11 đề kiẻm tra ôn tập học kỳ I lớp 11

 Câu 2: (2.0 điểm)

a. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 . Hỏi có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số trên ?

b. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1,2,.9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để 2 thẻ được rút là 2 thẻ lẻ

 Cu 3 : (2.0 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC.

 a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (IBC) và (JAD).

 b) M là một điểm trên cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (IBC) và (DMN

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 11 đề kiẻm tra ôn tập học kỳ I lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1: I. PHẦN DÀNH CHUNG CHO CẢ HAI BAN ( 7. 0 điểm ) Câu 1: (3.0 điểm) Giải phương trình a. 2sinx + 1 = 0 b. 4sin2x +2sin2x +2cos2x = 1 c. sin3x + cos3x = cosx Câu 2: (2.0 điểm) a. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 . Hỏi cĩ bao nhiêu số chẵn cĩ 4 chữ số đơi một khác nhau lấy từ các chữ số trên ? b. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1,2,......9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để 2 thẻ được rút là 2 thẻ lẻ Câu 3 : (2.0 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (IBC) và (JAD). b) M là một điểm trên cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (IBC) và (DMN II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG BAN ( 3. 0 điểm ) Phần dành riêng cho ban cơ bản: Câu 1: (1.0 điểm) Tìm hệ số chứa x4 trong khai triển Câu 2: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 3x - y +1 = 0. Phép tịnh tiến theo (1,-2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Tìm phương trình đường thẳng d’ Câu 3: (1.0 điểm) Cho tam giác ABC cĩ 2 điểm B,C cố định cịn điểm A chạy trên đường trịn (O,R), (đường trịn (O) khơng cắt đường thẳng BC). Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC. Phần dành riêng cho ban KHTN: ( 3. 0 điểm Câu 1: (2.0 điểm ) Trong mp(oxy) cho d:3x-5y+3=0 và =(2;3) ; I(1;-1)và đường trịn (T) : (x-1)2+(y-3)2=4 a)Tìm ảnh M’của Mqua phép T.Biết M(2;-3) b)Tìm ảnh d’của d qua phép V( I;-2) C)Tìm ảnh(T’)của (T) phép T. Câu 2: (1.0 điểm) : T×m hƯ sè cđa x7 trong khai triĨn nhÞ thøc : (1 + x)19 ĐỀ 2: Bài 1(2,5 điểm) Giải các phương trình : 1/ 2sin( 2x + 150 ).cos( 2x + 150 ) = 1 2/ cos2x – 3cosx + 2 = 0 3/ Bài 2 (0,75điểm ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 3 ( 1, 5 điểm ) 1/ Tìm hệ số của số hạng chứa x 31 trong khai triển biểu thức ( 3x – x3 )15 . 2/ Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 cĩ thể lập được bao nhiêu số chẵn cĩ bốn chữ số khác nhau . Bài 4 ( 1,5 điểm ) Một hộp chứa 10 quả cầu trắng và 8 quả cầu đỏ ,các quả cầu chỉ khác nhau về màu . Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu . 1/ Cĩ bao nhiêu cách lấy đúng 3 quả cầu đỏ . 2/ Tìm xác suất để lấy được ít nhất 3 quả cầu đỏ . Bài 5 ( 1,5 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(- 2 ; 3) , B(1 ; - 4) ; đường thẳng d : 3x – 5y + 8 = 0 ; đường trịn (C ) : (x + 4)2 + (y – 1)2 = 4. Gọi B’ , (C’) lần lượt là ảnh của B , (C ) qua phép Q(O; 90) .Gọi d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tìm toạ độ của điểm B’ ; Tìm phương trình của d’ và (C ’ ) . *Bài 6 ( 2,25 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD có AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F. a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAB) và (SCD), (SAC) và (SBD). b) Tìm giao tuyến của (SEF) với các mặt phẳng (SAD), (SBC). ĐỀ 3: A. PHẦN CHUNG : (7,0 điểm) Phần dành cho tất cả học sinh học chương trình chuẩn và chương trình nâng cao. Câu I: (2,0 điểm) 1) Tìm tập xác định của hàm số . 