Bài 3: Đạo Hàm Của Hàm Số Lượng Giác.
Tiết: Tuần:
I. MỤC ĐÍCH BÀI DẠY:
Kiến thức cơ bản: Công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
Kỹ năng: Biết cách chứng minh công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác, vận dụng công thức vào việc tính dạo hàm.
Tư duy: Tư duy thuật toán, tư duy suy luận, khái quát vấn đề, khả năng áp dụng lí thuyết vào thực tế,
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khả năng làm việc nhóm, khả năng thảo luận.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số giải tích 11 Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 3: Đạo Hàm Của Hàm Số Lượng Giác.
Tiết: Tuần:
I. MỤC ĐÍCH BÀI DẠY:
Kiến thức cơ bản: Công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
Kỹ năng: Biết cách chứng minh công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác, vận dụng công thức vào việc tính dạo hàm.
Tư duy: Tư duy thuật toán, tư duy suy luận, khái quát vấn đề, khả năng áp dụng lí thuyết vào thực tế,
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khả năng làm việc nhóm, khả năng thảo luận.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp; hoạt động nhóm
Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, bảng phụ, phiếu học tập.
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số
Trình bày tài liệu mới:
Nội dung (lưu bảng)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới hạn của :
* Định lí 1:
Chú ý: (a là hằng số)
* Ví dụ 1: Tính
* Ví dụ 1: Tính
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện tính: bằng máy tính bỏ túi.
- Giáo viên nêu định lí và hướng dẫn học sinh thực hiện 2 ví dụ.
+ Ví dụ 1: Yêu cầu hs đưa biểu thức về dạng
+ Ví dụ 2: Yêu cầu học sinh đưa biểu thức về dạng
- Thực hiện phép tính.
- Ghi nhận định lí và thực hiện ví dụ dựa vào định lí và hướng dẫn của giáo viên.
+ Ví dụ 1:
=
+Ví dụ 2: =
2. Đạo hàm của hàm số y=sinx
* Định lí 2: Hàm số y=sinx có đạo hàm tại và (sinx)’=cosx.
Chứng minh
Giả sử là số gia của x. ta có
* Chú ý: Nếu y=sinu với u=u(x) thì (sinu)’=u’.cosu.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số y=sinx tại x.
- Từ kết quả trên, giáo viên đưa ra định lí.
- Đưa ra ví dụ để áp dụng định lí:
Ví dụ 3: tính giới hạn của hàm số: y=sin3x
Giải
y’=cos3x.(3x)’=3cos3x.
- Sử dụng định nghĩa đạo hàm để tính đạo hàm của hàm số tại x.
- Ghi nhận định lí.
- Thực hiện ví dụ 3 bằng cách sử dụng định lí và chú ý.
3. Đạo hàm của hàm số y=cosx
* Định lí 2: Hàm số y=cosx có đạo hàm tại và (cosx)’=sinx.
Chứng minh
Ta có:
* Chú ý: Nếu y=cosu với u=u(x) thì (cosu)’=-u’.sinu.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính .
- Giáo viên đưa ra định lí 3 và chú ý.
- - Đưa ra ví dụ để áp dụng định lí:
Ví dụ 4: tính giới hạn của hàm số: y=cos3x
Giải
y’=-sin3x.(3x)’=-3sin3x.
- Dựa vào định lí 2 và chú ý để tính
- Ghi nhận định lí.
- Thực hiện ví dụ 4 bằng cách sử dụng định lí và chú ý.
4. Đạo hàm của hàm số y=tanx
* Định lí 4: Hàm số y=tanx có đạo hàm tại mọi và
* Chú ý: Nếu y=tanu và u=u(x) thì ta có:
- Yêu cầu học sinh tính đạo hàm của hàm số .
- Từ kết quả trên giáo viên nêu định lí 4.
- Yêu cầu học sinh nêu chú ý.
- Ví dụ 5: Tính đạo hàm của y=tan(2x2+1)
Giải
Ta có:
- Tính đạo hàm của hàm số bằng cách sử dụng định lí 2,3.
- Dựa vào đạo hàm của hàm hợp để nêu chú ý.
5. Đạo hàm của hàm số y=cotx
* Định lí 5: Hàm số y=cotx có đạo hàm tại mọi và
* Chú ý: Nếu y=cotu và u=u(x) thì ta có:
- Yêu cầu học sinh tính đạo hàm của hàm số .
- Từ kết quả trên giáo viên nêu định lí 5.
- Yêu cầu học sinh nêu chú ý.
- Ví dụ 5: Tính đạo hàm của y=cot(2x2+1)
Giải
Ta có:
- Tính đạo hàm của hàm số bằng cách sử dụng định lí 4.
- Dựa vào đạo hàm của hàm hợp để nêu chú ý.
3. Bài tập sách giáo khoa:
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số:
a. b.
c.
d.
Bài 2: Giải các bất pt
a. y’<0 với
Ta có: y’<0
b. Tương tự câu a ta có kết quả là:
c. Tương tự câu a ta có kết quả là:
Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số:
a. y=5sinx-3cosx y’=5cosx+3sinx
b.
c. y=xcotx y’=cotx -
d.
e.
Bài 4: tính đạo hàm của hàm số:
a.
b.
c.
d.
e.
Bài 5:
Bài 6: Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc vào x.
a. b.
Bài 7: Giải phương trình
a. Ta có f’(x)=0 với .
b.Tương tự câu a ta có kết quả:
Bài 8: Giải bất phương trình:
a. b.
File đính kèm:
- 17DAO HAM CUA HAM SO LUONG GIAC.DOC