a/ Kiến thức: Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý: Với thỡ , nắm vững quy tắc khai phương và quy tắc nhân các căn bậc hai của cỏc số khụng õm và quy tắc mở rộng , với .
b/ Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
c/ Thái độ: Học sinh yêu thích bộ mụn.
12 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tuần 2 - Nguyễn Thị Ý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LIấN HỆ GIỮA PHẫP NHÂN
VÀ PHẫP KHAI PHƯƠNG
TUẦN: 2
Tiết: 4
Ngày dạy:
1/- MỤC TIấU:
a/ Kiến thức: Học sinh nắm được nội dung và cỏch chứng minh định lý: Với thỡ , nắm vững quy tắc khai phương và quy tắc nhõn cỏc căn bậc hai của cỏc số khụng õm và quy tắc mở rộng , với .
b/ Kỹ năng: Cú kỹ năng dựng cỏc quy tắc khai phương một tớch và nhõn cỏc căn bậc hai trong tớnh toỏn và biến đổi biểu thức.
c/ Thỏi độ: Học sinh yờu thớch bộ mụn.
2/- CHUẨN BỊ:
a/- Giỏo viờn: Bảng phụ, mỏy tớnh, sgk, bài tập ỏp dụng.
b/- Học sinh: SGK, mỏy tớnh, bảng nhúm, ụn lại hằng đẳng thức .
3/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Nờu và giải quyết vấn đề, chia nhúm nhỏ, đàm thoại, luyện tập.
4/- TIẾN TRèNH:
4.1/- Ổn định tụ̉ chức: Kiểm diện.
4.2/- KTBC:
- Học sinh:
1/ Tớnh:
a/
b/ ;
c/
2/ Điền dấu chộo (x) vào ụ thớch hợp: ( 4 đ)
Cõu
Nội dung
Đỳng
Sai
Đỏp ỏn
1
xỏc định khi x ³
Sai, sửa x Ê
2
xỏc định khi a ạ 0
Đỳng
3
= 9
Sai, sửa -9
4
Sai, sửa 3 -
Đỏp ỏn:
1/ a/ 5; b/ ; c/ . (6 đ)
4.3/- Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
GV giới thiệu bài: Cỏc em đó biết cỏch tớnh căn bậc hai số học của một số khụng õm, núi cỏch khỏc là biết khai phương một số khụng õm. Khi phải khai phương một tớch cỏc số khụng õm thỡ ta phải làm như thế nào để đạt được kết quả một cỏch nhanh nhất?
Cho HS làm ?1
Gọi 1 hs lờn bảng
HS trả lời:
Vậy
Cả lớp nhận xột chung.
GV: Đõy chỉ là một trường hợp cụ thể, với hai số 16 và 25 ta cú CBHSH của tớch 16.25 bằng tớch cỏc CBHSH của từng thừa số 16 và 25. Vậy đối với hai số bất kỳ a và b đẳng th1ưc trờn cũn đỳng khụng? Ta cú định lý sau:
GV đưa nội dung định lý lờn và hướng dẫn học sinh chứng minh định lý:
?Vỡ a ³ 0 và b ³ 0 nờn cỏc em cú nhận xột gỡ về ?, ? (.³ 0)
?Hóy tớnh (.)2 ? (=ab)
Vậy định lý đó được chứng minh
GV: Em hóy cho biết định lý trờn được chứng minh dựa trờn cơ sở nào ?
GV: Định lý trờn cú thể mở rộng cho tớch nhiều số khụng õm. Đú là chỳ ý SGK/ 13.
GV : Với hai số a ³ 0; b ³ 0 định lý cho phộp ta suy luận theo hai chiều ngược nhau do đú ta cú hai quy tắc sau:
?Dựa vào định lý, em nào cú thể phỏt biểu quy tắc theo chiều từ trỏi sang phải ?
Học sinh trả lời, sau đú giỏo viờn chốt lại nờu tàhnh quy tắc khai phương một tớch.
Gọi nhiều HS nhắc lại
Gọi 2 hs lờn bảng làm đồng thời vớ dụ 1.
Cho hs làm ?2 theo nhúm
Nhúm số lẻ làm cõu a
Nhúm số chẳn làm cõu b
GV nhận xột cỏc nhúm làm bài
GV hỏi tiếp :Dựa vào định lý, em nào cú thể phỏt biểu quy tắc theo chiều từ phải sang trỏi ? ta cú quy tắc gỡ ?
