Tiết 38-39 Kiểm tra Học kì I
Thời gian: 90 phút
Mục tiêu:
- Củng cố hệ thống kiến thức chương trình học kì I thông qua bài làm của mình.
- Tự nhận thấy những ưu, nhược điểm củ mình qua tiếp cận kiến thức học kì I.
- Biết phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Biết thể hiện ý tưởng của mình qua bài kiểm tra.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 38, 39: Kiểm tra Học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Nguyễn Xuân Mạnh
Ngày soạn: 31/12/2007
Tiết 38-39 Kiểm tra Học kì I
Thời gian: 90 phút
Mục tiêu:
- Củng cố hệ thống kiến thức chương trình học kì I thông qua bài làm của mình.
- Tự nhận thấy những ưu, nhược điểm củ mình qua tiếp cận kiến thức học kì I.
- Biết phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Biết thể hiện ý tưởng của mình qua bài kiểm tra.
Đề A
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm ):
Câu 1. (1 điểm) Ghép ý biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để có đẳng thức đúng:
Cột A
Cột B
1. 2x - 1 - x2
a) (x -1)(x2 + x + 1)
2. (x - 1)3
b) x3 - 3x2 + 3x - 1
3. (x - 3)(x + 3)
c) -(x - 1)2
4. x3 + 1
d) (x + 1)(x2 - x + 1)
e) x2 - 9
Câu 2. (1 điểm) Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng khoanh tròn chữ cái đầu câu:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật C. Hình thoi
Câu 3. (1,5 điểm) Cho DMNP vuông tại M ; MN = 4cm ; NP = 5cm. Diện tích DMNP bằng :
A. 6 cm2 B. 12cm2 C. 15cm2 D. 20cm2
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng:
Phần II : Tự luận (6,5 điểm ):
Câu1. (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) (2x - y)(4x2 - 2xy + y2) b) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2
Câu 2. (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x + 2y - x2 - xy
b) x2 - 25 + y2 + 2xy
c) x2 + 5x - 6
Câu 3. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) b) +
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao AH trung tuyến BM và CN. Gọi G là trọng tâm tam giác, D là điểm đối xứng với G qua M, E là điểm đối xứng với G qua N. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác BNMC là hình thang cân.
b. Tứ giác AEBG là hình bình hành, tứ giác ANHM là hình thoi.
c. Tứ giác BCDE là hình chữ nhật.
Đề B
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm ):
Câu 1. (1 điểm) Ghép ý biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để có đẳng thức đúng:
Cột A
Cột B
1. x3 + 1
a) x2 - 9
2. (x - 3)(x + 3)
b) (x -1)(x2 + x + 1)
3. 2x - 1 - x2
c) x3 - 3x2 + 3x - 1
4. (x - 1)3
d) (x + 1)(x2 - x + 1)
e) -(x - 1)2
Câu 2. (1 điểm) Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng khoanh tròn chữ cái đầu câu:
A. Hình thang cân B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật D. Hình thang
Câu 3. (1,5 điểm) Cho DABC vuông tại M ; AB = 4cm ; BC = 5cm. Diện tích DABC bằng :
A. 12cm2 B. 6 cm2 C. 20cm2 D. 15cm2
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng:
Phần II : Tự luận (6,5 điểm ):
Câu1. (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) (2a - b)(4a2 - 2ab + b2) b) (9x5y2 - 6x4y3 + 3x3y4): 3x3y2
Câu 2. (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x + 3y - x2 - xy
b) x2 - 16 + y2 + 2xy
c) x2 - 5x + 4
Câu 3. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) b) +
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao AH trung tuyến BM và CN. Gọi G là trọng tâm tam giác, D là điểm đối xứng với G qua M, E là điểm đối xứng với G qua N. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác BNMC là hình thang cân.
b. Tứ giác AEBG là hình bình hành, tứ giác ANHM là hình thoi.
c. Tứ giác BCDE là hình chữ nhật.
Đáp án:
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm ):
Đề
Đề A
Đề B
Câu 1
1 - c
1 - d
2 - b
2 - a
3 - e
3 - e
4 - d
4 - c
Câu 2
B
D
Câu 3
A
B
Phần II : Tự luận (6,5 điểm ):
Đề A
Câu 1: a) (2x - y)(4x2 - 2xy + y2) = 8x3 - 8x2y + 4xy2 + y3
b) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 = 2 x2 - 3xy + 5 y2
Câu 2. (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x + 2y - x2 - xy = (x + y)(2 - x)
b) x2 - 25 + y2 + 2xy = (x + y - 5)(x + y + 5)
c) x2 + 5x - 6 = (x - 1)(x + 6)
Câu 3. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) = 3 b) +
Câu 4: (3 điểm)
HS vẽ hình đúng ghi đủ GT và KL (0,25 điểm)
Câu a:
Chứng minh được tứ giác BNMC là hình thang cân. (0,5 điểm)
Câu b:
Chứng minh được tứ giác AEBG là hình bình hành (0,5 điểm)
Chứng minh được tứ giác ANHM là hình thoi. (0,75 điểm)
Câu c:
Chứng minh được tứ giác BCDE là hình chữ nhật. (1 điểm)
Phần II : Tự luận (6,5 điểm ):
Đề B
(Tương tự đáp án đề A)
File đính kèm:
- DS8-T38,39(KT).doc