GIáo án Đại số CB 10 - Chương V: Thống kê

Chương V. THỐNG KÊ

Tiết 47. §1 BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT

I. Mục tiêu

 Kiến thức

- Nắm được các khái niệm: số liệu thống kê, tần số, tần suất, bảng phân bố tần suất, tần suất ghép lớp.

 Kĩ năng

- Tính toán các số liệu thống kê.

- Lập và đọc các bảng số liệu.

 Thái độ

- Luyện tính cẩn thận, kiên trì, chính xác khi tính toán số liệu thống kê.

- Thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của thống kê trong đời sống.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu GIáo án Đại số CB 10 - Chương V: Thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương V. THỐNG KÊ Tiết 47. §1 BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT Ngày soạn: 02/03/2010 I. Mục tiêu Kiến thức Nắm được các khái niệm: số liệu thống kê, tần số, tần suất, bảng phân bố tần suất, tần suất ghép lớp. Kĩ năng Tính toán các số liệu thống kê. Lập và đọc các bảng số liệu. Thái độ Luyện tính cẩn thận, kiên trì, chính xác khi tính toán số liệu thống kê. Thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của thống kê trong đời sống. II. Phương pháp Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Giáo án, các bảng số liệu và kiến thức thống kê đã học ở lớp 7. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức 10A2 (..../..../.....):............ vắng:.................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ Em hãy thống kê tháng sinh của các HS trong lớp. Tháng nào xuất hiện nhiều nhất? 3. Bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập các khái niệm thống kê đã học · GV giới thiệu VD1 Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh 30 30 25 25 35 45 40 40 35 45 25 45 30 30 30 40 30 25 45 45 35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35 I. Ôn tập 1. Số liệu thống kê · Đơn vị điều tra · Dấu hiệu điều tra · Giá trị của dấu hiệu 2. Tần số Tần số của giá trị xi là số lần xuất hiện ni của xi. · Cho HS nhắc lại các khái niệm về thống kê đã học. H1. Dấu hiệu thống kê là gì ? H2. Giá trị của dấu hiệu là gì? H3. Đếm số lần xuất hiện của từng giá trị ? Đ1. Dấu hiệu: năng suất lúa hè thu ở mỗi tỉnh. Đ2. 5 giá trị: 25 –> 4; 30 –> 7; 35 –> 9 40 –> 6; 45 –> 5 Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm tần suất Tính tần suất của các giá trị và điền vào bảng? N.Suất Tần số T.Suất 25 30 35 40 45 4 7 9 6 5 12,9 22,6 29,0 19,4 16,1 II. Tần suất · Tần suất của giá trị xi là tỉ số fi = · Bảng phân bố tần số và tần suất. · Bảng phân bố tần số. · Bảng phân bố tần suất Hoạt động 3: Tìm hiểu bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp · GV giới thiệu VD2 SGK III. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp · Chia lớp · Tần số của lớp · Tần suất của lớp · Bảng phân bố tần số và tần suất của lớp H1. Tính tần số, tần suất của lớp và điền vào bảng? · GV hướng dẫn HS nhận xét ý nghĩa của bảng phân bố tần suất ghép lớp. Lớp số đo Tần số Tần suất % [150;156) [156;162) [162;168) [168;174] 6 12 13 5 16,7 33,3 36,1 13,9 Cộng 36 100 (%) Hoạt động 4: Áp dụng lập bảng phân bố tần sô và tần suất ghép lớp Tiền lãi của một