Gọi 2 hs nhắc lại.
GV hướng dẫn học sinh làm vớ dụ 2
Gợi ý 52=13.4
Cho hs làm ?3 theo nhúm để củng cố quy tắc
Nhúm số chẵn làm cõu a
Nhúm số lẻ làm cõu b
GV nhận xột cỏc nhúm làm bài
GV chỉ vào định lý:
Nếu dưới dấu căn là một biểu thức khụng õm thỡ ta cú điều gỡ ?
GV yờu cầu HS tự đọc bài giải vớ dụ 3 trong SGK.
Cho HS tự làm ?4 gọi 2 hs đồng thời lờn bảng làm.
Gọi học sinh nhận xột bài làm của bạn.
Định lý: SGK/12
Với 2 số a và b khụng õm. Ta cú
Chứng minh SGK/13
* Chỳ ý: SGK/13
Áp dụng:
Quy tắc khai phương một tớch: (SGK/13)
Vớ dụ 1: SGK /13
a)
b)
?2
a)
b)
Quy tắc nhõn cỏc căn thức bậc hai:
Vớ dụ 2: SGK/13
a)
b)
?3
a)
b)
*Chỳ ý: SGK/ 14
(A ³ 0; B ³ 0)
(A ³ 0 )
Vớ dụ 3: Tham khảo SGK/ 14
SGK /14
?4
a) (a ³ 0 )
b)
( Vỡ a ³ 0; b ³ 0)
4.4/- Củng cố - luyợ̀n tập:
- Bài 19 SGK/ 15
a) ( Vỡ a <0)
b) (Vỡ a ³ 3)
4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học thuộc: Định lý, và cỏc quy tắc.
- Nắm vững cỏc bước chứng minh định lý.
- Làm cỏc bài tập: 17, 18, 20, 21/ SGK- tr.14,15.
Hướng dẫn bài 20: Khi khai phương tớch dưới dấu cõn nờn chỳ ý điều kiện của chữ số, lấy khỏi giỏ trị tuyệt đối rồi rỳt gọn.
- ễn lại cỏc hằng đẳng thức: .
- Tiết sau luyện tập.
5/- RÚT KINH NGHIỆM:
-----------------e R f-----------------
LUYỆN T ẬP
TUẦN: 2
Tiết: 5
Ngày dạy:
1/- MỤC TIấU:
a/ Kiến thức: HS được củng cố và hiểu biết sõu sắc mối liện hệ hai chiều giữa phộp khai phương một tớch và tớch cỏc căn bậc hai của cỏc số khụng õm, hiểu được rằng khụng cú phộp khai phương một tổng.
b/ Kỹ năng:
Tớnh căn bậc hai số học của một tớch cỏc số khụng õm theo hai bước: Biến đổi tớch trong căn thành tớch cỏc thừa số cú căn đỳng rồi ỏp dụng quy tắc khai phương một tớch để tỡm ra kết quả.
Rỳt gọn cỏc biểu thức ở cỏc dạng: Căn bậc hai của một tớch hoặc tớch cỏc căn bậc hai của cỏc số khụng õm.
Vận dụng định nghĩa căn bậc hai số học của một số khụng õm và quy tắc khai phương một tớch để tỡm x.
c/ Thỏi độ: HS thực hiện cỏc phộp tớnh theo cỏch tớnh nhẩm, tớnh nhanh, tớnh theo cỏch hợp lý nhất.
2/- CHUẨN BỊ:
a/- Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa, bảng phụ, bài tập ỏp dụng.
b/- Học sinh: SGK, VBT, bảng nhúm, ụn tập cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ, hoàn thành cỏc bài tập và yờu cầu về nhà của tiết 4.
3/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Luyện tập, chia nhúm nhỏ, đàm thoại.
4/- TIẾN TRèNH:
4.1/- Ổn định tụ̉ chức: Kiểm diện.
4.2/- KTBC:
- Học sinh 1:
1/ Nờu quy tắc khai phương một tớch? ( 4 đ)
2/ Tớnh: ( 6 đ)
a/
b/
c/
d/
đỏp ỏn:
1/ SGK/13. ( 4 đ)
2/ (mỗi cõu đỳng đạt 1,5 đ)
a/
b/
c/
d/
- Học sinh 2:
1/ Nờu quy tắc nhõn cỏc căn bậc hai? ( 4đ)
2/ Tớnh:
a/
b/
c/ (với )
d/ ( với a > b)
đỏp ỏn:
1/ SGK/13 ( 4 đ).
