I/ Mục tiêu:
*)Kiến thức:
Học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số vào trong dấu căn
*) Kỹ năng:
Học sinh nắm được các kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
*) Thái độ:
Học sinh cần có thái độ học tập nghiêm túc, tiếp thu bài cẩn thận
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập và các kiến thức trọng tâm của bài
2/ Chuẩn bị của trò:
- Học và làm bài tập
- Bảng phụ nhóm, bút dạ, bảng căn bậc hai
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-Ổn định tổ chức:(1')
2-Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh1: Chữa bài tập 47a,b SBT tr 10
Học sinh2: Chữa bài tập 54 SBT tr 10
Học sinh khác nhận xét kết quả của hai bạn trên bảng
G- nhận xét cho điểm hai học sinh
3-Bài mới
7 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 5 - năm học 2012- 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 13. 09. 2011
Ngày dạy: 19. 09. 2011
Tiết: 9
Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai
I/ Mục tiêu:
*)Kiến thức:
Học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số vào trong dấu căn
*) Kỹ năng:
Học sinh nắm được các kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
*) Thái độ:
Học sinh cần có thái độ học tập nghiêm túc, tiếp thu bài cẩn thận
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập và các kiến thức trọng tâm của bài
2/ Chuẩn bị của trò:
- Học và làm bài tập
- Bảng phụ nhóm, bút dạ, bảng căn bậc hai
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:(1')
2-Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh1: Chữa bài tập 47a,b SBT tr 10
Học sinh2: Chữa bài tập 54 SBT tr 10
Học sinh khác nhận xét kết quả của hai bạn trên bảng
G- nhận xét cho điểm hai học sinh
3-Bài mới
Phương pháp
Nội dung
G- yêu cầu học sinh chữa bài tập 43và bài tập 44 vào trong vở
a/ Đưa được thừa số nào ra ngoài dấu căn?
b/ Số 20 có là số chính phương không? Muốn đơa thừa số ra ngoài dấu căn ta cần làm gì?
? Hãy tách các căn thức để đưa được thừa số ra ngoài dấu căn?
GV Giới thiệu các căn thức đồng dạng.
áp dụng tương tự ý a, học sinh thực hiện theo nhóm, đại diện nhóm trình bày.
? Trong các thừa số sau, thừa số nào đưa được ra ngoài dấu căn?
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời, GV chú ý điều kiện khi đưa biểu thức ra ngoài giá trị tuyệt đối.
GV: Ngược lại với đưa thừa số ra ngoài dấu căn là đưa thừa số vào trong dấu căn. GV đưa ra tổng quát,
Chú ý trường hợp thừa số đưa vào trong dấu căn có giá trị âm.
? Thừa số nào đưa vào trong căn, Khi vào trong căn phải làm gì?
Học sinh đứng tại chỗ thực hiện
1- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (20’)
?1
Ta có = =
= a . ( Vì a 0; b 0)
Ví dụ 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a/ = 3.
b/ = = = 2.
?2 Rút gọn biểu thức
a/ + +
= + +
= + 2 + 5
= ( 1 + 2 + 5) = 8
b/ 4 + - +
= 4 + - +
= 4 + 3- 3 +
= (4 + 3) +(1- 3)
= 7- 2
* Tổng quát :
Với hai biểu thức A 0; B 0 ta có
=
Ví dụ3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a/ với x 0; y 0
= = = 2x
b/ với x 0; y < 0
= = = - 3y
?3 a/với b 0;
=
=
b/với b < 0;
=
=
2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn: 15’
Tổng quát:
Với hai biểu thức A ; B mà B 0 ta có
+) Nếu A 0 và B 0 thì
A=
+) Nếu A < 0 và B 0 thì
A= -
Ví dụ 4:sgk
?4 a/ 3 =
c/ a.b4với a 0;
=
=
b/ 1,2=
d/ - 2a.b2với a 0;
= -
= -
Ví dụ 5: So sánh 3và
Cách 1: Ta có =
Vì 3 > 2 Nên 3 >
Cách 2:
Ta có: =
> nên 3 >
4- Củng cố:3’
Khi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn
thì thừa số đó phải có đặc điểm gì?
5- Hướng dẫn về nhà: 2’
Gv hướng dẫn bài 45: Để so sánh các căn bậc hai ta có thể đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh. Nhưng dễ hưn cả là nên đưa thừa số vào trong dấu căn.
