I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
+ Học sinh biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn.
+ Học sinh biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trỡnh bài toỏn.
+ Học sinh biết trỡnh bày bài giải của một bài toỏn bậc hai.
2. Kỹ năng :
+ Rốn cho học sinh biết phõn tớch mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trỡnh bài toỏn.
+ Rốn cỏch trỡnh bày bài giải của một bài toỏn bậc hai.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- GV : Thước kẻ, phấn màu, máy tính, bảng phụ
- HS : Thước kẻ , đọc bài đã học và làm các bài tập được giao
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Phương pháp vấn đáp, quan sỏt, thảo luận nhúm
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: Kiểm diện sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
-HS1 : Nêu các cách giải pt bậc hai? Đưa ví dụ rồi áp dụng
-HS2: Viết cụng thức nghiệm, cụng thức nghiệm thu gọn của pt bậc hai.
-HS3:Nêu các bước giải phương trỡnh cú chứa ẩn ở mẫu.
3. Bài mới:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 31 - Tiết 64 - Bài 8 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổ Toỏn – Húa – Tin Phần Đại số 9
GV: Huỳnh Quang Hưng Ngày soạn: 23/ 03 /2013
Lớp dạy: 9A1, 9A4 Ngày dạy: ....../03/2013
Tuần 31, Tiết 64:
Đ8. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRèNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
+ Học sinh biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn.
+ Học sinh biết phõn tớch mối quan hệ giữa cỏc đại lượng để lập phương trỡnh bài toỏn.
+ Học sinh biết trỡnh bày bài giải của một bài toỏn bậc hai.
2. Kỹ năng :
+ Rốn cho học sinh biết phõn tớch mối quan hệ giữa cỏc đại lượng để lập phương trỡnh bài toỏn.
+ Rốn cỏch trỡnh bày bài giải của một bài toỏn bậc hai.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV : Thước kẻ, phấn màu, máy tính, bảng phụ
- HS : Thước kẻ , đọc bài đã học và làm các bài tập được giao
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Phương phỏp vấn đỏp, quan sỏt, thảo luận nhúm
IV. hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: Kiểm diện sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
-HS1 : Nờu cỏc cỏch giải pt bậc hai? Đưa vớ dụ rồi ỏp dụng
-HS2 : Viết cụng thức nghiệm, cụng thức nghiệm thu gọn của pt bậc hai.
-HS3 :Nờu cỏc bước giải phương trỡnh cú chứa ẩn ở mẫu.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1. Vớ dụ. (12’)
- Để giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh ta phải làm những bước nào?
- Cho Hs làm VD/ Sgk-57
? Bài toỏn thuộc dạng nào
? Ta cần phõn tớch những đại lượng nào.
- Đưa bảng phõn tớch cỏc đại lượng, yờu cầu Hs lờn bảng điền.
? Dựa vào bảng hóy phõn tớch trỡnh bày bài toỏn.
- Yờu cầu một Hs lờn bảng giải pt và trả lời bài toỏn.
- Nhắc lại cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh
- Đọc to đề bài.
- Dạng toỏn năng suất.
- Cần phõn tớch cỏc đại lượng: số ỏo may trong 1 ngày, thời gian may, số ỏo.
- Lờn bảng điền vào bảng phõn tớch
- Tại chỗ trỡnh bày lời giải cho đến lập được phương trỡnh.
- Một HS lờn bảng giải pt và trả lời bài toỏn.
Đ8. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRèNH
1. Vớ dụ
Số ỏo may 1 ngày
Số ngày
Số ỏo may
Kế hoạch
x (ỏo)
(ngày)
3000 (ỏo)
Thực hiện
x + 6 (ỏo)
(ngày)
2650 (ỏo)
(Đk: x N*)
Giải
- Gọi số ỏo may trong 1 ngày theo kế hoạch là x (x N*).
Thời gian may xong 3000 ỏo là: (ngày)
Số ỏo thực tế may được trong 1 ngày là: x + 6 (ỏo)
Thời gian may xong 2650 ỏo là: (ngày)
- Xưởng may được 2650 ỏo trước khi hết thời hạn 5 ngày nờn ta cú pt:
- 5 =
x2 – 64 x – 3600 = 0
= 322 + 3600 = 4624 ; = 68
x1 = 32 + 68 = 100 (TM)
x2 = 32 – 68 = - 36 < 0 (Loại)
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong 100 ỏo.
