Giáo án Đại số & giải tích 11 nâng cao tiết 18 đến 22

Tiết 18 – 19 Luyện Tập

I. Mục tiêu:

 Kiến thức: + Hiểu phương trình lượng giác đơn giản khác

 + Phương pháp giải

 Kỹ năng: + Giải thành thạo các phương trình đơn giản

 + Biến đổi đưa PT đơn giản về dạng cơ bản

 Tư duy: Góp phần suy luận toán chính xác

 Thái độ : Cẩn thận - chính xác

II. Chuẩn bị: + Hs: Đọc và soạn bài

 + GV: Giáo án

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 975 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số & giải tích 11 nâng cao tiết 18 đến 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18 – 19 Luyện Tập I. Mục tiêu: Kiến thức: + Hiểu phương trình lượng giác đơn giản khác + Phương pháp giải Kỹ năng: + Giải thành thạo các phương trình đơn giản + Biến đổi đưa PT đơn giản về dạng cơ bản Tư duy: Góp phần suy luận toán chính xác Thái độ : Cẩn thận - chính xác II. Chuẩn bị: + Hs: Đọc và soạn bài + GV: Giáo án III. Phương pháp: Đàm thoại - gợi mở - hoạt động nhóm IV. Tiến trình: Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Bài cũ : Phương pháp giải phương trình : HS trình bày và cho ví dụ GV chất vấn tại chỗ – trình bày trên 1 góc bảng PP giải các phương trình cơ bản đã học Hoạt động 2: Giải các phương trình sau Cá nhân làm bài 4 hs lên trình bày Giao bài cho lớp Cho HS nêu PP giải Giải được PT cổ điển Hoạt động 3: Giải các phương trình sau Cá nhân làm bài 3 hs lên trình bày Giao bài cho lớp Cho HS nêu PP giải Giải được PT đẳng cấp Hoạt động 4: Giải các phương trình sau Nhóm thảo luận PP giải Hs giải bài Lần lượt 2 hs lên trình bày Cho hs nhắc lại các công thức osx + sinx cosx - sinx và sinx – cosx Cho hs suy nghĩ và định PP giải Chốt lại PP giải ( ẩn phụ) PP giải Hoạt động 5: Giải các phương trình sau ( biến đổi tích sang tổng ) 1. cosx.cos5x = cos2x.cos4x 2 . cos5x.sin4x = cos3x.sin2x 3. sin2x + sin4x = sin6x 4. sinx + sin2x = cosx + cos2x HS nêu công thức Vận dụng giải toán Cá nhân làm bài Cho hs nhắc lại công thức biến đổi tổng sang tích Gọi 4 hs lên trình bày Oân công thức biến đổi tích sang tổng Giải PT dạng này Hoạt động 6: Giải các phương trình sau ( biến đổi tổng sang tích – PT tích) 1. sinx + cosx = cos2x 2. 2cos2x – sin2x = 2 ( sinx + cosx) 3. 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx Cá nhân làm bài 3 hs lên trình bày Giao bài cho lớp Biết biến đổi đưa về PT tích Hoạt động 7: Giải các phương trình sau ( Dạng khác) Nhắc công thức hạ bậc Cá nhân làm bài 2 hs lên trình bày Cho hs định hướng PP giải Giao bài cho lớp Dùng công thức hạ bậc biến đổi Củng cố – Dặn dò: + Nhắc lại PP giải 1 số pT cơ bản + Công thức nghiệm + các công thức biến đổi lượng giác Tiết 20-21 ÔN CHƯƠNG I. Mục tiêu: Kiến thức: + Các kiến thức của chương + Hiểu phương trình lượng giác cơ bản , PT đơn giản khác + Phương pháp giải Kỹ năng: + Giải thành thạo các phương trình đơn giản + Biến đổi đưa PT đơn giản về dạng cơ bản Tư duy: Góp phần suy luận toán chính xác Thái độ : Cẩn thận - chính xác II. Chuẩn bị: + Hs: Bài tập chương và các câu hỏi trắc nghiệm + GV: Giáo án III. Phương pháp: Đàm thoại - gợi mở - hoạt động nhóm IV. Tiến trình: Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Oân tập kiến thức cơ bản của chương HS trả lời theo yêu cầu câu hỏi Tập xác định và tập giá trị của các hàm: + y = sinx , y = cosx + y = tanx , y = cotgx Sự biến thiên và tính tuần hoàn, chu kỳ các hàm + y = sinx , y = cosx + y = tanx , y = cotgx Công thức nghiệm PT cơ bản PP giải các PT cơ bản Các kiến thức cơ bản về tập xác định , tập giá trị , tính biến thiên, tuần hoàn, chu kỳ các hàm lượng giác cơ bản Hoạt động 2: Vận dụng: Tìm tập xác định các hàm sau Cá nhân làm bài 3 hs lên trình bày Giao bài cho lớp Hiểu và tìm được TXĐ Hoạt động 3: Tìm GTLN – GTNN của các hàm sau Cá nhân làm bài Cho hs nêu PP giải Gọi 4 hs lên trình bày Hiểu và tìm được GTLN-GTNN Hoạt động 4: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm chương HS cả lớp theo dõi và trả lời GV đặt câu hỏi Củng cố – Dặn dò: + Oân tập kỹ các dạng bài đã giải và hướng dẫn + Oân các công thức biến đổi + Tiết sau kiểm tra 1 tiết Tiết 22 KIỂM TRA I. Mục tiêu: Kiến thức: + Đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức + Phát hiện sai lầm để sửa chữa Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải thành thạo các PTLG và tìm được TXĐ, tính đơn điệu Tư duy: Góp phần suy luận toán chính xác Thái độ : Cẩn thận - chính xác II. Chuẩn bị: + Hs: Bài tập chương và các câu hỏi trắc nghiệm + GV: Đề kiểm tra ĐỀ 1 Trắc nghiệm: ( Chọn khẳng định đúng) Câu 1: Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 3: Hàm số y = sinx nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 3: Câu 1: Hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 4: Câu 1: Hàm số y = cosx nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm y = 2sin3x + 4cos3x là A. B. C. 6 D. 20 Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm A. B. C. 5 D. Câu 7: Phương trình : có một nghiệm là A. B. C. D. Câu 8: Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong đoạn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 10. Với giá trị nào của m thì phương trình msinx – (m – 2)cosx = 2 vô nghiệm A. B. C. D. Trả lời trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Kết quả Tự Luận: Câu 1: Giải phương trình: a. b. Câu 2: Giải phương trình : BÀI LÀM ĐỀ 2 A.Trắc nghiệm: ( Chọn khẳng định đúng) Câu 1: Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 2: Hàm số y = sinx nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 3: Câu 1: Hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 4: Câu 1: Hàm số y = cosx nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm y = 5sin3x + 4cos3x là A. 1 B. 3 C. D. 9 Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm A. 9 B. 6 C. D. 7 Câu 7: Phương trình : có một nghiệm là A. B. C. D. Câu 8: Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong đoạn A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 10. Với giá trị nào của m thì phương trình msinx – (m + 2)cosx = 2 vô nghiệm A. B. C. D. Trả lời trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Kết quả Tự Luận: Câu 1: Giải phương trình: a. b. Câu 2: Giải phương trình BÀI LÀM

File đính kèm:

  • docCI tt DAI SO 11 NC.doc
Giáo án liên quan