Làm bài tập: 43;44;45;46/27 sgk
IV/Rút kinh nghiệm
.
Ký duyệt giáo án
Ngày tháng 8 năm 2011
Phó hiệu trưởng
Trịnh Phong Quang
Ngày soạn: 16 . 09. 2011
Ngày dạy: 22 . 09. 2011
Tiết 10
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
*)Kiến thức:
Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản về biến đổi đơn giản căn thức bậc hai : Đưa thừa số vào trong dấu căn và đưa thừa số ra ngoài dấu căn
*) Kỹ năng:
Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp các phép biến đổi để rút gọn các biểu thức.
*) Thái độ:
Học sinh cần có thái độ học tập nghiêm túc, tiếp thu bài cẩn thận
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập
2/ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại hai phép biến đổi
- Làm các bài tập
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức: 1’
2-Kiểm tra bài cũ: 7’
Học sinh1:Chữa bài 43 sgk tr 27
Học sinh1:Chữa bài 44 sgk tr 27
Học sinh khác nhận xét kết quả
G- nhận xét bổ sung và cho điểm
G ghi đề bài lên bảng
3-Bài mới
Phương pháp
Nội dung
G- yêu cầu học sinh chữa bài tập 43và bài tập 44 vào trong vở
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 46 sgk tr27
?Em có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn
H – trả lời
?Muốn rút gọn biểu thức ta làm thế nào
H – trả lời
?Em có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn trong câu b
H – trả lời
?Muốn rút gọn biểu thức ta làm thế nào
H – trả lời
Gọi hai học sinh lên bảng làm
G- nhận xét bổ sung
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 47 sgk tr27
?Để rút gọn biểu thức này ta cần vận dụng kiến thức cơ bản nào?
H – trả lời
G- yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
G- kiểm tra việc thực hiện của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 64 SBT tr 12
? Muốn chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào
H – trả lời
? Hãy biến đổi vế phải
Học sinh thực hiện
Học sinh khác nhận xét kết quả
G- hướng dẫn học sinh vận dụng nội dung ý a để rút gọn biểu thức
Gọi học sinh lên bảng thực hiện
Dưới lớp học sinh làm theo nhóm
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Học sinh khác nhận xét kết quả
G- nhận xét bổ sung
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 66 sgk tr13
?Tìm ĐK để biểu thức có nghĩa
? Muốn tìm x ta làm như thế nào
?Phân tích vế trái thành nhân tử.
?Tìm x
Học sinh làm theo nhóm
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh khác nhận xét kết quả
G- nhận xét rút kinh nghiệm
Bài số 46: Rút gọn các biểu thức sau 8’
a/ 2 - 4 + 27 – 3
= ( 2 – 4 - 3 ) + 27
= - 5 + 27
b/ 3 - 5 + 7 + 28
= 3 - 5 + 7 + 28
= 3 - 10 + 21 + 28
= ( 3 – 10 + 21 ) + 28
= 14+ 28
Bài số 47 sgk tr 27: 10’
Rút gọn
a/ với x ³ 0; y ³ 0 và x y
=
=
=
b/ với a ³ 0,5
=
=
=
( vì a > 0,5 1- 2a < 0)
=
Bài số 64 SBT tr 12: 10’
a/ x - = ()2
(với x ³ 2)
Biến đổivế phải ta có
()2
= ()2 - + ()2
= 2 – + x – 2
= x - = vế trái
Vậy x - = ()2
b/ Rút gọn
Ta có x - = ()2
Tương tự
x + = ()2
Do đó
=
=
= +
= ( với x ³ 2)
Bài số 66 SBT tr 13: Tìm x biết 7’
a/ ( ĐK x ³ 3)
Û
Û hoặc
Û x + 3 = 9 hoặc x – 3 = 0
x = 6 hoặc x = 3 (TMĐK)
b/ ( ĐK x ³ 2)
Û
Û hoặc
Û x = 6 hoặc x = -2 (TMĐK)
4- Củng cố1’
Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản đã chữa
5- Hướng dẫn về nhà 1’
Học bài, và làm các bài tập
62 ;63; 65 ; 67trong SBT tr 12; 13
IV/Rút kinh nghiệm
.
Ký duyệt giáo án
Ngày tháng 9 năm 2011
Phó hiệu trưởng
Trịnh Phong Quang
File đính kèm:
- tuan 5.doc