Hoạt động 2. Luyện tập. (15’)
- Cho HS làm ?1
? Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ
? Bài toỏn liờn quan đến những kiến thức nào.
? Hóy chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
- Yờu cầu một Hs lờn bảng giải tiếp, dưới lớp làm bài sau đú nhận xột bài trờn bảng.
- Yờu cầu Hs đọc đề bài
? Xỏc định dạng toỏn.
- Một em lờn bảng làm bài.
- Theo dừi, hướng dẫn Hs làm bài.
- Nờu đề bài.
- Hướng dẫn Hs phõn tớch đề bài.
? Chọn ẩn
? Bỏc Thời vay ban đầu 2000000đ, vậy sau một năm cả vốn lẫn lói là bao nhiờu.
? Số tiền này coi là gốc để tớnh lói năm sau. Vậy sau năm thứ hai cả vốn lẫn lói là bao nhiờu.
? Lập pt bài toỏn.
? Giải pt.
?Trả lời.
- Đọc đề bài.
- Dạng toỏn diện tớch
- Liờn quan đến kiến thức về hỡnh chữ nhật
- Tại chỗ chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn
- Lờn bảng giải tiếp.
- Nhận xột bài làm trờn bảng.
- Đọc đề bài.
- Dạng toỏn tỡm số
- Lờn bảng trỡnh bày
- Dưới lớp làm bài vào vở sau đú nhận xột bài trờn bảng.
- Theo dừi đề bài
- Phõn tớch bài toỏn theo hướng dẫn của Gv.
- Tại chỗ trỡnh bày bài toỏn.
2. Luyện tập.
?1
- Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m)
(x > 0)
Vậy chiều dài của mảnh đất là:x+4 (m)
- Diện tớch của mảnh đất là 320m2, nờn ta cú pt: x(x + 4) = 320
x2 + 4x – 320 = 0
= 4 + 320 = 324
= 18
x1 = 16 (TM)
x2 = - 20 (Loại)
Vậy chiều rộng của mảnh đất là:16 (m)
chiều dài của mảnh đất là: 20 (m)
*Bài 41/Sgk-58.
- Gọi số nhỏ là x số lớn là x + 5
- Tớch hai số là 150 nờn ta cú pt:
x(x + 5) = 150
x2 + 5x – 150 = 0
= 52 – 4.(- 150) = 625
= 25
x1 =
x2 = = - 15
Vậy nếu một bạn chọn số 10 thỡ bạn kia chọn số 15, nếu một bạn chọn số
-15 thỡ bạn kia chọn số -10
*Bài 42/Sgk-58
- Gọi lói xuất cho vay 1 năm là x (x > 0)
- Sau một năm cả vốn lẫn lói là:
2 000 000 + 2 000 000.x%
= 20 000(100 + x)
- Sau năm thứ hai cả vốn lẫn lói là:
20 000(100 + x) + 20 000(100 + x)x%
= 200(100 + x)2
- Sau năm thứ hai, bỏc Thời phải trả cả vốn lẫn lói là 2 420 000đ, ta cú pt:
200(100 + x)2 = 2 420 000
(100 + x)2 = 12 100
|100 + x| = 110
+) 100 + x = 110 x = 10 (TM)
+) 100 + x = - 110 x = - 210 (Loại)
Vậy lói xuất cho vay hàng năm là:10%
4. Củng cố. (5’)
? Hóy nhắc lại cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
? Khi giải bài toỏn bằng cỏch lập pt ta thường gặp cỏc dạng toỏn nào.
? Khi giải bài toỏn bằng cỏch lập pt ta cần chỳ ý điều gỡ.
5. Hướng dẫn về nhà. (5’)
- Nắm chắc cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập pt.
- Xem lại cỏc vớ dụ, bài tập đó chữa.
Duyệt thỏng 03/2013 của TTCM GVBM
Đặng Văn Hiền Huỳnh Quang Hưng
File đính kèm:
- Tiet 64 dai so 9.docx