Giáo án Đại số 9 Tuần 7 - Tiết 14 : Luyện tập

A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần đạt được :

· Kiến thức : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai , chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức , của biểu thức .

· Kĩ năng : Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức , so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số , và các bài toán liên quan .

· Thái độ :Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận .

B/ PHƯƠNG PHÁP:

Phương pháp - nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tuần 7 - Tiết 14 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 7 Tiết: 14 Soạn: 28/09/2008 Dạy: 07/10/08 LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần đạt được : Kiến thức : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai , chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức , của biểu thức . Kĩ năng : Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức , so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số , và các bài toán liên quan . Thái độ :Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận . B/ PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp - nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở. C/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi bài tập ghi công thức Bảng phụ 1: 1/ = ; 2/ = với A ; B 3/ = với A ;B .. 4/ = với B 5/ với A.B và B 6/ = với B 7/ = . với A .và A 8/ = với A ; B và A HS: Oân tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai , Bảng nhóm . D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 (13‘) KIỂM TRA BÀI CŨ: GV chia bảng làm 3 phần nêu yêu cầu kiểm tra, gọi 3HS cùng lên bảng làm HS1:Làm BT trắc nghiệm : HS1: Điền vào chỗ () 1/ = 2/ = với A0;B0 3/ = với A 0 ; B 0 4/ = với B 0 5/ với A.B0 và B0 6/ = với B > 0 7/ = với A 0 và A B2 8/ = với A 0 ; B 0 và A B HS2: lên bảng giải BT Rút gọn biểu thức : a/ b/ HS2: Giải BT a/ = 2 .3 + = 10 b/ = = 3 . 9 + 3 . 6 = 27 + 18 = 45 HS 3 : lên bảng giải BT Rút gọn biểu thức : c/ d/ HS3: Giải BT c/ = + 10 = 3 d/ = 5 + 2 – = 4 + 2 HOẠT ĐỘNG 2 (30‘) LUYỆN TẬP BT 1 : Trắc nghiệm 1/ Rút gọn ta được kết quả là : A. 0 B. C. 3 D.3 GV cho HS thảo luận theo bàn trong 2’ . Sau đó gọi HS yếu trả lời HS trả lời : C. -7 D . 4 2/ Giá trị của biểu thức bằng : A.0,5 B. 1 C. -4 D. 4 GV gọi HS giải thích . BT2 Rút gọn các biểu thức a/ b/ GV gọi HS nêu cách giải : GV cho HS làm theo nhóm Nửa lớp làm bài 72a /SGK Nửa lớp làm bài 72b /SGK GV kiểm tra các nhóm hoạt động . Sau 3’ đại diện các nhóm lên bảng trình bày . GV: Để rút gọn biểu thức (không có ngoặc ) em làm như thế nào ? GV chốt lại : Tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn , thực hiện các phép biến đổi biểu thức lấy căn . HS nêu cách giải : Kết quả hoạt động nhóm : a/ b/ HS: trả lời c/ d/ e/ GV gọi HS nêu cách giải : GV cho HS làm theo nhóm Nửa lớp làm bài 72c/ SGK Nửa lớp làm bài 72d/ SGK GV kiểm tra các nhóm hoạt động . Sau 3’ đại diện các nhóm lên bảng trình bày GV: Để rút gọn biểu thức (có ngoặc ) em làm như thế nào ? HS nêu cách giải . Kết quả c/ d/ e/ HS: Trả lời . BT 64 TR 33 SGK : Chứng minh đẳng thức a/ =1 với a 1 và a 0 . GV: Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào ? GV : Hãy biến đổi VT của đẳng thức sao cho bằng vế phải . GV gọi HS khác nhận xét GV : Với a 1 và a 0 sau khi biến đổi VT = VP Vậy đẳng thức đã được chứng minh . HS: có dạng : 1 – a = 13 – ()3 = (1 - )(1 + + a) và 1 – a = (1 – )(1 + ) Một HS lên bảng trình bày : (ĐPCM) BT 65 SGK Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1 , biết M = Với a > 0 và a 1 GV hướng dẫn HS cách làm rồi gọi 1 HS lên bảng rút gọn GV gọi HS khác nhận xét = GV: Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu M – 1 GV giới thiệu cách khác : = 1 Với a > 0 và a 1 ta có < 0 M = 1 < 1 HS : Xét hiệu M – 1 M–1= –1 = có a > 0 và a 1 > 0 < 0 hay M–1< 0M < 1 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) -Bài tập về nhà: 63 , 64(b) tr 33 SGK . Bài tập 83 , 84 tr 16 SBT . -Ôân tập định nghĩa căn bậc hai của một số , các định lý so sánh các căn bậc hai số học , khai phương một tích, khai phương một thương để tiết học sau học bài §9. CĂN BẬC BA . -Mang theo máy tính bỏ túi .

File đính kèm:

  • docGiao an dai so 9 tiet 143 cot.doc
Giáo án liên quan