quầy bán báo trong 30 ngày 81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73 51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64 H1. Tính tần số, tần suất các lớp và điền vào bảng? Lớp Tần số Tần suất [29,5;40;5) [40,5;51,5) [51,5;62,5) [62,5;73,5) [73,5;84,5) [84,5;95,5] 3 5 7 6 5 4 10% 17% 23% 20% 17% 13% Cộng 30 100 (%) 4. Củng cố – Cách tính tần số, tần suất, tần số ghép lớp, tần suất ghép lớp. – Cách lập bảng phân bố tần số, tần suất. – Cách lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. 5. Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 113, 114. Tiết 48 §2. BIỂU ĐỒ Ngàøy soạn:05/03/2010 I. Mục tiêu Kiến thức Nắm được khái niệm biểu đồ tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất, biểu đồ hình quạt. Nắm được mối quan hệ giữa tần suất và góc ở tâm của hình tròn. Kĩ năng Đọc và vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt. Thái độ Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn. Phát triển tư duy hình học trong việc học thống kê. II. Phương pháp Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Giáo án, các bảng số liệu, biểu đồ hình quạt, hình cột III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức 10A2 (..../..../.....):............ vắng:.................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ Cho bảng số liệu: 2 3 4 2 6 4 6 a) Nêu kích thước mẫu b) Tìm tần số của 2, 3, 4, 5, 6 3. Bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu đồ tần suất hình cột Chiều cao của 36 HS 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152 I. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất 1. Biểu đồ tần suất hình cột · GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ tần suất hình cột. + Độ rộng của cột = độ lớn của khoảng + Chiều cao của cột = độ lớn tần suất Lớp số đo Tần số Tần suất [150;156) [156;162) [162;168) [168;174] 6 12 13 5 16,7% 33,3% 36,1% 13,9% Cộng 36 100 (%) Hoạt động 2: Tìm hiểu đường gấp khúc tần suất · GV hướng dẫn HS vẽ đường gấp khúc tần suất. + Xác định các giá trị ci. + Xác định các điểm (ci; fi). + Vẽ các đoạn thẳng nối các điểm (ci; fi) với điểm (ci+1; fi+1). H1. Vẽ biểu đồ hình cột và đường gấp khúc tần suất ứng với bảng phân bố tần suất ghép lớp sau: + Tính chiều rộng mỗi cột + Tìm các giá trị đại diện + Tìm toạ độ đỉnh của đường gấp khúc. Lớp nhiệt độ Tần suất (%) [15; 17) [17; 19) [19; 21) [21; 23] 16,7 43,3 36,7 3,3 Cộng 100 (%) 2. Đường gấp khúc tần suất Trong mp toạ độ, xác định các điểm (ci; fi), i = 1,2,3,4, trong đó ci là trung bình cộng hai mút của lớp i (ci đgl giá trị đại diện của lớp i) Vẽ các đoạn thẳng nối điểm (ci; fi) với điểm (ci+1; fi+1), ta thu được đường gấp khúc tần suất. 3. Chú ý Ta cũng có thể mô tả bảng phân bố tần số ghép lớp bằng biểu đồ hình cột hoặc đường gấp khúc tần số. Hoạt động 3: Tìm hiểu biểu đồ hình quạt · GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ hình quạt. + Vẽ một đường tròn, xác định tâm của nó. + Tính các góc ở tâm của mỗi hình quạt theo công thức: a0 = f.3,6 · GV hướng dẫn HS điền vào bảng. + Lập bảng + Điền số phần trăm vào bảng Cơ cấu sản xuất công nghiệp trong nước năm 1997 Các thành phần kinh tế % (1) Doanh nghiệp NN (2) Ngoài quốc doanh (3) Đầu tư nước ngoài 23,7 47,3 29,0 Cộng 100(%) Các thành phần kinh tế % (1) Doanh nghiệp NN (2) Ngoài quốc doanh (3) Đầu tư nước ngoài 22,0 39,9 38,1 Cộng 100(%) II. Biểu đồ hình quạt VD: Dựa vào biểu đồ hình quạt , lập bảng cơ cấu kinh tế: 4. Củng cố + Cách vẽ các loại biểu đồ + Ý nghĩa của các loại biểu đồ 5. Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1, 2, 3 SGK. Tiết 49 §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT (tiết 1) Ngày soạn:05/03/2010 I. Mục tiêu Kiến thức Nắm được khái niệm số trung bình cộng, số trung vị, mốt và ý nghĩa của chúng. Kĩ năng Tính thành thạo số trung bình cộng, số trung vị, mốt. Thái độ Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn. II. Phương pháp Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Giáo án, các bảng số liệu, máy tính cầm tay. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức 10A2 (..../..../.....):............ vắng:.................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ Nêu cách tính số trung bình cộng của n số mà em đã biết? 3. Bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập về tính số trung bình cộng · Xét bảng số liệu: Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh. Nêu cách tính năng suất lúa trung bình của 31 tỉnh? Ta có thể thay cách tính trên bằng cách tính theo tần suất không? Năng suất Tần số Tần suất % 25 30 35 40 45 4 7 9 6 5 12,9 22,6 29,0 19,4 16,1 Cộng 31 100(%) I. Số trung bình cộng 1. Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất (rời rạc) (n1 + n2 + + nk = n) Hoạt động 2: Tính số trung bình cộng dựa vào bảng phân bố ghép lớp · Xét bảng số liệu: Chiều cao của 36 học sinh: GV hướng dẫn cách tính số trung bình dựa vào tần số và tần suất ghép lớp. Tính chiều cao trung bình của 36 học sinh ? Lớp số đo Tần số Tần suất % [150;156) [156;162) [162;168) [168;174] 6 12 13 5 16,7 33,3 36,1 13,9 Cộng 36 100(%) 2. Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp Hoạt động 3: Luyện tập tính số trung bình cộng · Cho các nhóm tính các số trung bình cộng, sau đó đối chiếu kết quả. · Cho HS rút ra nhận xét dựa vào kết quả 2 phép tính. Lớp Tần suất [15; 17) [17; 19) [19; 21) [21; 23] 16,7 43,3 36,7 3,3 Cộng 100 (%) » 18,5 (0) Lớp Tần suất [12; 14) [14; 16) [16; 18) [18; 20) [20; 22] 3,33 10,00 40,00 30,00 16,67 Cộng 100 (%) » 17,9 (0) VD1: Xét bảng nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại Vinh từ 1961 đến 1990. Tính nhiệt độ trung bình vào tháng 12 ? VD2: Xét bảng nhiệt độ trung bình của tháng 2 tại Vinh từ 1961 đến 1990. Tính nhiệt độ trung bình vào tháng 2 ? Nhận xét: · Số TBC thường được dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. · Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số TBC làm đại diện cho dấu hiệu đó. · Số TBC có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu. 4. Củng cố + Cách tính số trung bình cộng + Ý nghĩa của số trung bình cộng. 5. Hướng dẫn về nhà Đọc tiếp bài "Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt" Tiết 50 §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT (tiết 2) Ngày soạn:08/03/2010 I. Mục tiêu Kiến thức Nắm được khái niệm số trung bình cộng, số trung vị, mốt và ý nghĩa của chúng. Kĩ năng Tính thành thạo số trung bình cộng, số trung vị, mốt. Thái độ Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn. II. Phương pháp Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Giáo án, các bảng số liệu, máy tính cầm tay. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức 10A2 (..../..../.....):............ vắng:.................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ Tính số trung bình cộng của các dãy số sau: a) 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10 b) 1; 2,5; 8; 9,5 (a) » 5,9 b) = 7) 3. Bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu về số trung vị · GV dẫn dắt từ KTBC, trong trường hợp các số liệu thống kê có sự chênh lệch lớn thì số TBC không đại diện được cho các số liệu đó. H1. Có thể lấy số TBC làm đại diện làm số đại diện được không ? H2. Tìm số trung vị ? Đ1. không. Đ2. a) Me = 7 b) Me = = 5,25 II. Số trung vị · Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm (hoặc không tăng). Số trung vị (của các số liệu thống kê đã cho) kí hiệu Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là TBC của hai số đứng giữa nếu số phần tử là chẵn. VD1: Xác định số trung vị: a) Điểm thi môn Toán của một nhóm 9 HS lớp 6 là: 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10 b) Điểm thi môn Toán của 4 HS lớp 6 là: 1; 2,5; 8; 9,5 Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Cộng Tần số 13 45 126 110 126 40 5 465 VD2: Tìm số trung vị của các số liệu thống kê cho ở bảng: H3. Trong dãy số trên, số trung vị là giá trị của số hạng thứ bao nhiêu ? Đ3. Số hạng thứ = 233.Þ Me = 39 Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm Mốt H1. Nhắc lại khái niệm Mốt đã học ở lớp 7 ? Đ1. Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng "tần số". III. Mốt · Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu là MO. Cỡ dép 36 37 38 39 40 41 42 Cộng Tần số 13 45 110 184 126 40 5 523 VD1: Tìm mốt của bảng số liệu sau: H2. Hãy chỉ ra mốt ? H3. Có bao nhiêu cỡ áo bán ra với số lượng lớn nhất ? · GV cho HS nhận xét, trong một bảng số liệu có bao nhiêu mốt ? Đ2. MO = 39 Đ3. 2 Þ có 2 mốt = 38; = 40 · Có thể có nhiều mốt. VD2: Tìm mốt của bảng số liệu "Số áo bán được " ở trên. Hoạt động 3: Luyện tập tính số trung vị và tìm mốt Tiền lương (1000 đồng) 300 500 700 800 900 1000 Cộng Tần số 3 5 6 5 6 5 30 VD1: Tiền lương hàng tháng của 30 công nhân của một xưởng may cho bởi bảng phân H1. Xác định các số hạng đứng giữa của dãy số ? H2. Xác định các mức lương có tần số cao nhất ? Đ1. Số thứ 15 và 16. Þ Me==800 Đ2. Có 2 mức: 700 và 900 Þ=700; =900 bố tần số . a) Tìm số trung vị ? b) Tìm mốt của bảng phân bố? Nêu ý nghĩa ? H3. Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự tăng dần ? Đ3. 650; 670; 690; 720; 840; 2500; 3000. Suy ra số trung vị là Me=720 VD2: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên là: 650; 840; 690; 720; 2500; 670; 3000 (1000 đ). Tìm số trung vị của các số liệu thống kê đã cho ? 