Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 11, 12

A – MỤC TIÊU

Nắm vững tính chất của dãy số bằng nhau

Vận dụng vào giải các bài toán chia theo tỉ lệ.

B – CHUẨN BỊ

 Học sinh: kiến thức cũ, soạn bài mới, bảng nhóm

 Giáo viên: giáo án, SGK,

C – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 11, 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Người soạn: Tuần 6: Từ ____/____ đến ___/____/200 Tiết 11: TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ BẰNG NHAU A – MỤC TIÊU Nắm vững tính chất của dãy số bằng nhau Vận dụng vào giải các bài toán chia theo tỉ lệ. B – CHUẨN BỊ Học sinh: kiến thức cũ, soạn bài mới, bảng nhóm Giáo viên: giáo án, SGK, C – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 Kiểm tra 7 phút Tìm x biết: Học sinh 1: a) 0,01:2,5=0,75x:0,75 Học sinh 2: b) Ở lớp hoạt động cá nhân đề nhận nhét 2 bạn làm trên bảng Giáo viên sử sai và đánh giá điểm. Đặt vấn đề 3 phút Các tiết trước ta đã học về TLt và luyện tập hôm nay ta sẽ nghiên cứu tiếp 1 kiến dạng kiến thức nữa về TLT đó là: Giáo viên: ghi bảng Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau – 15 phút [?1] học sinh hoạt động cá nhân Giáo viên: Vậy một cách tổng quát từ = có thể suy ra = hay không? Học sinh: trả lời Giáo viên: phân tích Xét tỉ lệ thức= = k (1) (gọi giá trị chung của tỉ lệ thức đó là k.) Suy ra a=k.a , c=k.d Tacó: ===k (2) =k (3) Từ (1),(2),(3) Þ = ==(b¹d,b¹-d) Giáo viên: tính chất trên còn được mở rộng cho dãy số bằng nhau. ===== Giáo viên: lưu ý tính tương ứng của các số hạngvà dấu +, - trong các tỉ số. Ví dụ: Học sinh đọc SGK Hoạt động 3: Chú ý – 5 phút Giáo viên: nêu như SGK và chú ý nhấn mạnh cho học sinh a:b:c=2:3:5 tương ứng Học sinh vận dụng làm [?2] Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (15 phút) Bài 54: Giáo viên: yêu cầu học sinh cho biết yêu cầu bàt toán. ? Từ = Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau à ? ( = = ==2) =2 Þ x=6 =2 Þ x=10 Học sinh lên bảng trình bày. Bài 55: Tương tự bài 54, học sinh hoạt động nhóm. 1 học sinh lên bảng trình bày, đại diện nhóm nhận xét Bài 57: yêu cầu học sinh đọc đề Học sinh viết: == Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có? ===== 4 Từ đây ta có thể tìm: a, b ,c Học sinh hoạt động nhóm và đại diện nhóm trình bày Giáo viên: sửa và chốt lại bài Về nhà Học thuộc tính chất vàlàm bài 56,58, 60,61 sgk, tiết sau luyện tập a) 0,01:2,5=0,75x:0,75 0,75x=0,003 à Vậy x = 0,004 b) à Vậy x = 4 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau [?1] == == Vậy === = == (b¹d vàb¹-d) Mở rộng: ===== Ví dụ SGK 2. Chú ý: Khi có dãy tỉ số ta nói a, b, c tỉ lệ với các số : 2;3;5 Ta cũng viết: a:b:c=2:3:5 [?2] Gọi số hs của các lớp 7A, 7B, 7C, lần lượt là a,b,c tacó: Bài 54 sgk Tìm x và y biết = và x+y=16 Ta có ====2 Bài 55 sgk Tìm hai số x và y biết: x:2=y:(-5) và x-y=7 Từ x:2=y:(-5) Ta có :====-1 =-1 Þ x=2.(-1)=-2 =-1 Þ y= (-5).(-1)=5 Bài 57 sgk Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng , Dũng lần lượt là a,b,c (viên) Ta có == và a+b+c=44 ===== 4 =4 Þ a=8 =4 Þ b=16 =4 Þ c=20 Vậy số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là 8,16,20 Ngày soạn: Ngày dạy: Người soạn: Tiết 12: LUYỆN TẬP A – MỤC TIÊU Củng cố các tính chất của TLT, của dãy tỉ số bằng nhau. Rèn luyện kĩ năng tìm x trong TLT, giải bài toán về chia tỉ lệ. B – CHUẨN BỊ Học sinh: Kiến thức cũ: tính chất tích chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Đề kiểm tra 15 phút C - TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội Dung Ghi Bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 7 phút 1 học sinh lên bảng Tìm x và y biết 7x=3y và x-y =16. Hoạt động 2: Luyện tập – 20 phút Giáo viên: ? phương pháp Thay tỉ số của các SHT bằng tỉ số giữa các số nguyên? Học sinh: đưa về phân số, rút gọn đến tối giản à học sinh lên bảng làm câu a,c. Học sinh khác nhận xét bài làm của bạn. Bài 60 Học sinh nêu phương pháp giải Giáo viên: hướng dẫn 2 Hs lên bảng làm câu a, b. Giáo viên: cho hs nhận xét cách làmvà kết quả bài toán. Bài 61 Giáo viên: yêu cầu đề bài? =, = và x+y-z=10 Giáo viên: từ 2 TLT ta biến đổi như thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau? Học sinh: Giáo viên : vậy ta đưa và về chung 1 tỉ số Học sinh : = Þ = =Þ = Bài 64 Giáo viên : yêu cầu hs đọc đề, tóm tắt đề . Học sinh hoạt động nhóm trên bảng phụ Giáo viên : sửa bài các nhóm Giáo viên : Chốt đối với dạng toán chia tỉ lệ ta làm theo những bước gì ? Gọi . Viết dãy tỉ số và biểu thức từ đề bài Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Hoạt động 3 : Kiểm tra 15 phút Đề bài : Tìm hai số x và y biết : a/ và x + y = 16 b/ x : 3 = y :7 và x – y = 16 Hoạt động 4 : Dặn dò – 3 phút Xem các dạng bài tập đã làm, xem trước bài “số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”. Từ 7x=3y Þ = Ta có : ====-4 =-4 Þ x=-12 =-4 Þ y=-28 Bài 59sgk a)2,04:(-3,12) = c) Bài 60 sgk a) b) Bài 61 sgk = Þ = =Þ = Þ =====2 =2Þ x=16 =2Þ y=24 =2Þ z=30 Bài 64 sgk Gọi số hs lớp 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d. Theo đề ta có: === và b-d=70 Ta có======35 =35Þ a=315 =35Þ b=280 =35Þ c=245 =35Þ d=210 Vậy số hs khối 6,7,8,9 lần lượt là 315,280,245,210

File đính kèm:

  • doc3. TIET 11-12.DOC