A) MỤC TIÊU:
o Cho học sinh ôn tập các phép tính nhân, chia các căn bậc hai vào bài tập.
o Rèn kỹ năng tư duy, giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
B) CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên: - Bài tập làm thêm cho học sinh.
2) Học sinh: - Ôn lại kiến thức toàn chương, bài tập ôn tập chương.
C) CÁC HOẠT ĐỘNG:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3047 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần: 9 - Tiết 17: Ôn tập chương I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 9
Tuần: 9 Tiết: 17
GV: Nguyễn Tấn Thế Hoàng
Soạn: 30 - 10 - 2005
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
MỤC TIÊU:
Cho học sinh ôn tập các phép tính nhân, chia các căn bậc hai vào bài tập.
Rèn kỹ năng tư duy, giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: - Bài tập làm thêm cho học sinh.
Học sinh: - Ôn lại kiến thức toàn chương, bài tập ôn tập chương.
CÁC HOẠT ĐỘÂNG:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS
GHI BẢNG
8’
35’
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? Cho ví dụ?
HĐ2: Ôn tập bài tập
F Sửa bài tập 73 trang 41 Sgk:
Ä Gv chốt: vì đây là bài tập tính giá trị biểu thức nên khi rút gọn không cần chia trường hợp để mở dấu GTTĐ
đến đó ta thay số là tính được ngay kết quả
F Sửa bài tập 75 trang 40 Sgk:
a) Các em hãy quan sát vế trái và cho biết ta phải biến đổi ntn ?
- Gv nêu câu hỏi phát vấn HS để ghi bài giải
b) Tại sao phải có điều kiện a ³ 0 và a ¹ 1 ?
- Để chứng minh đẳng thức thì ta cần biến đổi vế trái ntn ?
F Làm bài tập 76 trang 41 Sgk :
- Điều kiện a > b > 0 được áp dụng chỗ nào?
- Trong dãy tính của Q ta thực hiện phép tính nào trước?
- Gv đàm thoại HS để trình bày bài giải
F Gv nêu bài tập làm thêm:
- Ở năm học lớp 8 ta cũng đã làm quen với dạng toán này, hãy nêu các bước giải?
- Ta cần có điều kiện gì không ?
- Gv hướng dẫn HS chia tử cho mẫu
- Để biểu thức có giá trị nguyên thì sao?
- Các em hãy cho lần lượt nhận các giá trị là ước của 4 để tìm x
Ä Gv chốt lại cách giải dạng toán này
+ Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
+ Chia tử cho mẫu và viết biểu thức đã cho dưới dạng:
đa thức nguyên ±
+ Þ Mẫu phải là ước của số nguyên trên tử và từ đó tìm x
- 1 HS lên bảng trả bài
® Cả lớp theo dõi và nhận xét
- Ví dụ:
- 2 HS lên bảng sửa, mỗi em một câu
® Cả lớp theo dõi và nhận xét
- Hs giải BTa,b
- HS nêu trình tự thực hiện việc biến đổi
® Cả lớp nhận xét
- HS trả lời theo câu hỏi phát vấn của Gv
- Để biểu thức trong căn và biểu thức chia có nghĩa.
- HS nêu cách biến đổi và chứng minh
® Cả lớp nhận xét
- Để có nghĩa và biểu thức chia có nghĩa
- HS nêu trình tự thực hiện phép tính
- HS đứng tại chỗ nêu từng bước giải theo câu hỏi phát vấn của Gv
- HS nêu bước giải
- Ta cần có điều kiện :
x ³ 0 và x ¹ 9
+
- Để biểu thức có giá trị nguyên thì 4 chia hết cho
- HS tìm và nêu kết quả
Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I
1) Bài 73: Rút gọn rồi tính giá trị:
a)
=
thay a = - 9 ta có:
=
b)
=
=
thay m = 1,5 ta có:
=
2) Bài 75: Chứng minh đẳng thức
a)
VT =
== VP
d)
với a ³ 0 và a ¹ 1
VT =
= = VP
3) Bài 76:
với a > b > 0
a) Rút gọn Q : với a > b > 0 ta có:
Q =
=
=
= =
b) Thay a = 3b ta có:
Q =
4) Bài tập thêm:
Tìm số x nguyên để biểu thức:
M = nhận giá trị nguyên
Giải: ĐK: x ³ 0 và x ¹ 9
M =
=
Để thoả yêu cầu bài toán thì
Nên
Khi (nhận)
(nhận)
(nhận)
(nhận)
(nhận)
Þ Không tìm được x
Vậy ta có: .
2’
HĐ5: HDVN - Ôn lại kiến thức của toàn chương - Xem lại các bài tập đã giải
- Làm bài tập: 100, 103, 106, 108 trang 19 - 20 SBT
- Xem lại lý thuyết và bài tập để hôm sau kiểm tra một tiết.
? Rút kinh nghiệm cho năm học sau:
File đính kèm:
- Dai So 9 Tiet 17.doc