A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố các khái niệm: "hàm số", "biến số", "đồ thị của hàm số", hàm số đồng biến trên R, hàm số nghịch biến trên R.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính giá trị của hàm số, kin năng vẽ đồ thị của hàm số, kĩ năng đọc đồ thị của hàm số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : thước thẳng, com pa, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Ôn tập các kiến thức có liên quan đến hàm số, thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1 ỔN ĐỊNH : KT SĨ SỐ :
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 850 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 9 - Tiết 19 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Soạn : 11/10/2013 Giảng : 16/10/2013
Tiết 19
luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các khái niệm: "hàm số", "biến số", "đồ thị của hàm số", hàm số đồng biến trên R, hàm số nghịch biến trên R.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính giá trị của hàm số, kin năng vẽ đồ thị của hàm số, kĩ năng đọc đồ thị của hàm số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : thước thẳng, com pa, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Ôn tập các kiến thức có liên quan đến hàm số, thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
1 ổn định : KT sĩ số :
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra bài cũ (15 phút)
- Nêu khái niệm hàm số. Cho 1 VD về hàm số được cho bởi công thức.
- Làm bài tập 1 .
GV viết đề bài sẵn trên bảng phụ.
- HS2: Làm bài tập 2 .
Bài 1:
- 2 - 1 0 1
-1 - 0
1 2 3 3 3
c) Với cùng 1 giá trị của biến số x, giá trị của hàm số y = g(x) luôn luôn lớn hơn giá trị của hàm số y = f(x) là 3 đơn vị.
Bài 2:
b) Hàm số đã cho nghịch biến vì khi x tăng lên, giá trị tương ứng f(x) lại giảm đi.
Hoạt động 2
Luyện tập (28 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 4 .
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- GV dùng thước kẻ, com pa hướng dẫn HS vẽ lại đồ thị y = x.
- GV vẽ sẵn hệ trục toạ độ Oxy lên bảng (sẵn lưới ô vuông), gọi 1 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số y = x và
y = 2x trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) GV vẽ đường thẳng song song với trục Ox theo yêu cầu của đề bài:
+ XĐ toạ độ điểm A, điểm B.
- Còn cách nào khác tính SOAB ?
- GV: C2: SOAB = SOAB - SO
= .4.4 - .4.2
= 8 - 4 = 4 (cm2 ).
Bài 4:
- HS vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị; đỉnh O; đường chéo OB có độ dài bằng .
- Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC = OB = .
- Vẽ hcn có 1 đỉnh là O, cạnh OC = , cạnh CD = 1 ị đường chéo OD = .
- Trên tia Oy đặt điểm E sao cho
OE = OD = .
- Xác định điểm A(1; ).
- Vẽ đường thẳng OA, đó là đồ thị hàm số y = x.
y
1 x
Bài 5 .
a) x = 1 ị y = 2 ị C(1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x.
Với x = 1 ị y = 1 ị D (1; 1) thuộc đồ thị hàm số y = x ị Đường thẳng OD là đồ thị hàm số y = x, đường thẳng OC là đồ thị hàm số y = 2x.
y
O 1 2 4 x
b) A (2; 4) ; B (4; 4)
POAB = AB + BO + OA>
Có AB = 2 (cm).
OB = = 4.
OA = .
ị POAB = 2 + 4 + 2 = 12,13 (cm).
Tính diện tích S của DOAB.
S = . 2. 4 = 4 (cm2 ).
4 Củng cố: Nêu lại cách vẽ đồ thị
5.Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Làm bài tập: 6,7 SGK ; 4,5 SBT.
File đính kèm:
- Tuan 9Tiet 19 Luyen tap.doc