Giáo án Đại số 9 Tuần 7 - Tiết 14: Luyện Tập

I- Mục tiêu:

 Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức.

 Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với 1 hằng số, tìm x.và các bài toán liên quan.

 Yêu thích bộ môn.

 II- Phương tiện thực hiện:

 GV: - Bảng phụ

 HS: - Ôn tập các phép biến đổi căn bậc hai;

 III- Phơng pháp giảng dạy: Thầy tổ chức trò hoạt động

 IV- Tiến trình dạy học:

 A- Ổn định tổ chức: 9C 9D

 B- Kiểm tra bài cũ:

 1) Bài tập 62c, 66 SGK 34;

 2) Bài tập 62d SGK.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tuần 7 - Tiết 14: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7: tiết 14: luyện tập S: 3.10.08 G: 8.10.08 i- mục tiêu: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức. Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với 1 hằng số, tìm x....và các bài toán liên quan. Yêu thích bộ môn. II- Phương tiện thực hiện: GV: - Bảng phụ HS: - Ôn tập các phép biến đổi căn bậc hai; III- Phơng pháp giảng dạy: Thầy tổ chức trò hoạt động IV- Tiến trình dạy học: A- ổn định tổ chức: 9C9D B- Kiểm tra bài cũ: 1) Bài tập 62c, 66 SGK 34; 2) Bài tập 62d SGK. C- Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức số GV lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn? Gọi HS lên bảng trình bày Hoạt động:2 Rút gọn biểu thức có chứa chữ trong căn thức Chứng minh các đẳng thức sau: Với a ≥0; a≠1 GV: vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào? =13-=........ 1-a=(1-)2=.......... GV: Hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao cho kết quả =VP Với >0 và a≠1 GV hớng dẫn HS nêu cách làm rồi gọi 1 HS lên bảng Để so sánh M với 1 ta làm nh thế nào? C2: Với a>0; a≠1 ta có Q= a) Rút gọn Q với a>0, a≠1, a≠4; b) Tìm a để Q=-1 c) Tìm a để Q>0 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Thời gian: 5' Nhóm 1+3: câu a, b Nhóm 2+4: câu a, c c) Q>0 ↔ với a>0; a≠1 và a≠4 →3>0 →↔>0 ↔ a>4 thoả mãn đk 1) Rút gọn các biểu thức số: Bài 62a, b a) 2) Rút gọn biểu thức có chứa chữ trong căn thức Bài 64 SGK 33 Với a≥0; a≠1 sau khi rút gọn VT=VP →đpcm Bài 65: đk: a>0; a≠1 C1: Xét hiệu M-1=-1 Có a>0; a≠1 → >0 → Hay M-1<0 → M<1 Các dạng bài tập: a) b) Q=-1 → với a>0 a ≠ 1 a ≠ 4 ↔=-3 ↔=↔a= thoả mãn điều kiện D- Củng cố: HD:()2 = +2() = + = →đpcm Bài tập nâng cao: Bài 1: Cho a + b +c 0. CMR: Bài 2: Rút gọn biểu thức: Bài tập tơng tự: Tính: 1) A= 2) B= 3) Gpt: C= = → C = = 98+ Vì a+b+c = 0 E- Hớng dẫn HS ôn tập ở nhà: - VN: 63b, 64 (SGK 33) - Số 80, 83, 84 (SBT 15) - Ôn tập - Mang máy tính bỏ túi và bảng số

File đính kèm:

  • doctiet 14.doc