Giáo án Đại số khối 10 - Tiết 8 - Số gần đúng – sai số

Tiết 8

 § 5: SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ

A. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức :

- Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghĩa của số gần đúng.

 - Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác của số gần đúng, biết dạng chuẩn của số gần đúng.

 2. Kĩ năng :

-Biết cách quy tròn số, biết cách xác định các chữ số chắc của số gần đúng .

 - Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé .

B. CHUẨN BỊ:

- GV : giáo án, SGK

- HS : máy tính bỏ túi.

C. Tiến trình bài dạy

 1. Ổn định lớp.

2. Kiểm tra bài cũ:

HS1: Tính diện tích hình tròn biết bán kính r = 2cm

HS2 : Tính độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh là 3 cm.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 10 - Tiết 8 - Số gần đúng – sai số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8 § 5: SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ Ngày soạn: 27/10/2011 A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghĩa của số gần đúng. - Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác của số gần đúng, biết dạng chuẩn của số gần đúng. 2. Kĩ năng : -Biết cách quy tròn số, biết cách xác định các chữ số chắc của số gần đúng . - Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé . B. CHUẨN BỊ: GV : giáo án, SGK HS : máy tính bỏ túi. C. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ: HS1: Tính diện tích hình trịn biết bán kính r = 2cm HS2 : Tính độ dài đường chéo của hình vuơng cĩ cạnh là 3 cm. 3. Bài mới: Hoạt động 1 : Số gần đúng Cho HS tìm hiểu ví dụ 1 / SGK Yêu cầu HS thực hiện 1 Trong đo đạc, tính tốn cho ta các giá trị như thế nào ? Đọc ví dụ 1. Trả lời 1. Nhận biết số gần đúng. I. Số gần đúng Ví dụ : ( SGK ) Kết luận : ( SGK ) Hoạt động 2 : Sai số tuyệt đối Cho HS tìm hiểu ví dụ 2 / SGK Giới thiệu khái niệm sai số tuyệt đối của số gần đúng. Tính độ chính xác của một số gần đúng như thế nào ? Cho HS tìm hiểu ví dụ 3 / SGK. Giới thiệu khái niệm độ chính xác của một số gần đúng. Yêu cầu HS thực hiện 2. Gọi 2 HS lên bảng xác định độ chính xác ứng với hai giá trị khác nhau của Nhận xét. Giới thiệu cơng thức sai số tương đối của số gần đúng a. Đọc ví dụ 2. Nắm được cơng thức sai số tuyệt đối của số gần đúng. Đọc ví dụ 3. Nắm được cơng thức về độ chính xác d. Tính độ chính xác d . Nắm được cơng thức sai số tương đối của số gần đúng II. Sai số tuyệt đối: 1. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng. Ví dụ : ( SGK ) Kết luận: Nếu a là số gần đúng của số đúng thì được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a. 2. Độ chính xác của một số gần đúng. Ví dụ : ( SGK ) Kết luận : ( SGK ) Quy ước : Sai số tương đối của số gần đúng a là Hoạt động 1 : Quy trịn số gần đúng Cho HS nhắc lại quy tắc làm trịn số đã học ở lớp 7. Lấy các ví dụ để củng cố lại quy tắc. Gọi HS trình bày. Nhận xét. Cách viết số quy trịn của số gần đúng như thế nào ? Thực hiện hai ví dụ mẫu cho HS. Yêu cầu HS tham khảo ví dụ 4 và ví dụ 5 / SGK. Cho HS thực hiện theo nhĩm 3 Gọi các nhĩm báo cáo kết quả. Cho HS nhận xét. Nhận xét chung. Phát biểu quy tắc làm trịn số. Áp dụng quy tắc làm trịn số để làm trịn các số theo yêu cầu của GV. Đưa ra dự đốn. Quan sát ví dụ của GV. Đọc ví dụ 4 và ví dụ 5. Thực hiện 3 theo nhĩm. Nhĩm trưởng báo cáo kết quả. Nhận xét giữa các nhĩm . III. Quy trịn số gần đúng: 1. Ơn tập quy tắc làm trịn số. * Quy tắc : ( SGK ) * Ví dụ: a) x = 12345642. Quy trịn đến hàng chục : x 12345640 Quy trịn đến hàng nghìn : x 12346000 b) y = 12, 1546 Quy trịn đến hàng phần trăm : y 12, 15 Quy trịn đến hàng phần nghìn : y 12, 155 2. Cách viết số quy trịn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước. Ví dụ : a) Cho a = 253648 và d = 40. Hãy viết quy trịn số của a. Giải : vì độ chính xác đến hàng chục nên ta quy trịn a đến hàng trăm, do đĩ: a 253600 b) Hãy viết số quy trịn của số gần đúng x = 1, 5624 biết = 1, 5624 0,001 x 1, 56 Củng cố: Giải bài tập 1, 2 /SGK trang 23 Dặn dị: Học thuộc bài. Làm các bài tập 3 -> 5 /SGK trang 23 Soạn các câu hỏi ở phần ơn tập chương I

File đính kèm:

  • docT8- Bai 5 số gan dung sai so.doc
Giáo án liên quan