2) Cĩ bao nhiêu số tự nhiên lẻ cĩ ba chữ số khác nhau, trong đĩ chữ số hàng trăm là chữ số chẵn? Câu II: (1,5 điểm) Giải phương trình: . Câu III: (1,5 điểm) Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng (chúng chỉ khác nhau về màu). Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đĩ. Tính xác suất để được: 1) Ba viên bi lấy ra đủ 3 màu khác nhau. 2) Ba viên bi lấy ra cĩ ít nhất một viên bi màu xanh. Câu IV: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ , đường thẳng d: 3x + 4y - 4 = 0 và đường trịn (C) cĩ phương trình (x + 1)2 + (y – 3)2 = 25. 1) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ . 2) Viết phương trình đường trịn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = – 3 B. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) Học sinh học theo chương trình nào, chỉ được làm phần riêng dành cho chương trình đĩ. I. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn: Câu V.a: (1,0 điểm) / giải phương trình: 3 *Câu VI.a: (2,0 điểm) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA. 1) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). Chứng tỏ d song song với mặt phẳng (SCD). 2)Xác định thiết diện của hình chĩp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đĩ là hình gì? II. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao: Câu V.b: (2,0 điểm) :Cho tứ diện ABCD. Trên AC và AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho MN không song song vói CD. Gọi O là một điểm bên trong DBCD. a) Tìm giao tuyến của (OMN) và (BCD). b) Tìm giao điểm của BC và BD với mặt phẳng (OMN). Câu VI.b: (1,0 điểm) Tìm số nguyên dương n biết: . WWW.VNMATH.COM ĐỀ 4 Bài 1(2 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) c) Bài 2(2 điểm). Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra Cĩ 2 viên bi màu đỏ b)Cĩ ít nhất một viên bi màu đỏ. Bài 3(2 điểm). :Mét líp häc cã 10 häc sinh nam vµ 15 häc sinh n÷ . Hái a/ Cã bao nhiªu c¸ch chän tõ ®ã ra mét ®éi gåm 12 ngêi . b/ Chän ra mét ®éi v¨n nghƯ gåm 13 ngêi trong ®ã cã Ýt nhÊt 10 n÷ vµ ph¶i cã c¶ nam vµ n÷ . *Bài 4(3,5 điểm). Cho tứ diện ABCD. Trên AC và AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho MN không song song vói CD. Gọi O là một điểm bên trong DBCD. a) Tìm giao tuyến của (OMN) và (BCD). b) Tìm giao điểm của BC và BD với mặt phẳng (OMN). Bài 5(0,5 điểm). Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển. ĐỀ 5 Câu I :(3đ) Giải các phương trình sau : 1) (1đ) 2) (1đ) 3) (1đ) Câu II :(2đ) 1) (1đ) Tìm số hạng khơng chứa trong khai triển của , biết: . 