Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I

Tiết 21: Kiểm tra chương I

 Mục tiêu:

 - Củng cố hệ thống kiến thức chương I thông qua bài làm của mình.

 - Tự nhận thấy những ưu, nhược điểm củ mình qua tiếp cận kiến thức chương I.

 - Biết phân tích, tổng hợp kiến thức.

 - Biết thể hiện ý tưởng của mình qua bài kiểm tra.

 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm ):

Câu1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :

 a) Kết quả phân tích đa thức : y2 - x2 - 6x - 9 thành nhân tử là :

 A. y (x + 3)(x- 3) ; B. (y+ x +3)(y - x - 3) ;

 C . (y+x+3)(y+x-3) ; D. ( y + x + 3)(y- x + 3)

 

doc6 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 342 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Nguyễn Xuân Mạnh Ngày soạn: 12/11/2007 Tiết 21: Kiểm tra chương I Mục tiêu: - Củng cố hệ thống kiến thức chương I thông qua bài làm của mình. - Tự nhận thấy những ưu, nhược điểm củ mình qua tiếp cận kiến thức chương I. - Biết phân tích, tổng hợp kiến thức. - Biết thể hiện ý tưởng của mình qua bài kiểm tra. Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ): Câu1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : a) Kết quả phân tích đa thức : y2 - x2 - 6x - 9 thành nhân tử là : A. y (x + 3)(x- 3) ; B. (y+ x +3)(y - x - 3) ; C . (y+x+3)(y+x-3) ; D. ( y + x + 3)(y- x + 3) b) Kết quả phép chia x3 - 3x2 + x - 3 cho x2 +1 là : A. x +3 ; B. 3 - x ; C. x - 3 ; D . Một kết quả khác . Câu 2. Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được khẳng định đúng. A B 1. (a+b)2 = a2 + 2ab + b2 a. Hiệu hai bình phương 2. a3 + b3 = (a+b)(a2-ab+b2) b. Lập phương của một tổng 3. (a-b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 c. Lập phương của một hiệu 4. (a-b)2 = a2 - 2ab + b2 d. Bình phương của một tổng 5. (a+b) (a-b) = a2 - b2 e. Bình phương của một hiệu 6. (a+b)3 = a3 +3a2b +3ab2 + b3 g.Tổng hai lập phương 7. a3 - b3 = (a-b)(a2+ab+b2) h. Hiệu hai lập phương Câu 3. Điều khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai (S)? x (x - 2) + x - 2 = 0 nếu x = 2 hoặc x = 1. Câu 4. Nếu x =1 ; y = 2 thì giá trị của biểu thức : 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 bằng : Phần II: Tự luận : (6 điểm ) Câu 1: Rút gọn biểu thức A A = 4 ( - 1 ) + (12x2 - 3x) : (- 3x) - (2x +1) Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x3 - 6x2 + 9x b) x2 - 6x + 7 Câu 3: Làm phép chia : ( 12a3b4c5 + 10 a3b2c3) : (- 5a3b2c2) Câu 4: Tìm a để đa thức x3 - 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x - 2. Đề B Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ): Câu1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : a) Kết quả phân tích đa thức : a2 + 6a - b2 + 9 thành nhân tử là : A. ( b + a + 3)(b- a + 3) ; B. (b +a+3)(b +a -3) ; C . (a +3 + b)( a +3 - b); D. b (a + 3)(a- 3) b) Kết quả phép chia y3 - 3y2 + y - 3 cho y2 +1 là : A. y +3 ; B. y - 3 C. 3 - y ; D . Một kết quả khác . Câu 2. Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được khẳng định đúng. A B 1. (a+b)2 = a2 + 2ab + b2 a.Tổng hai lập phương 2. (a+b)3 = a3 +3a2b +3ab2 + b3 b. Bình phương của một hiệu 3. (a-b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 c. Lập phương của một hiệu 4. (a-b)2 = a2 - 2ab + b2 d. Bình phương của một tổng 5. (a+b) (a-b) = a2 - b2 e. Hiệu hai bình phương 6. a3 + b3 = (a+b)(a2-ab+b2) g. Hiệu hai lập phương 7. a3 - b3 = (a-b)(a2+ab+b2) h. Lập phương của một tổng Câu 3. Điều khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai (S)? x (x - 3) + x - 3 = 0 nếu x = 3 hoặc x = 1. Câu 4. Nếu x =2 ; y = 2 thì giá trị của biểu thức : 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 bằng : Phần II : Tự luận : (6 điểm ) Câu 1: Rút gọn biểu thức A A = 5 ( y - 1 ) + (12y2 - 3y) : (- 3y) - (2y +1) Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x3 - 4x2 + 4x b) x2 - 7x + 6 Câu 3: Làm phép chia : ( 12a3b4c5 + 10 a6b5c4) : (- 5a3b2c2) Câu 4: Tìm a để đa thức y3 - 3y2 + 5y + a chia hết cho đa thức y - 2. Đáp án Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ): Đề Đề A Đề B Câu 1 a) B b) C a) C; b) B Câu 2 1-d, 2-g, 3-c, 4-e, 5-a, 6-b, 7-h 1-d, 2-h, 3-c, 4-b, 5-e, 6-a, 7-g Câu 3 S S Câu 4 0 8 Đề B Phần II : Tự luận : (6 điểm ) Câu 1: Rút gọn biểu thức A = - 3y - 5 Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x3 - 4x2 + 4x = x(x2 - 4x + 4) = x(x - 2)2 b) x2 - 7x + 6 = (x- 1)(x - 6) Câu 3: Làm phép chia : ( 12a3b4c5 + 10 a6b5c4) : (- 5a3b2c2) = b2c3 - 2a3b3c2 Câu 4: Thực hiện phép chia y3 - 3y2 + 5y + a cho y - 2 ta được (y2 -y +3)(y - 2) + a +6 Để y3 - 3y2 + 5y + a chia hết cho đa thức y - 2 thì a + 6 = 0 hay a = - 6 Đề A (Tương tự đáp án đề B) Bài làm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trường THCS kiểm Tra xuân Hưng Họ và tên: .....................................Lớp: 8 B Môn thi: Đại số Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Đề C Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ): Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : a) Kết quả phân tích đa thức : x2 - y2 - 2y - 1 thành nhân tử là : A. (x+y+1)(x - y - 1) ; B. (x- y)(x+y) - 2y - 1 ; C. x(y+1)(y - 1) ; D . (x+y+1)(x - y+1) b) Kết quả phép chia y3 - 3y2 + y - 3 cho y - 3 là : A. y2 -1 ; B. 1 - y2 ; C. y2 + 1 ; D. Một kết quả khác . Câu 2. Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được khẳng định đúng. A B (a+b)2 = a2 + 2ab + b2 Tổng hai lập phương a3 + b3 = (a+b)(a2-ab+b2) Lập phương của một tổng (a-b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 Lập phương của một hiệu (a-b)2 = a2 - 2ab + b2 Bình phương của một tổng (a+b) (a-b) = a2 - b2 Hiệu hai bình phương (a+b)3 = a3 +3a2b +3ab2 + b3 Hiệu hai lập phương a3 - b3 = (a-b)(a2+ab+b2) Bình phương của một hiệu Câu 3. Điều khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai(S)? y + 2 + y (y + 2) = 0 nếu y = - 2 hoặc y = -1 Câu 4. Nếu x =2 ; y = 1 thì giá trị của biểu thức : 8y3 - 12xy2 + 6x 2y - x3 bằng : Phần II: Tự luận : (6 điểm ) Câu 1 : Rút gọn biểu thức B B = (12y2 - 3y) : (- 3y) + 4 ( - 1 ) - (2y +1) Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) a3 - 4a2 + 4a b) x2 + 3x - 4 Câu 3: Làm phép chia : ( 10x3y4z5 + 12 x3y2z3) : (- 5x3y2z2) Câu 4: Tìm m để đa thức x3 - 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức x - 2. Bài làm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trường THCS kiểm Tra xuân Hưng Họ và tên: .....................................Lớp: 8 B Môn thi: Đại số Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Đề D Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ): Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : a) Kết quả phân tích đa thức : x2 - 1 - y2 - 2y thành nhân tử là : A. x(y+1)(y - 1) ; B. (x+y+1)(x - y - 1); C. (x- y)(x+y) - 2y - 1 ; D . (x+y+1)(x - y+1) b) Kết quả phép chia y3 - 4y2 + y - 4 cho y - 4 là : A. y2 + 1 ; B. 1 - y2 ; C. y2 -1 ; D. Một kết quả khác . Câu 2. Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được khẳng định đúng. A B (a+b) (a-b) = a2 - b2 Tổng hai lập phương (a+b)3 = a3 +3a2b +3ab2 + b3 Lập phương của một tổng (a-b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 Hiệu hai lập phương (a-b)2 = a2 - 2ab + b2 Bình phương của một tổng (a+b)2 = a2 + 2ab + b2 Hiệu hai bình phương a3 + b3 = (a+b)(a2-ab+b2) Lập phương của một hiệu a3 - b3 = (a-b)(a2+ab+b2) Bình phương của một hiệu Câu 3. Điều khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai(S)? y + 5 + y (y + 5) = 0 nếu y = - 5 hoặc y = -1 Câu 4. Nếu x =3 ; y = 2 thì giá trị của biểu thức : 8y3 - 12xy2 + 6x 2y - x3 bằng : Phần II: Tự luận : (6 điểm ) Câu 1 : Rút gọn biểu thức B , sau đó tìm y để giá trị của B bằng 0 . B = (12x2 - 3x) : (- 3x) + 7 ( x - 1 ) - (2x +1) Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a. a3 - 4a2 + 4a b. x2 - 9x + 10 Câu3: Làm phép chia : ( 10x4y4z2 + 12 x3y2z4) : (- 5x3y2z2) Câu 4: Tìm b để đa thức x3 - 3x2 + 5x + b chia hết cho đa thức x - 2. Bài làm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS8-T21(KT).doc