I . MỤC TIÊU
- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để suy luận , tính toán
II . CHUẨN BỊ
1 .Giáo viên : Chuẩn bị nội dung kiểm tra
2 . Học sinh : Ôn tập các kiến thức đã học
III . ĐỀ RA
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 30 - Tiết 59 : Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 : Ngày soạn :
Tiết 59 : Ngày dạy :
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I . MỤC TIÊU
- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để suy luận , tính toán
II . CHUẨN BỊ
1 .Giáo viên : Chuẩn bị nội dung kiểm tra
2 . Học sinh : Ôn tập các kiến thức đã học
III . ĐỀ RA
*) Đề A
Bài 1: Cho hàm số y = x2 . Kết luận nào sau đây sai ?
Hàm số trên nghịch biến trên R khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Hàm số trên có giá trị lớn nhất là 0 khi x = 0
Giá trị của hàm số trên luôn âm
Hàm số trên xác định với mọi giá trị của x thuộc R
Bài 2: ( 2 đ ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1 . Một nghiệm của phương trình 2x2 – 6 x – 8 = 0 là :
A . x = 1 B . x = 5 C . x = - 8 D . x = 4
2 . Biệt thức của phương trình 4x2 + 5x – 1 = 0 là
A . 9 B . 26 C . 41 D . 29
Bài 3: ( 2 đ) Giải các phương trình sau :
– 3x2 + 75 = 0 c) 2x2 + 3x – 2 = 0
x2 – 6x + 14 = 0 d) 2002 x2 + 4x – 2006 =0
Bài 4 : ( 3 đ) Cho hai hàm số y = 2 x2 và y = 2x + 4
Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ
Tìm toạ độ giao điểm hai đồ thị đó ( bằng đồ thị )
Bài 5 : ( 2 đ) Cho phương trình x2 + 4x + m – 1 = 0
Cho biết x 1 = 2 . Tính nghiệm x2 .
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2
và x12 + x22 – x1 –x2 < 16
*) Đề B
Bài 1: Cho hàm số y = x2 . Kết luận nào sau đây sai ?
Hàm số trên có giá trị nhỏ nhất là 0 khi x = 0
Hàm số trên nghịch biến trên R khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Hàm số trên xác định với mọi giá trị của x thuộc R
Giá trị của hàm số trên luôn âm
Bài 2: ( 2 đ ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1 . Một nghiệm của phương trình 3x2 – 6x – 9 = 0 là :
A . x = 2 B . x = 3 C . x = 1 D . x = -6
2 . Biệt thức của phương trình 4x2 - 5x + 1 = 0 là
A . - 11 B . 9 C . 41 D . 2
Bài 3: ( 2 đ) Cho hai hàm số y = 2 x2 và y = - 2x + 4
Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ
Tìm toạ độ giao điểm hai đồ thị đó ( bằng đồ thị )
Bài 4 : ( 3 đ) Giải các phương trình sau :
3x2 - 48 = 0 c) 2x2 - 3x +5 = 0
b) - 3x2 + 5x + 2 = 0 d) 2003 x2 + 3x – 2006 =0
Bài 5 : ( 2 đ) Cho phương trình x2 - 4x + m + 1 = 0
Cho biết x 1 = - 2 . Tính nghiệm x2 .
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2
và x12 + x22 – x1 –x2 > 2
IV . ĐÁP AN – THANG ĐIỂM
*) Đề B
Bài 1: ( 1 Điểm ) – Chọn d
Bài 2 : ( 2 Điểm )
Chọn B
Chọn B
Bài 3 : ( 2 Điểm )
a) x = 4 b. x 1= ; x2 = 2 c. Pt vô nghiệm d. x1=1 ; x 2=
Bài 3 : ( 3 Điểm )
Tuần 30 : Ngày soạn : 09 / 04 / 2006
Tiết 60 : Ngày dạy : 14 / 04 / 2006
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I . MỤC TIÊU
- Hs biết cách giải một số dạng Pt quy về Pt bậc hai như : Pt trùng phương, Pt có chứa ẩn ở mẫu thức, một vài dạng Pt bậc cao có thể đưa về dạng PT tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ.
- Hs ghi nhớ khi giải Pt chứa ẩn ở mẫu thức trước hết ta phải tìm điều kiện của ẩn và phải kiểm tra đối chiếu điều kiện để chọn nghiệm thoả mãn điều kiện đó.
- Hs được rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích.
II . CHUẨN BỊ
1 .Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.
2 . Học sinh : Ôn tập cách giải Pt chứa ẩn ở mẫu thức và Pt tích ( Toán 8 ). bảng phụ theo nhóm
III . CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC
1 . Kiểm tra bài cũ : Lồng vào khi giảng.
2 . Bài mới :
15’
13’
12’
Gv: Đặt vấn đề vào bài.
