Giáo án Đại số 9 Tuần 9 năm học 2008- 2009

A – Mục tiêu

- HS tiếp tục được củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết các câu 4 và 5.

- Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.

B – Chuẩn bị

GV:

HS:

C – Tiến trình dạy – học

I – Ổn định lớp (1)

II – Kiểm tra

III - Ôn tập

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tuần 9 năm học 2008- 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/10/08 Ngày dạy: /10/08 Tuần 9 Tiết 17 : Ôn tập chương I (tiếp) A – Mục tiêu - HS tiếp tục được củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết các câu 4 và 5. - Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. B – Chuẩn bị GV: HS: C – Tiến trình dạy – học I – ổn định lớp (1’) II – Kiểm tra III - Ôn tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ôn tập lí thuyết và bài tập tắc nghiệm (9’). GV nêu các câu hỏi kiểm tra : Câu 4 : Điền vào chỗ () để được khẳng định đúng : = + = + = 1. Câu 5 : Giá trị của biểu thức bằng A) 4 ; B)  ; C) 0. Hãy chọn kết quả đúng ? 2) Luyện tập (33’) Bài 73 (SGK tr40). Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau : a) tai a = -9. HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV. b) tại m = 1,5. GV lưu ý ở câu b nếu m = 1,5 < 2 thì |m – 2| = -(m – 2). Bài 75 (SGK tr41). Chứng minh các đẳng thức sau: c) với a, b > 0 và a b. d) với a0 và a 1. - Nửa lớp làm câu c. - Nửa lớp làm câu d. Bài 76 (SGK tr41). Cho biểu thức: Q = với a > b > 0. a) Rút gọn Q. b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b. Bài 108 (SBT tr20). Cho biểu thức: C = với x > 0 và x 9. Rút gọn C. Tìm x sao cho C < -1. GV hướng dẫn HS phân tích biểu thức, nhận xét về thứ tự thực hiện các phép tính, về các mẫu thức và xác định mẫu thức chung. Sau đó GV yêu cầu HS toàn lớp làm vào vở. GV hướng dẫn HS làm câu b. HS1 : - Trả lời câu 4 : Với a, b 0 Chứng minh như SGK tr13. Ví dụ: HS2: trả lời câu 5: Với a 0, b > 0: Chứng minh như SGK tr16. a) = Thay a = -9, ta được: = = 3.3 - 15 = -6 b) = = (vì m = 1,5 < 2) = 1 – 3m = 1 – 3.1,5 = 1 – 4,5 = -3,5. HS hoạt động theo nhóm. Biến đổi vế trái: VT = = = a – b = VP. d) Biến đổi vế trái: VT = = = 1 – a = VP. Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày lời giải. HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV. Kết quả: Q = . . 1 HS lên bảng làm câu a) Kết quả: C = b) C < -1 0 và x 9) + 1 < 0 Có 2() > 0 x TXĐ 4 - < 0 (T/m IV – Hướng dẫn về nhà (2’) Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức, tiết sau kiểm tra 45’. Xem lại các dạng bài tập đã giải. Làm tiếp các bài tập: 103; 104; 106 (SBT tr19, 20). ____________________ Ngày soạn: 18/10/08 Ngày dạy: /10/08 Tiết 18 : Kiểm tra chương I A – Mục tiêu - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của HS trong chương I. - Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập. - Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác, nhanh chóng, khẩn trương khi làm bài. B – Chuẩn bị Đề kiểm tra in sẵn. C – Tiến trình dạy – học I – ổn định lớp (1’) II – Kiểm tra Đề bài Bài 1 (1,5đ): Viết định lí về mối quan hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ. Bài 2 (1,5đ). Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng. a) Cho biểu thức M = Điều kiện xác định của M là: A) x > 0; B) x 0 và x 4; C) x 0. b) Giá trị của biểu thức bằng: A) 4; B) -2; C) 0. Bài 3 (3đ). Tìm x, biết: Bài 4 (4đ). Cho biểu thức: P = a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức P. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tìm các giá trị của x để P > 0. đáp án – biểu điểm Bài 1 : Viết đúng định lí (1đ) Cho ví dụ đúng (0,5đ) Bài 2 : Đáp án B) x 0 và x 4 (0,75đ) Đáp án A) 4 (0,75đ) Bài 3 : (0,5đ) 2x + 3 = 5 hoặc 2x + 3 = -5 (0,5đ) Giải mỗi phương trình đúng được 1 điểm. (2đ) Đ/S: x1 = 1; x2 = -4. Bài 4: a) Tìm ĐKXĐ: x > 0 và x 1 (0,5đ) b) Rút gọn đúng P = (2,5đ) c) Tìm được x > 1 thì P > 0 (1đ) __________________________________

File đính kèm:

  • docDai 9(9).doc