2) (1đ) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn cĩ sáu chữ số và thoả mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đĩ tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị. Câu III :(2đ) Trên một giá sách cĩ các quyển sách về ba mơn học là tốn, vật lý và hố học, gồm 4 quyển sách tốn, 5 quyển sách vật lý và 3 quyển sách hố học. Lấy ngẫu nhiên ra 3 quyển sách. Tính xác suất để : 1) (1đ) Trong 3 quyển sách lấy ra, cĩ ít nhất một quyển sách tốn. 2) (1đ) Trong 3 quyển sách lấy ra, chỉ cĩ hai loại sách về hai mơn học. Câu IV :(1đ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường trịn . Gọi f là phép biến hình cĩ được bằng cách sau: thực hiện phép tịnh tiến theo vectơ , rồi đến phép vị tự tâm , tỉ số . Viết phương trình ảnh của đường trịn (C) qua phép biến hình f. Câu V :(2đ) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình thang, cạnh đáy lớn AB. Gọi I, J, K là ba điểm lần lượt trên SA, AB, BC. a) Tìm giao điểm của IK với (SBD). b) Tìm các giao điểm của mặt phẳng (IJK) với SD và SC. ĐỀ 6 Câu 1/. a.Tìm tập xác định của hàm số y = b.Xét tính chẳn ,lẻ của hàm số y = f(x) = Câu 2/. Giải các phương trình lượng giác sau: a. cos 3x – 1 = 0 b. sin 3x -cos 3x = Câu 3/. Từ các số 0, 1, 2, 3 ,4 ,5 cĩ thể lập được bao nhiêu số cĩ ba chữ số khác nhau. Câu 4/. Trong khai triển ( x+).Tìm hệ số của số hạng chứa x. Câu 5/. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3,2) và đường thẳng d x - 2y + 4 = 0 a/ Tìm ảnh A của A qua phép đồng dạngcĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo =(3;-5) và phép vị tâm O tỉ số k = -3 b/ Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép quay tâm O gĩc 90. *Câu 6 a) Cho mặt phẳng (P) và ba điểm A, B, C không thẳng hàng ở ngoài (P). Giả sử các đường thẳng BC, CA, AB lần lượt cắt (P) tại D, E, F. Chứng minh D, E, F thẳng hàng. b) Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F, G lần lượt là ba điểm trên ba cạnh AB, AC, BD sao cho EF cắt BC tại I, EG cắt AD tại H. Chứng minh CD, IG, HF đồng qui. WWW.VNMATH.COM ĐỀ 7 Câu 1/. a.Tìm tập xác định của hàm số y = b.Xét tính chẳn ,lẻ của hàm số y =f(x) = Câu 2/. Giải các phương trình lượng giác sau: a. cos(2x+) = sinx b. tan ( x+) - Câu 3 . Cho tập A = Cĩ bao nhiêu số cĩ năm chữ số khác nhau b. Cĩ bao nhiêu số chẵn cĩ năm chữ số khác nhau Câu 4. Một bình chứa 7 bi trắng ,5 bi xanh , 3 bi vàng lấy ngẫu nhiên 3 bi a. Tính n () b. Tính xác suất để lấy được 2 bi vàng. Câu 5/. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (-3;6) và đường thẳng ( C ) cĩ phương trình : x+y- 4x - 2y - 2 = 0 Tìm ảnh Mcủa điểm M qua phép tịnh tiến theo = (-5;-4) Viết phương trình đường trịn ( C ) là ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 4 *Câu 6/. Cho hình chóp S.ABCD. Trong DSBC, lấy một điểm M. Trong DSCD, lấy một điểm N. a) Tìm giao điểm của MN và (SAC). b) Tìm giao điểm của SC với (AMN). c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (AMN). ĐỀ 8 Câu 1/. a.Tìm tập xác định của hàm số y =tan ( 5x- ) b.Xét tính chẳn ,lẻ của hàm số y = f(x) = 3 sin2x cosx – cot3x Câu 2/. Giải các phương trình lượng giác sau: a. 2 sin(x+)+3 sin(x+) – 5 = 0 b. cos 6x – sin3x = 0 Câu 3/. Một hộp cĩ 7 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên 3 quả.Tính xác suất các biến số sau: A : “Ba quả lấy ra cùng màu” B : “Cĩ ít nhất một quả màu đen” Câu 4 /.a.Tìm n biết 4C= C b.Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của .Tìm hệ số của số hạng chứa x. Câu 5/. Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn (C) cĩ phương trình x+y- 2x + 6y - 2 = 0 Viết phương trình đường trịn ( C ) là ảnh của ( C ) qua phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vi tự V( 0;-2) và phép quay Q (O;90) Câu 6/. Cho hình chĩp tứ giác S.ABCD.Trong tam giác SCD lấy điểm M a.Tìm giao tuyến của (SBM) và (SAC) b. Tìm giao điểm của đường thẳng BM với (SAC) ĐỀ 9 Câu 1/. a.Tìm tập xác định của hàm số y = b.Xét tính chẳn ,lẻ của hàm số y = f(x) = sin2x + tanx Câu 2/. Giải các phương trình lượng giác sau: a. sin(2x-) -= 0 b. cos3x+ sin3x =2 cosx Câu 3/.a. Từ các số 0, 1, 2, 3 ,4 ,5 cĩ thể lập được bao nhiêu số cĩ ba chữ số khác nhau mà số đĩ chia hết cho 5. b. Tìm n biết 2 C+A= 12( n - 1) Câu 4/. Một hộp chứa 7 cây viết xanh ,3 cây viết đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 cây Tính xác suất để lấy 2 cây bút xanh trong 3 cây bút đã lấy ra. Câu 5/. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A (-3;4) và đường thẳng d cĩ phương trình: 6x - 2y - 1 = 0 a/ Tìm ảnh của A qua phép vị tự tâm I(6;-2) tỉ số k = b/ Tìm ảnh của d qua phép vị tự tâm I(6;-2) tỉ số k = Câu 6. Cho hình chĩp S.ABCD,ABCD là hình thang đáy lớn là AB .Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của SA,AD,BC a. Tìm giao tuyến của (SAC) và ( SBD) b. Tìm giao điểm Q của đường thẳng SB với (MNP). ĐỀ 10 Câu 1/. a.Tìm tập xác định của hàm số y =cot(3x+ ) b.Xét tính chẳn ,lẻ của hàm số y = f(x) = x cos2x – sinx Câu 2/. Giải các phương trình lượng giác sau: a. 6cosx + 5cosx - 11 = 0 b. cos2x - sin2x = 1 Câu 3/.a. Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển ( x+) b.Tìm n biết 4 C= 5 C Câu 4/. Một tổ cĩ 8 hs nam ,2 hs nữ được xếp vào một dãy hàng ngang.Tính xác suất sao cho a. Hai hs nữ ngồi đầu bàn . b.Hai hs nữ ngồi cạnh nhau. Câu 5/. Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn (C) cĩ tâm I (3;2)và bán kính R=4 a.Viết phương trình đường trịn ( C ) là ảnh của ( C ) qua phép tịnh tiến theo vec tơ = (-3;3) b.Viết phương trình đường trịn ( C ) là ảnh của ( C ) qua qua phép vị tự tâm Itỉ số k = -2 Câu 6/. Cho hình chĩp S ABCD,các điểm M,N lần lượt thuộc các mặt bên SAB và SBC a. Xác định giao tuyến của (SAD) và (SBC) b. Xác định giao điểm của MN với (SBD) WWW.VNMATH.COM ĐỀ 11 Câu 1/. a.Tìm tập xác định của hàm số y = b.Xét tính chẳn ,lẻ của hàm số y = f(x) = Câu 2/. Giải các phương trình lượng giác sau: a. sinx+ cos(x+) = 0 b. 2 sinx + 2sin2x + 4cosx = 1 Câu 3/. a.Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển (x+ b.Tìm n sao cho A+C=P Câu 4/. Một bình cĩ 5 quả cầu đen và 6 quả cầu trắng .Lấy ngẫu nhiên 3 quả từ bình.Tính xác suất để được ít nhất một quả cầu trắng. Câu 5 /. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(4;3) ;=(2;-3) và đường thẳng d cĩ phương trình 2x - 3y + 6 = 0 a. Tìm ảnh A của A qua phép dời hình cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O gĩc 90 và phép tịnh tiến theo b.Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép vị tự tâm M tỉ số k = -2 Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, M là một điểm trên cạnh BC, N là một điểm trên cạnh SD. a) Tìm giao điểm I của BN và (SAC) và giao điểm J của MN và (SAC). b) DM cắt AC tại K. Chứng minh S, K, J thẳng hàng. c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (BCN). Câu 7 (1,5điểm):Cho hình chĩp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O .Trên cạnh SB lấy điểm M sao cho SM = 2MB .Gọi N là trung điểm của SM a/ Tìm giao điểm của OM và mp(SAD) b/ Chứng minh rằng OM // (ADN).

File đính kèm:

  • doc11 DE KIEM TRA TOAN 11 HK1 2013.doc