Gv : Giới thiệu phương trình trùng phương
Ví dụ : 2x4 – 3x + 1 = 0 ; 5x4 - 16 = 0
4x4 + x2 = 0
H : Làm thế nào để giải phương trình trùng phương ?
Gv: Yêu cầu Hs đọc ví dụ 1.Sgk
Gv: Đặt x2 = t ( t 0 ), ta có phương trình nào ?
Gv: Yêu cầu HS lên bảng giải PT ẩn t. Sau đó GV hướng dẫn tiếp và hoàn chỉnh phần trình bày bài giải.
Gv : Yêu cầu Hs hoạt động nhóm làm .?1 ( Bổ sung thêm hai câu )
a) 4x4 + x2 -5 = 0
b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0
c) x4 -5x2 + 6 = 0
d) x4 – 9x2 = 0
Lớp chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm 1 câu
Sau 3’ , Giáo viên yêu cầu Hs trình bày bảng nhóm.
H : Có nhận xét gì về số nghiệm của phương trình trùng phương ?
Gv : Phương trình trùng phương có thể vô nghiệm, 1 nghiệm, 2 nghiệm, 3 nghiệm, và tối đa là 4 nghiệm.
H : Hãy nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức ?
Hs : Đọc các bước giải trong Sgk
Gv :Yêu cầu Hs áp dụng làm ?2 Sgk
Hs . Lên bảng trình bày bài giải
Gv : Cho Hs làm bài 35b /56 Sgk vào vở
b) ( Đk : )
(tmđk)
Vậy Pt có hai nghiệm :
Gv :Yêu cầu Hs nghiên cứu ví dụ 2
H : Một tích a.b bằng 0 khi nào ?
Gv: Hướng dẫn Hs tiếp tục giải phương trình trong ví dụ 2
Gv : Yêu cầu Hs làm ?3 .Sgk và gọi một Hs lên bảng giải.
Giáo viên gọi Hs nhận xét
Gv : Gọi Hs nhận xét và sửa bài.
I. Phương trình trùng phương :
*) Dạng tổng quát :
ax4 + bx + c = 0 (a0)
*) Nhận xét :
Đặt ẩn phụ x2 = t ( t 0 ) ta được Pt bậc hai : at2 + bt + c = 0 (a0)
Ví dụ 1 : ( sgk)
?1 a) Đặt x2 = t 0
4t2 + t – 5 = 0
Ta có a + b + c = 4 + 1 – 5 = 0
t1 = 1 ( tmđk ); t2 = (loại )
* x2 = t1 = 1 x1,2 = 1
Vậy phương trình có hai nghiệm
x1 = 1 ; x2 = -1
Đặt x2 = t 0
3t2 + 4t + 1 = 0
Ta có a – b + c = 3 – 4 + 1 = 0
t2 = -1 ( loại ) ; t2 = - ( loại )
Vậy phương trình vô nghiệm.
c) Đặt x2 = t 0 t2 – 5t + 6 = 0
Ta có 2 + 3 = 5 và 2 . 3 = 6 nên
t1 = 2 và t2 = 3 ( tmđk )
* x2 = t1 = 2
* x2 = t2 = 3
Vậy phương trình có 4 nghiệm số
d) Đặt x2 = t 0 t2 – 9t = 0
hoặc ( tmđk )
* x2 = t1 = 0 x1 = 0
* x2 = t2 = 9
Vậy phương trình có ba nghiệm
II. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
*)Các bước giải phương trình ( Sgk)
? 2 Giải Pt
- Điều kiện : x
- Khử mẫu và biến đổi, ta được :
x2 -3x + 6 = x + 3
x2 – 4x + 3 = 0
- Nghiệm của Pt x2 - 4x + 3 = 0 là
x1 = 1 ( tmđk) ; x2 = 3 ( không tmđk )
Vậy Pt đã cho có 1 nghiệm số là x = 1
III. Phương trình tích
* Ví dụ 2 : (Sgk)
?3 Giải Pt : x3 + 3x2 + 2x = 0
hoặc x2 + 3x + 2 = 0
Giải Pt x2 + 3x + 2 = 0 ta có
a – b + c =1- 3 + 2 = 0
x2 = -1; x3 = -2
Vậy Pt có 3 nghiệm
3’
2’
3. Củng cố - Luyện tập Gv nêu câu hỏi củng cố
1/ Nêu cách giải phương trình trùng phương ?
2/ Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức ta cần lưu ý những bước nào ?
3/ Ta có thể giải một số phương trình bậc cao bằng cách nào ?
4 . Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững từng loại phương trình và cách giải mỗi loại phương trình đó
- Về làm bài tập về nhà : 34, 35(a;c) tr 56 sgk và các bài 45, 46. 47 tr 45 sgk
File đính kèm:
- D9T30.DOC