Giáo án Đại số 9 Tuần 7 năm học 2008- 2009

A – Mục tiêu

- HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.

- HS biết sử dụng các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tập.

B – Chuẩn bị

GV: Bảng phụ.

HS:

C – Tiến trình dạy – học

I – Ổn định lớp (1)

II – Kiểm tra (8)

HS1: Chữa bài 70c (SBT) Đ/S: 3

HS2: Chữa bài 77a (SBT) Đ/S: x =

III – Bìa mới

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 791 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tuần 7 năm học 2008- 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/09/08 Ngày dạy: /10/08 Tuần 7 Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai A – Mục tiêu - HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. - HS biết sử dụng các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tập. B – Chuẩn bị GV: Bảng phụ. HS: C – Tiến trình dạy – học I – ổn định lớp (1’) II – Kiểm tra (8’) HS1: Chữa bài 70c (SBT) Đ/S: 3 HS2: Chữa bài 77a (SBT) Đ/S: x = III – Bìa mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV : Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết. Ví dụ 1 : Rút gọn: với a > 0. ? Ban đầu ta cần thực hiện các phép biến đổi nào ? GV yêu cầu HS thực hiện. GV cho HS làm ?1. Rút gọn : với a 0. ? Qua 2 bài tập trên, muốn rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai ta thường làm ntn? GV cho HS xét ví dụ 2. GV cho HS làm ?2. Chứng minh đẳng thức: với a > 0, b > 0. ? Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ làm ntn? ? Nhận xét vế trái của đẳng thức? GV gọi 1 HS lên bảng làm bài. GV cho HS làm tiếp ví dụ 3. Đề bài ghi lên bảng phụ ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? GV hướng dẫn HS rút gọn. GV yêu cầu HS làm ?3. Rút gọn các biểu thức sau : a)  ; b) với a 0 và a 1. HS : Ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu của biểu thức lấy căn. = = = . HS làm ?1. Một HS lên bảng làm : = = 13. HS : Biến đổi các căn thức bậc hai thành các căn thức đồng dạng rồi thực hiện các phép tính. HS xét ví dụ 2. HS: Ta sẽ biến đổi vế trái. HS: Vế trái của đẳng thức có = 1 HS lên bảng chứng minh. HS nêu các thứ tự thực hiện phép tính. HS rút gọn cho kết quả: a) P = b) Để P < 0 < 0 Do a > 0 nên > 0, vậy 1 (thoả mãn điều kiện). 2 HS lên bảng làm bài: a) b) = với a 0 và a 1. IV – Củng cố (7’) Bài 58 a,c (SGK tr32) GV cho 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp cùng làm vào vở. V – Hướng dẫn về nhà (3’) HS về nhà làm các bài 58 b, d; 59; 60; 61; 62 (SGK tr32, 33). _______________________ Ngày soạn: 01/10/08 Ngày dạy: /10/08 Tiết 14 : Luyện tập A – Mục tiêu - Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức. - Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của các biểu thức với 1 hằng số, tìm x và các bài toán liên quan. B- Chuẩn bị GV : Bảng phụ. HS : C – Tiến trình dạy – học I – ổn định lớp (1’) II – Kiểm tra (15’) Đề bài Câu 1. (2,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước phương án đúng. a) Giá trị của biểu thức bằng : A. ; B. ; C. ; D. Một kết quả khác. b) Giá trị của biểu thức bằng : A. 8 ; B. 4 ; C. ; D. . Câu 2. (7,5 điểm) Giải các phương trình sau : a) ; b) ; c) . III – Luyện tập (27’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV cho HS làm bài 62 a, b GV lưu ý HS cần tách ở các biểu thức lấy căn các thừa số khai căn được để đưa ra ngoài dấu căn. Bài 63 a, b GV gọi 2 HS lên bảng làm bài. GV đưa bài tập tiếp theo: Bài 64. Chứng minh đẳng thức sau: a) với a 0 và a 1; ? Hãy nêu cách giải bài toán? ? Ta biến đổi vế trái ntn? ? Còn có cách nào khác không? GV chốt lại cách giải (nếu HS không làm được bài thì GV đưa bảng phụ lời giải). GV đưa bài 65. Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết: M = với a > 0 và a 1. ? Để rút gọn M ta làm ntn? GV gợi ý cho HS rút gọn. ? Hãy so sánh M với 1 ? HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV: a) Đ/S: b) Đ/S: 11 HS: Biến đổi vế trái. HS nêu cách biến đổi. 1 HS lên bảng làm bài: VT = = = = = VP. HS: Quy đồng, tính HS rút gọn: M = = = . HS nêu cách so sánh M với 1. Cách 1: Từ M = = 1 - Do a > 0 và a 1 nên > 0 1 - < 1. Vậy M < 1. Cách 2: Vì mà > 0 M < 1. Cách 3: Xét M – 1 = - 1 = . Vậy M < 1. IV – Hướng dẫn về nhà (2’) Bài tập về nhà: 62 c, d; 64 b; 66 (SGK tr33, 34); 80; 81; 82; 83 (SBT tr15, 16). _______________________

File đính kèm:

  • docDai 9(7).doc
Giáo án liên quan