Giáo án Đại số khối 9 - Chương I : Căn bậc hai, căn bậc ba - Tiết 1, 2

 I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Hiểu k/n căn bậc hai của số không âm, k/hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, đ/n CBHSH.

 2. Kĩ năng: Phân biệt giữa k/niệm căn bậc hai và CBHSH của số dương. Biết đc l.hệ của phép khai phương với liên hệ thứ tự và dùng l.hệ này để so sánh các căn bậc hai.

 3.Thái độ: HS chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ kiến thức căn bậc hai đã học ở lớp7. Liên hệ thực tế trong việc tính toán và so sánh căn bậc hai.

II. CHUẨN BỊ :

 1. Giáo viên: Đồ dùng dạy học.

 2. Học sinh: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 9 - Chương I : Căn bậc hai, căn bậc ba - Tiết 1, 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 19 /08/2012 Ngày dạy: 9A1: 20/ 08/2012 9A2: /08/2012. 9A3: /08/2012. Chương I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA Tiết : 1 §1 CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu k/n căn bậc hai của số không âm, k/hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, đ/n CBHSH. 2. Kĩ năng: Phân biệt giữa k/niệm căn bậc hai và CBHSH của số dương. Biết đc l.hệ của phép khai phương với liên hệ thứ tự và dùng l.hệ này để so sánh các căn bậc hai. 3.Thái độ: HS chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ kiến thức căn bậc hai đã học ở lớp7. Liên hệ thực tế trong việc tính toán và so sánh căn bậc hai. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. H Đ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BANG Hoạt động 1 : Căn bậc hai số học ? Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.? - Y/c hs làm ?1 - Từ những bài tập trên ta thấy : Những số nào có căn bậc hai? ? Căn bậc hai của số a không âm là gì GV chốt lại kt - Phép tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương. - Yêu cầu HS làm ?3 (kỹ thuật khăn trải bàn) ? Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào? ? Nêu sự khác nhau giữa căn bậc hai số học và căn bậc hai của một số không âm ? - Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Hs làm ?1. Hs trả lời HS trả lời - HS đọc chú ý SGK -Thảo luận làm tính trên bảng nhóm - Căn bậc hai số học của một số không âm là một số không âm, còn căn bậc hai của một số không âm là hai số đối nhau. 1.Căn bậc hai số học. a) Căn bậc hai ?1 . Vd: Căn bậc hai của 64 là = 8 và = - 8 b). Căn bậc hai số học. Đn - sgk Vd 1: + CBHSH của 16 là = 4 + CBHSH của 5 là c) Chú ý: Khai phương số là tìm ?2 . ?3 . Hoạt động 2: So sánh các CBHSH - Hãy sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn các số 64, 81, 1,21. ? Tương tự đối với các căn bậc hai số học của chúng - Có nhận xét gì về mối liên quan giữa thứ tự các số đã cho với các căn bậc hai số học của chúng? GV chốt lại. - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt định lý bằng ký hiệu ? - Yêu cầu HS làm ?4 - Nhận xét, bổ sung - Mở rộng: so sánh + 1 với 3 ? - Gợi ý: viết 3=2+1 - Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 SGK. - Yêu cầu HS áp dụng ví dụ 3 làm ?5 - Ta có 1 < 21 < 64 < 81 và 1 < < 8 < 9 - Số lớn hơn thì có căn bậc hai số học lớn hơn. - HS đọc và tóm tắt định lí bằng kí hiệu. - HS cả lớp đọc ví dụ 2 SGK - Ta có:< +1 < +1 Vây : + 1 <3 - Đọc ví dụ 3 SGK trang 6 - HS Khá lên bảng thực hiện + HS1 + HS2 2. So sánh các CBHSH: a) Định lí :(SGK) Với a thì b) Ví dụ 2: a) Ta có: 16 > 15 > Vậy 4 > . b) Ta có: 11 > 9 > Vậy > 3 ?4 .vì 16 > 15 > Vậy: 4 > vì 11 > 3 > Vậy : > 3 Vd 3: ?5 . Vì x 0 và > 1 > x > 1 b) Ta có: Với Ta có < 3 < Vậy 4. Củng cố. ? Đn căn bậc hai số học. Làm bt 1 sgk 5. Hướng dẫn về nhà. +Btvn: 2, 3, 4, 5 sgk/6 + Ôn các kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học,so sánh các căn bậc hai. bảng bình phương từ 1 đến 20 + Dụng cụ học tâp: Thước thẳng, + Đọc trước“Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = Ngày soạn : 10-08-2012 Ngày dạy : 21/08/2012 – 9A3. 23-08-2012 – 9A1+9A2. Tiết: 2 §2 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Hiểu k.niện căn thức bậc hai, biểu thức lấy căn (hay biểu thức dưới dấu căn) + Phân biệt được k.niệm căn bậc hai (của một số) với khái niệm căn thức bậc hai + Hiểu điều kiện xác định của căn thức bậc hai (hay điều kiện có nghĩa) của + Biết cách chứng minh định lí 2. Kĩ năng: + Biết tìm điều kiện xác định của khi biểu thức A không phức tạp. + Tránh sai lầm cho rằng được xác định khi + Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận của hs II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Đồ dùng dạy học 2. Học sinh: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu định nghĩa CBHSH của số không âm a? HS2: Nêu định lí về so sánh các căn bậc hai số học? 3. Bài mới : HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai. - Yêu cầu HS làm ?1 (Đưa đề lên bảng phụ) AB= (cm) . Vì sao ? - Giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai, biểu thức lấy căn. ? Y/c hs làm ? 2 . -Ta biết có nghĩa chỉ khi .Vậy có nghĩa khi nào? - Giới thiệu: có nghĩa (xác định ) khi nào? Nêu ví dụ 1, có phân tích như SGK. - Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định lí Pytago ta có: AB2 + BC2 = AC2 => AB2 = 25 – x2 Do đó: AB = - HS.TB trả lời: có nghĩa khi A không âm 1. Căn thức bậc hai. ?1 . - Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định lí Pytago ta có: AB2 + BC2 = AC2 => AB2 = 25 – x2 Do đó: AB = Tổng quát: b) ví dụ: xác định được khi 2x+60 Vậy căn thức xác định khi . ?2 a) xác định khi tức là . Vậy khi thì xác định Hoạt động 2: Hằng đẳng thức - Yêu cầu HS làm ?3 ( Treo bảng phụ) -Hãy quan sát kết quả và nhận xét quan hệ giữa và a? - Hãy điền một biểu thức thích hợp vào chỗ trống để có đẳng thức đúng - Giới thiệu ví dụ 2 và nêu ý nghĩa: không cần tính căn bậc hai mà vẫn tìm được giá trị của căn bậc hai (nhờ biến đổi về biểu thức không chứa căn bậc hai) - Giới thiệu chú ý: - Vài HS điền số thích hợp vào ô trống trong bảng - Giá trị của căn thức bằng GTTĐ của biểu thức lấy căn ? 3. a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 Định lý: với mọi số a ta có = a VD2:(SGK) Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có có nghĩa là: nếu A nếu A < 0 4. Củng cố. - Yêu cầu HS cho biết xác định khi nào? - Yêu cầu HS làm bài 6b, c SGK trang 10 ( giải thích căn thức có nghĩa tức là căn thức xác định 5. Hướng dẫn về nhà. + Làm bài tập 6,7 ,8ab,9ad,10, 11, 12, 13 SGK trang 10. + Ôn các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn + Đồ dùng học tập: Thước, máy tính bỏ túi.

File đính kèm:

  • docdai 9.doc