Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 41: Thực hành tính giá trị của biểu thức đại số. tìm thương và dư của phép chia đa thức cho đa thức

Tiết: 41 THỰC HÀNH

Tính giá trị của biểu thức đại số. Tìm thương và dư của phép chia đa thức cho đa thức

I. Mục Tiêu:

 - Học sinh biết tính giá trị của biểu thức đại số, biết tìm số dư của phép chia đa thức nhờ vào máy tính bỏ túi fx - 500 MS

 - Học sinh có kĩ năng thành thạo việc sử dụng máy tính bỏ túi fx - 500 MS để tính giá trị của biểu thức và tìm số dư của của phép chia đa thức

II. Chuẩn bị của GV và HS:

 GV: Máy tính bỏ túi fx - 500 MS, bảng phụ.

 HS : Máy tính bỏ túi fx - 500 MS

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 41: Thực hành tính giá trị của biểu thức đại số. tìm thương và dư của phép chia đa thức cho đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Nguyễn Xuân Mạnh Ngày soạn: 14/01/2008 Tuần: 20 Tiết: 41 Thực hành Tính giá trị của biểu thức đại số. Tìm thương và dư của phép chia đa thức cho đa thức Mục Tiêu: - Học sinh biết tính giá trị của biểu thức đại số, biết tìm số dư của phép chia đa thức nhờ vào máy tính bỏ túi fx - 500 MS - Học sinh có kĩ năng thành thạo việc sử dụng máy tính bỏ túi fx - 500 MS để tính giá trị của biểu thức và tìm số dư của của phép chia đa thức Chuẩn bị của GV và HS: GV: Máy tính bỏ túi fx - 500 MS, bảng phụ. HS : Máy tính bỏ túi fx - 500 MS Tổ chức hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tính giá trị của đa thức, phân thức (25 phút) Ví dụ 1 : Tính giá trị của biểu thức sau với : x = - 4 ; y = - 5 A = 3x (x - 4y) - (y - 5x) GV hướng dẫn HS thực hiện trên máy tính bỏ túi A = 3 x (-) 4 x ( (-) 4 - 4 x (-) 5 ) - ( (-) 5 - 5 x (-) 4 ) 12 a b/c 5 (-) 5 = Kết quả : - 12 Ví dụ 2 : Tính giá trị của biểu thức B = (x2y + y3)(x2 + y2) - y(x4 + y4) với : x = - 4 ; y = - 5 GV hướng dẫn : Nếu ta rút gọn biểu thức trên thì ta được B = 2x2y3 sau đó tính ra kết quả  Ví dụ 3 : Tính giá trị của biểu thức sau với x = 1,8579 ; y = 1,5123 với x = - 8 Bài tập 1:Tớnh giaự trũ cuỷa ủa thửực taùi x = - 2 , Chuự yự : Neỏu bieồu thửực coự nhieàu hụn 2 aồn ta cuừng laàn lửụùt gaựn cho A , B , . . . , M ủeồ tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực Bài tập 2 Cho ủa thửực , bieỏt P(1) = 1 P(2) = 4 P(3 ) = 9 P(4) = 16 P(5) = 25 a/ Tớnh P(6) , P(7) b/ Vieỏt laùi P(x) vụựiự caực heọ soỏ laứ caực soỏ nguyeõn HS cùng thực hiện theo GV HS làm trên máy tính bỏ túi và đọc kết quả Kết quả : = - 4000 Kết quả : B = 1,8320 Kết quả : C = 0,32 Bài tập 1 Giaỷi : Duứng A , B thay cho x , y AÁn (-) 2 SHIFT STO (-) ( Gaựn -2 cho A ) 1 2 SHIFT STO ( Gaựn cho B ) AÁn tieỏp ƒ ALPHA : 1 2 ALPHA A ALPHA B ( 3 ALPHA A ALPHA B - 3 4 ALPHA A ALPHA B + ALPHA B = = Keỏt quaỷ : Bài tập 2 Giaỷi Ta coự a/ P(x) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5) + Do ủoự P(6) = (6-1)(6-2)(6-3)(6-4)(6-5) + = 5 ´ 4 ´ 3 ´ 2 ´ 1 + = 156 Tửụng tửù P(7) = 6496 b/ Thửùc hieọn pheựp tớnh P(x) = ((x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5) + P(x) = Hoạt động 2: Chia hai đa thức một biến Bài 1:Tìm số dư của phép chia đa thức P(x) cho (x - a) GV : Khi chi đa thức P(x) cho (x - a) ta được thương là Q(x) và số dư r P(x) = (x - a)Q(x) + r (r là số dư) P(a) = r Vậy số dư trong phép chia P(x) cho (x - a) là P(a) Ví dụ: Tìm số dư của phép chia (x3 + 9x2 - 7x + 5) : (x - 2) GV hướng dẫn HS thực hiện trên máy tính bỏ túi ( 12 Ù 3 + 9 x 12 Ù 2 - 7 x 12 + 5 ) = Kết quả : 2945 (3x4 - 2x3 + x2 - x + 7) : (x - 5) c) (2x3 + 11x2 - 17x + 28) : (x + 7) Bài 2: Tỡm soỏ dử cuỷa pheựp chia HS cùng thực hiện theo GV b) Kết quả : 1652 c) Kết quả : 0 ( - 7 là nghiệm) Bài 2 Giaỷi ẹaởt P(x) = Thỡ soỏ dử cuỷa pheựp chia laứ P(-3) Ta tớnh P(-3) nhử sau AÁn -3 SHIFT STO X Ghi vaứo maứn hỡnh vaứ aỏn = Keỏt quaỷ P(- 3) = - 46 laứ soỏ dử cuỷa pheựp chia treõn ẹeà tửụng tửù : Tớnh a ủeồ Chia heỏt cho x+6 S : a = 222 Hướng dẫn học ở nhà: xem lại các bài tập đã làm Làm các bài tập tính giá trị của biểu thức trong sách bài tập bằng máy tính bỏ túi Như bài 51b tr 26 SBT.

File đính kèm:

  • docDS8-T41.doc