2/ (mỗi cõu đỳng đạt 1,5 đ)
a/ 21.
b/ 60.
c/
d/ a2.
4.3/- Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
² Giỏo viờn ghi bảng và cho học sinh cựng lờn bảng trỡnh bày lời giải, học sinh cũn lại theo dừi bài giải của mỡnh.
² Giỏo viờn chốt lại:
- Nờu cỏc bước giải cõu 19 c và lưu ý học sinh bước đưa ra ngoài dấu căn, bước đưa ra khỏi dấu giỏ trị tuyệt đối, cỏch đổi dấu .
- Nờu cỏc bước giải bài 20:
+ Đưa cỏc thừa số vào trong dấu căn.
+ Rỳt gọn tớch.
+ Đưa tớch rỳt gọn về dạng cú căn đỳng.
+ Thực hiện phộp khai phương rồi tớnh toỏn(nếu cú).
² Giỏo viờn cho học sinh thực hành theo nhúm, sau đú cho vài học sinh nờu cỏch làm từng cõu.
² Cho học sinh đứng tại chổ trỡnh bày lời giải cõu a – giỏo viờn ghi bảng rồi cho biết cỏch làm tương tự và đỏp số cõu b, c, d.
² Giỏo viờn gọi hai học sinh lờn bảng trỡnh bày lới giải, mỗi em một cõu.
² Học sinh cũn lại làm bài tập theo nhúm nhỏ ngồi cựng bàn.
² Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt nhận xột bài làm của bạn rồi chốt lại bằng cỏch đưa bài giải rừ ràng ở bảng phụ.
² Giỏo viờn yờu cầu hai học sinh lờn bảng trỡnh bày một lượt.
² Học sinh cũn lại làm theo nhúm tại chỗ.
² Học sinh nhận xột lời giải của hai bạn để đưa cỏch giải khỏc.
² Giỏo viờn đưa bài giải lờn bảng và hỏi qua: Từ bài toỏn trờn ta rỳt ra được điều gỡ?
² GV chốt lại: Khụng cú quy tắc khai phương một tổng cỏc số khụng õm.
Bài tập 19(c ), 20(a, b, c, d)
c/
a/
b/
c/
Bài tập 22(sgk –tr15)
a/
b/
c/
d/
Bài tập 25( sgk –tr.16)
a/
Cỏch 2: ĐK:
c/
Cỏch 2: ĐK:
Bài tập 26 (sgk –tr.18)
a/
Vỡ
Nờn
b/ Vỡ a>0, b>0 nờn a +b>0
theo định nghĩa căn bậc hai số học, ta cú:
Vỡ nờn ta cú:
Suy ra:
4.4/- Củng cố - luyợ̀n tập:
Giỏo viờn chốt lại:
- Cú quy tắc khai phương một tớch cỏc số khụng õm; khụng cú quy tắc khai phương một tổng (hiệu ) cỏc số khụng õm.
- Khi gặp bài toỏn khai phương một tổng ta phải biến đổi tổng đú thành tớch cỏc thừa số khụng õm cú căn đỳng rồi ỏp dụng quy tắc khai phương một tớch để tỡm ra kết quả.
- Ta cú thể để nguyờn tổng đú dưới dạng một số rồi khai phương số đú trờn mỏy tớnh bỏ tỳi.
4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem lại phương phỏp giải cỏc bài tập.
- Làm lại cỏc bài tập đó giải.
- Bài tập về nhà: 19d, 21, 23, 24, 27 (sgk)
+Hướng dẫn bài 24:
+Hướng dẫn bài 27b: so sỏnh và 2 rồi suy ra kết quả và -2.
- ễn lại: Phộp chia hai phõn số để học bài “Liờn hệ giữa phộp chia và phộp khai phương”.
5/- RÚT KINH NGHIỆM:
LIấN HỆ GIỮA PHẫP CHIA VÀ
PHẫP KHAI PHƯƠNG
TUẦN: 2
Tiết: 6
Ngày dạy:
1/- MỤC TIấU:
a/ Kiến thức: Học sinh hiểu cỏch chứng minh định lý , nắm vững quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
b/ Kỹ năng: Học sinh biết cỏch khai phương một thương, biết thực hiện cỏc phộp chia hai căn bậc hai bằng cỏch quy về khai phương cỏc số cú căn đỳng, chia hai căn bậc hai mà cỏc số trong dấu căn cú căn đỳng.
c/ Thỏi độ: Học sinh tớnh toỏn cẩn thận.
