Giáo án Đại số khối 9 - Tiết 1: Căn bậc hai

A. Mục đích yêu cầu :

 Nắm được căn bậc hai số học, so sánh các căn bậc hai số học

 Tính được căn bậc hai số học, so sánh các căn bậc hai số học

 Liên hệ đến phép bình phương, phép so sánh số thực

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

C. Nội dung :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 9 - Tiết 1: Căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn : Tiết 1 Ngày dạy : Chương 1 : CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA 1. Căn bậc hai A. Mục đích yêu cầu : Nắm được căn bậc hai số học, so sánh các căn bậc hai số học Tính được căn bậc hai số học, so sánh các căn bậc hai số học Liên hệ đến phép bình phương, phép so sánh số thực B. Chuẩn bị : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập C. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 5p 30p 15p 15p 8p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : a. Tìm x biết x2=16 b. Tìm x biết x2=3 c. Tìm x biết x2=0 3. Dạy bài mới : Các em đã biết qua về phép bình phương, phép toán này chính là phép toán ngược của phép bình phương. Các em sẽ được học về Căn bậc hai Ở lớp 7, các em cũng đã học qua khái niệm về căn bậc hai. Vậy, em nào có thể nhắc lại định nghĩa về căn bậc hai ? Số dương a có mấy giá trị căn bậc hai ? Trường hợp số 0 có gì đặc biệt ? Hãy làm bài tập ?1 ( gọi hs lên bảng ) Giá trị căn bậc hai không âm như được gọi là căn bậc hai số học Dán bảng phụ, ghi thêm “(sgk)” Tìm căn bậc hai số học của 36, căn bậc hai số học của 5 ? Với thì căn bậc hai số học của a là một số ntn ? Và ta cũng có điều ngược lại Có căn bậc hai của số âm hay không ? Để tìm căn bậc hai số học của một số không âm a thì ta tìm một số không âm mà bình phương lên bằng a Hãy làm bài tập ?2 ( gọi hs lên bảng ) Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương. Ta có thể dùng máy tính để khai phương ( hướng dẫn hs khai phương bằng máy tính ) Khi biết được căn bậc hai số học của một số ta có thể tính được giá trị căn bậc hai còn lại là số đối của nó Hãy làm bài tập ?3 ( gọi hs lên bảng ) Các em đã biết qua về phép so sánh stn, số nguyên, số hữu tỉ, số thực. Nhắc lại việc so sánh số thực ta xét so sánh các căn bậc hai số học Em nào có thể nhắc lại mối quan hệ giữa việc so sánh hai số không âm và hai căn bậc hai số học của nó ? Và ta cũng có điều ngược lại (bình phương hai vế) Ghi thêm “(sgk)” So sánh 1 và , 2 và ? Gợi ý : Ta đưa về việc so sánh hai căn. 2 là căn của mấy?(4). Vậy ta so sánh và Dựa vào tính chất các em so sánh hai số nào với nhau ? ( 4 và 5 ) Hãy làm bài tập ?4 ( chia nhóm ) Gợi ý : Ta đưa về mối quan hệ giữa hai căn. 2 là căn của mấy ? (4). Vậy ta xét mối quan hệ giữa và . Dựa vào tính chất các em xét x ntn ? (x và 4) Hãy làm bài tập ?5 ( gọi hs lên bảng ) 4. Củng cố : Căn bậc hai số học của số a không âm là một số không âm mà bình phương lên bằng a. Để so sánh các căn bậc hai số học ta quy về việc so sánh hai số không âm và ngược lại Hãy làm bài 1 trang 6 Hãy làm bài 2 trang 6 ( gọi hs lên bảng ) 5. Dặn dò : Làm bài 3, 4 trang 6, 7 Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2=a Có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau : số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết Không cần ghi, ghi chú “(sgk)” Căn bậc hai số học của 36 là hay 6. Căn bậc hai số học của 5 là Là một số không âm mà bình phương lên bằng a Không vì bình phương của một số luôn là một số không âm Căn bậc hai số học của 49 là hay 7 Căn bậc hai số học của 64 là hay 8 Căn bậc hai số học của 81 là hay 9 Căn bậc hai số học của 1,21 là hay 1,1 Căn bậc hai của 64 là Căn bậc hai của 81 là Căn bậc hai của 1,21 là Với hai số a và b không âm ta có : nếu a < b thì Không cần ghi, ghi chú “(sgk)” 1. Căn bậc hai số học : Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 Vd1 : Căn bậc hai số học của 36 là hay 6. Căn bậc hai số học của 5 là Chú ý : 2. So sánh các căn bậc hai số học : Với hai số a và b không âm ta có : Vd2 : So sánh :

File đính kèm:

  • docTiet 1.doc