chỗ HS: Vì chúng cùng song song với đường thẳng y = 2x. GV bổ sung: Hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = 2x - 2 cùng song song với đường thẳng y = 2x, chúng cùng cắt trục tung tại hai điểm khác nhau (0; 3) và (0; -2) nên chúng song song với nhau. +Đường thẳng y = ax + b (a 0) và y= a’x + b’ (a’ 0) khi nào thì song song với nhau? Khi nào thì trùng nhau? ?2. Tìm các đường thẳng cắt nhau trong các đường thẳng sau: y = 0,5x + 2; y = 0,5x - 1; y = 1,5x + 2. Hoạt động nhóm làm ?2 ? Giải thích? - GV treo bảng phụ vẽ sẵn 3 đồ thị trên - GV: Một cách tổng quát đường thẳng y = ax + b (a 0) và đường thẳng y = a’x + b’ (a’ 0) cắt nhau khi nào? GV: Chú ý khi a a’; b = b’ thì hai đường thẳng có cùng tung độ gốc, do đó chúng cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung có tung độ là b. 1) Đường thẳng song song + Hai đường thẳng y = ax +b ( a 0 ) và y = a’x + b (a’ 0) song song với nhau khi và chỉ khi a = a’, b b’ và trùng nhau khi và chỉ khi a =a’, b = b’. 2) Đường thẳng cắt nhau ?2 * Đường thẳng y = 0,5x + 2 và y = 0,5x - 1 song song với nhau, vì có hệ số a bằng nhau, hệ số b khác nhau. * Đường thẳng y = 0,5x + 2 và y = 1,5x + 2 không song song, cũng không trùng nhau. Vì thế chúng phải cắt nhau. Tương tự, hai đường thẳng y = 0,5x - 1 và y = 1,5x + 2 cũng cắt nhau. + Hai đường thẳng y = ax +b ( a 0 ) và y = a’x + b (a’ 0) cắt nhau khi và chỉ khi a a’ . 4. Củng cố ( 6’) - Nhắc lại ĐK để hai đường thẳng song sonhg, cắt nhau, trùng nhau? -GV cho HS làm BT 20 - SGK *Bài 20 (SGK tr54) - Ba cặp đường thẳng song song: y = 1,5x + 2 và y = 1,5x - 1 y = x + 2 và y = x - 3 y = 0,5x - 3 và y = 0,5x + 3. - Các cặp đường thẳng cắt nhau: y = 1,5x + 2 và y = x + 2 ; y = 1,5x + 2 và y = x - 3 ; y = 1,5x + 2 và y = 0,5x - 3  5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học thuộc các kết luận. - Làm các bài 21 ; 22 ; 23 ; 24 (SGK tr54, 55)  IV.Rỳt kinh nghiệm : ..............................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDAI9 TIET 2124.doc
Giáo án liên quan