4. Củng cố · Nhấn mạnh: + Cách tính số trung vị. + Cách tìm mốt. + Biết nhận xét ý nghĩa thực tế dựa vào số trung vị hoặc mốt. 5. Hướng dẫn về nhà Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK. Đọc trước bài "Phương sai và độ lệch chuẩn" Tiết 51 §4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN Ngày soạn: 10/03/2010 I. Mục tiêu Kiến thức Hiểu được phương sai và độ lệch chuẩn. Biết được ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn. Kĩ năng Giải thành thạo các bài toán về phương sai và độ lệch chuẩn. Biết vận dụng các kiến thức đó trong việc giải các bài toán kinh tế. Thái độ Thấy được sự gần gũi của toán học và đời sống. II. Phương pháp Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Giáo án, các bảng số liệu, máy tính cầm tay. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức 10A2 (..../..../.....):............ vắng:.................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ Tính số trung bình cộng của các dãy số sau: a) 180; 190; 190; 200; 210; 210; 220 b) 150; 170; 170; 200; 230; 230; 250 Đ. a) = 200 b) = 200 3. Bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Phương sai · GV dẫn dắt từ KTBC. Nhận xét các số liệu ở dãy a) gần với số TBC hơn. · GV giới thiệu các khái niệm độ lệch, độ phân tán. H1. Tính độ lệch của các số liệu ở dãy a) so với số TBC? H2. Tính bình phương các độ lệch và TBC của chúng ? · GV giới thiệu khái niệm phương sai. · Xét bảng số liệu H3. Tính số TBC, phương sai ? · Xét bảng phân bố tần suất ghép lớp. H4. Tính số TBC, phương sai ? Đ1. 180 –200; 190–200; 190–200; 200–200; 210–200; 210–200; 220–200 Đ2. » 1,74 Lớp số đo Tần số Tần suất % [150;156) [156;162) [162;168) [168;174] 6 12 13 5 16,7 33,3 36,1 13,9 Cộng 36 100(%) Đ3. = 162 Þ » 31 Lớp Tần suất [15; 17) [17; 19) [19; 21) [21; 23] 16,7 43,3 36,7 3,3 Cộng 100 (%) Đ4. » 18,5(0C) Þ » 2,38 I. Phương sai a) Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất (rời rạc) (n1 + n2 + + nk = n) b) Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp · Chú ý: – Khi hai dãy số liệu có cùng đơn vị và có số TBC bằng nhau hay xấp xỉ nhau, nếu phương sai càng nhỏ thì độ phân tán của các số liệu thống kê càng bé. – Có thể tính phương sai theo công thức: trong đó: hoặc Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm Độ lệch chuẩn · GV giới thiệu khái niệm độ lệch chuẩn. H1. Tính độ lệch chuẩn trong các VD trên ? Đ1. a) » 31 Þ sx » » 5,57 b) » 2,38 Þ sx » » 1,54 (0C) II. Độ lệch chuẩn · Độ lệch chuẩn sx = · Phương sai và đọ lệch chuẩn sx đều được dùng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số TBC). Nhưng khi cần chú ý đến đơn vị đo thì ta dùng sx vì sx có cùng đơn vị đo với dấu hiệu được nghiên cứu. Hoạt động 3: Áp dụng tính phương sai và độ lệch chuẩn Tuổi 18 19 20 21 22 Cộng Tần số 10 50 70 29 10 169 VD: Xét bảng số liệu "Tuổi của 169 đoàn viên" H1. Tính số TBC ? H2. Tính phưpưng sai và độ lệch chuẩn ? Đ1. » 19,9 Đ2. » 0,93 Þ sx » » 0,96 a) Tính số TBC. b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. 4. Củng cố – Cách tính phương sai và độ lệch chuẩn – Ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn. 5. Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn học sinh về nhà làm các bài tập 1, 2, 3 SGK trang 128. Tiết 52. ÔN TẬP CHƯƠNG V Ngày soạn:15/03/2010 I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong chương: Dãy số liệu thống kê, tần số, tần suất. Bảng phân bố tần số, tần suất. Biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt. Số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn. Kĩ năng: Hình thành các kĩ năng: Tính toán trên các số liệu thống kê. Kĩ năng phân lớp. Vẽ và đọc các biểu đồ. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác. II. Phương pháp Phương pháp: Ôn tập, củng cố, phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Giáo án, các bảng số liệu, máy tính cầm tay. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức 10A2 (..../..../.....):............ vắng:.................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong bài 3. Bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập tính toán trên các số liệu thống kê Số con của 59 gia đình 3 2 1 1 1 1 0 2 4 0 3 0 1 3 0 2 2 2 1 3 2 2 3 3 2 2 4 3 2 2 4 3 2 4 1 3 0 1 3 2 3 1 4 3 0 2 2 1 1 2 0 4 2 3 1 1 2 0 Bài 3. SGK trang 129. Kết quả điều tra 59 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số con của mỗi hộ được ghi trong bảng sau: a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất. b) Nêu nhận xét về số con của Nêu các bước lập bảng phân bố tần số, tần suất ? Tính số TBC, trung vị và mốt ? Số con Tần số T.Suất 0 1 2 3 4 8 15 17 13 6 13,6 25,4 28,8 22,0 10,2 Cộng 59 100(%) » 2; Me = 2; MO = 2 59 gia đình được điều tra. c) Tính số TBC, số trung vị, mốt của các số liệu thống kê. Khối lượng của nhóm 1 645 650 645 644 650 635 650 654 650 650 643 650 630 647 650 645 650 645 642 652 635 647 652 650 Khối lượng của nhóm 2 640 650 645 650 643 645 650 650 642 640 650 645 650 641 650 650 649 645 640 645 650 650 644 650 650 645 640 Nêu các bước lập bảng phân bố tần số, tần suất ? Tính số TBC, phương sai, độ lệch chuẩn ? Bảng phân bố tần số, tần suất của nhóm 1 Lớp Tần số T.Suất [630; 635) [635; 640) [640; 645) [645; 650) [650; 655] 1 2 3 6 12 4,2 8,3 12,5 25,0 50,0 Cộng 24 100(%) Bảng phân bố tần số, tần suất của nhóm 2 Lớp Tần số T.Suất [638; 642) [642; 646) [646; 650) [650; 654] 5 9 1 12 18,5 33,3 3,7 44,5 Cộng 27 100(%) »648;»33,2; sx»5,76 »647; »23,4;sy»4,81 Bài 4. Cho các số liệu thống kê được ghi trong 2 bảng sau: a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 1 với các lớp: [630; 635); [635; 640); [640; 645); [645; 650); [650; 655]. b) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 2 với các lớp: [638; 642); [642; 646); [646; 650); [650; 654]. c) Tính số TBC, phương sai, độ lệch chuẩn của các bảng phân bố ở trên. Hoạt động 2: Luyện tập vẽ biểu đồ H1. Nêu các bước vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất ? Bài tập. Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp ở câu 2a) bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất. 4. Củng cố – Cách tính toán trên các số liệu thống kê. – Ý nghĩa của các số liệu. 5. Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập còn lại trong SGK Ôn tập chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết. Tiết 53. KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT CHƯƠNG V Ngày soạn: 20/03/2010 I. Mơc tiªu VỊ kiÕn thøc: KiĨm tra sù nhËn thøc cđa häc sinh vỊ: C¸c kh¸i niƯm: tÇn sè, tÇn suÊt, b¶ng ph©n bè tÇn sè-tÇn suÊt. C«ng thøc tÝnh sè trung b×nh, sè trung vÞ, mèt, ph­¬ng sai vµ ®é lƯch chuÈn cđa mÉu sè liªu, ý nghÜa cđa c¸c sè nµy VỊ kü n¨ng: RÌn luyƯn c¸ch tr×nh bµy mÉu sè liƯu d­íi d¹ng b¶ng ph©n bè tÇn sè-tÇn suÊt ghÐp líp C¸ch vÏ c¸c biĨu ®å tÇn sè-tÇn suÊt h×nh cét, biĨu ®å tÇn suÊt h×nh qu¹t. C¸ch tÝnh sè trung b×nh, sè trung vÞ, mèt, ph­¬ng sai, ®é lƯch chuÈn VỊ th¸i ®é: RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, gän gµng II. Ph­¬ng tiƯn d¹y häc Ph­¬ng ph¸p: KiĨm tra viÕt Ph­¬ng tiƯn: §Ị kiĨm tra vµ ®¸p ¸n III - Tiến trình bài học 1. Ổn định lớp 10A2 (.....................)................. vắng:......................................................... 2. Nh¾c nhë häc sinh lµm bµi nghiªm tĩc 3. KiĨm tra §Ị bµi Bµi 1 (5,0 ®iĨm). TiÕn hµnh mét cuéc th¨m dß vỊ sè giê tù häc cđa mét häc sinh líp 10 ë nhµ trong mét tuÇn, ng­êi ®iỊu tra chän ngÉu nhiªn 50 häc sinh líp 10 vµ ®Ị nghÞ c¸c em cho biÕt sè giõ tù häc ë nhµ trong 10 ngµy. MÉu sè liƯu ®­ỵc cho nh­ sau: Líp TÇn sè [0;9] [10;19] [20;29] [30;39] [40;49] [50;59] 5 9 15 10 9 2 N=50 a. Bỉ xung cét tÇn suÊt ®Ĩ h×nh thµnh b¶ng ph©n bè tÇn sè – tÇn suÊt ghÐp líp b. VÏ biĨu ®å tÇn sè h×nh cét vµ biĨu ®å tÇn suÊt h×nh qu¹t C©u 2 (5,0 ®iĨm). Hai x¹ thđ cïng tËp b¾n, mçi ng­êi ®· b¾n 30 viªn ®¹n vµo bia. Kªý qu¶ ®­ỵc ghi l¹i ë hai b¶ng sè liƯu thèng kª sau: *) §iĨm sè x cđa x¹ thđ A 9 8 9 10 8 10 8 9 8 6 9 10 10 8 10 10 6 9 8 10 7 9 9 6 9 9 8 8 10 7 *) §iĨm sè y cđa x¹ thđ B 6 10 9 10 10 10 6 7 7 10 6 9 5 7 9 5 9 9 9 10 5 8 9 7 10 10 7 9 9 5 a) LËp b¶ng ph©n bè thùc nghiƯm tÇn sè - tÇn suÊt rêi r¹c theo x vµ theo y. b) TÝnh c¸c sè trung b×nh c) TÝnh c¸c ph­¬ng sai vµ nhËn xÐt xem x¹ thđ nµo b¾n tËp trung h¬n. §¸p ¸n- Thang ®iĨm C©u 1 (5,0 ®iĨm) a) B¶ng ph©n bè tÇn sè- tÇn suÊt ghÐp líp 1,0 ®iĨm Líp TÇn sè TÇn suÊt(%) [0;9] [10;19] [20;29] [30;39] [40;49] [50;59] 5 9 15 10 9 2 10 18 30 20 18 4 N=50 b) BiĨu ®å tÇn sè h×nh cét 2,0 ®iĨm BiĨu ®å tÇn suÊt h×nh qu¹t 2,0 ®iĨm C©u 2 (5,0 ®iĨm) a) *) B¶ng ph©n bè tÇn sè - tÇn suÊt thùc nghiƯm ®iĨm sè x cđa x¹ thđ A 0,5 ®iĨm §iĨm xi TÇn sè ni TÇn suÊt (%) 6 3 10% 7 2 6,6% 8 8 26,7% 9 9 30% 10 8 26,7 *) B¶ng ph©n bè tÇn sè - tÇn suÊt thùc nghiƯm ®iĨm sè y cđa x¹ thđ B 0,5 ®iĨm §iĨm yi TÇn sè ni TÇn suÊt (%) 5 4 13,3% 6 3 10% 7 5 16,7% 8 1 3,3% 9 9 30% 10 8 26,7% b) TÝnh sè trung b×nh Víi x¹ thđ A: . Suy ra: 1,0 ®iĨm Víi x¹ thđ B. Suy ra: 1,0 ®iĨm c) TÝnh ph­¬ng sai vµ ®é lƯch chuÈn Ph­¬ng sai cđa A: §é lƯch chuÈn cđa A: 1,0 ®iĨm Ph­¬ng sai cđa B: §é lƯch chuÈn cđa B: 1,0 ®iĨm VËy x¹ thđ A b¾n tËp trung h¬n x¹ thđ B. 4. Kết quả kiểm tra 10A2: Giỏi:Khá:..Trung Bình:.. Yếu:. Kém:........... 5. Hướng dẫn về nhà - Hồn thiện những phần cịn lại trong đề kiểm tra. - Đọc trước bài "Cung và góc lượng giác"

File đính kèm:

  • docChuong 5-Thong ke (Full-OK).doc
Giáo án liên quan