2/- CHUẨN BỊ:
a/- Giỏo viờn: Sgk 9, bảng phụ, mỏy tớnh, bài tập ỏp dụng.
b/- Học sinh: Sgk 9, mỏy tớnh, ụn lại quy tắc chia hai phõn số, hoàn tàhnh cỏc yờu cầu về nhà của tiết 5.
3/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Nờu và giải quyết vấn đề, chia nhúm nhỏ, đàm thoại, luyện tập.
4/- TIẾN TRèNH:
4.1/- Ổn định tụ̉ chức: Kiểm diện.
4.2/- KTBC:
- Học sinh 1:
1/ Phỏt biểu quy tắc khai phương một tớch, quy tắc nhõn cỏc căn bậc hai? ( 4đ)
2/ Tớnh: (6 đ)
a/
b/
c/
Đỏp ỏn:
1/ Sgk –tr. 13. (4đ)
2/ (mỗi cõu đỳng: 1,5 đ)
a/ 4,5.
b/ 24.
c/ 1.
4.3/- Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
²GV giới thiệu bài: Trong tiết học này ta tiếp tục tỡm hiểu phộp khai phương một thương và chia cỏc căn bậc hai của cỏc số khụng õm hoặc cỏc biểu thức khụng õm.
²Giỏo viờn cho học sinh thực hành ?1 sgk.
²HS thực hành tại chỗ rồi cho kết quả.
²GV chốt lại vấn đề và ghi kết quả so sỏnh:
Ta cú:
Vậy
GV nờu vấn đề và đưa ra định lý.
GV: Tương tự như cỏch chứng minh định lý khai phương một tớch, em nào cú thể nờu cỏch chứng minh định lý này?
HS trả lời cú thể chưa hoàn chỉnh, giỏo viờn túm lại như sau:
Chứng minh .
Chứng minh:
GV núi: Cỏc em tự đọc cỏch chứng minh trong sgk để hểiu rừ hơn cỏc bước chứng minh này.
Theo chiếu từ VT sang VP của định lý cho học sinh phỏt biểu thành quy tắc khai phương một thương. Sau đú cho học sinh đọc quy tắc Sgk rồi đưa ra vớ dụ 1.
Từ VP sang VT của định lý cho học sinh phỏt biểu thành quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
Gv đưa ra vớ dụ 2.
GV nờu chỳ ý và vớ dụ 3.
HS ghi cụng thức và trỡnh bày lới giải cõu a, b của vớ dụ 3.
1/ Định lý:
Định lý: Với cỏc số a khụng õm, số b dương, ta cú:
Chứng minh: Sgk –tr.16.
2/ Áp dụng
a/ Quy tắc khai phương một thương: Sgk –tr. 17.
Vớ dụ 1: Áp dụng quy tắc tớnh:
a/
b/
b/ Quy tắc chia cỏc căn thức bậc hai: Sgk –tr.17.
Vớ dụ 2: Áp dụng tớnh:
a/
b/
Chỳ ý:
Vớ dụ 3: Rỳt gọn:
a/
b/
4.4/- Củng cố - luyợ̀n tập:
- Giỏo viờn đưa bài tập ở bảng phụ cho học sinh thực hanh theo nhúm:
1/ Tớnh:
a/ ; b/
2/ Tớnh:
a/ b/ .
3/ Rỳt gọn:
a/ b/
Giải:
1/ a/ ;
b/
2/ a/
b/
3/ a/
b/
Giỏo viờn chốt lại: Mỗi bài cú thể cú những cỏch giải khỏc nhau, khi làm bài cần chọn cỏch làm ngắn gọn nhất theo những quy tắc đó học.
4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học thuộc định lý và hai quy tắc.
- Xem lại cỏc vớ dụ đó giải rỳt ra cỏc bước giải.
- Làm bài tập: 28, 29, 30 (a,b), 31 (a, b) (sgk –tr.18,19)
+ Hứơng dẫn bài tập 28 d:
+ Hướng dẫn bài 29 (d):
- Tiết sau luyện tập.
5/- RÚT KINH NGHIỆM:
-----------------e R f-----------------
File đính kèm:
- tuan 2.doc