Giáo Án Đại Số Lớp 10 - Bài 1: Phương Trình Của Đường Thẳng, Khoảng Cách Và Góc

I> Chọn một phương án đúng trong các phương án sau:

Câu 1: Chọn khẳng định đúng nhất:

A.Mỗi đường thẳng có vô số véctơ pháp tuyến, các véctơ đó khác véctơ- không và cùng phương .

B. Mỗi đường thẳng có một và chỉ một véctơ pháp tuyến .

C. Mỗi đường thẳng có vô số véctơ pháp tuyến, các véctơ đó cùng phương.

D. Mỗi đường thẳng có vô số véctơ pháp tuyến, các véctơ đó khác véctơ- không .

Câu 2:Số đường thẳng đi qua một điểm và nhận một véctơ pháp tuyến là:

A.Có vô số đường thẳng và các đường thẳng này song song với nhau.

B. Có vô số đường thẳng và các đường thẳng này đi qua một điểm.

C. Có duy nhất một đường thẳng.

D. Có hai đường thẳng và hai đường thẳng này vuông góc với nhau.

 

doc6 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo Án Đại Số Lớp 10 - Bài 1: Phương Trình Của Đường Thẳng, Khoảng Cách Và Góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3 : Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng . Bài 1: Phương trình của đường thẳng, khoảng cách và góc. I> Chọn một phương án đúng trong các phương án sau: Câu 1: Chọn khẳng định đúng nhất: A.Mỗi đường thẳng có vô số véctơ pháp tuyến, các véctơ đó khác véctơ- không và cùng phương . B. Mỗi đường thẳng có một và chỉ một véctơ pháp tuyến . C. Mỗi đường thẳng có vô số véctơ pháp tuyến, các véctơ đó cùng phương. D. Mỗi đường thẳng có vô số véctơ pháp tuyến, các véctơ đó khác véctơ- không . Câu 2:Số đường thẳng đi qua một điểm và nhận một véctơ pháp tuyến là: A.Có vô số đường thẳng và các đường thẳng này song song với nhau. B. Có vô số đường thẳng và các đường thẳng này đi qua một điểm. C. Có duy nhất một đường thẳng. D. Có hai đường thẳng và hai đường thẳng này vuông góc với nhau. Câu 3: Đường thẳng đi qua một điểm M0(x0;y0) và nhận một véctơ pháp tuyến ( với a,b) là: A. a(x-x0)+b(y-y0)=0. B. b(x-x0)+a (y-y0)=0. C. b(x-x0)- a (y-y0)=0. D. Câu 4: Chọn những khẳng định sai: A. Đường thẳng ax+c= 0 song song hoặc trùng với trục Oy. B. Đường thẳng by+c= 0 song song hoặc trùng với trục Ox. C. Đường thẳng ax+c= 0 song song với trục Oy. D. Đường thẳng ax+by= 0 đi qua gốc tọa độ. Câu 5 : Phương trình đường thẳng đi qua A(a;0) và B(0;b) (a,b) có dạng : A. . C. B. D. ax+by = 1. Câu 6: Chọn khẳng định đúng nhất: A. Mỗi đường thẳng có một và chỉ một véctơ chỉ phương và véctơ chỉ phương song song với đường thẳng. B.Mỗi đường thẳng có vô số véctơ chỉ phương , các véctơ đó khác véctơ- không và cùng phương . C. Mỗi đường thẳng có vô số véctơ chỉ phương, các véctơ đó song song hoặc vuông góc với đường thẳng. D. Mỗi đường thẳng có hai véctơchỉ phương . Câu 7 : Số đường thẳng đi qua một điểm và nhận một véctơ chỉ phương là: A.Có vô số đường thẳng và các đường thẳng này song song với nhau. B. Có vô số đường thẳng và các đường thẳng này đi qua một điểm. C. Có duy nhất một đường thẳng. D. Có hai đường thẳng và hai đường thẳng này vuông góc với nhau. Câu 8 : : Đường thẳng đi qua một điểm M0(x0;y0) và nhận một véctơ chỉ phương (với a,b) là: A. a(x-x0)+b(y-y0)=0. B. b(x-x0)+a (y-y0)=0. C. b(x-x0)- a (y-y0)=0. D. Câu 9 : Nếu véctơ pháp tuyến thì véctơ chỉ phương của đường thẳng d là: A. . C. . B. . D. . Câu 10 : Phương trình đường thẳng đi qua một điểm M0(x0;y0) và có hệ số góc k là: A. B. C. D. Câu 11: Điền vào chỗ .. Để được một mệnh đề đúng : cho hai đường thẳng d1: d2: xét hệ phương trình (I) A. d1cắt d2 khi và chỉ khi hệ phương trình (I) có B . d1 song song d2 khi và chỉ khi hệ phương trình (I) có C. d1 trùng d2 khi và chỉ khi hệ phương trình (I) có D. d1 vuông góc d2 khi và chỉ .. Câu 12 : Cho hai đường thẳng d1: d2: () A. d1và d2 B . d1và d2 C. d1và d2 D. d1và d2 Câu 13 : Cho đường thẳng : khi đó : A. Đường thẳng đi qua điểm M0= B. Đường thẳng nhận là C. Nếu thì phương trình chính tắc của là . D.Phương trình tổng quát của là Câu 14:Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng :ax+by+c=0 A. B. C. D. Câu15 : Cho điểm và không nằm trên đường thẳng : ax+by+c=0 : Điểm M,N cùng phía với đường thẳng khi và chỉ khi : A.. B. C. D. Câu 16 : Cho hai đường thẳng d1: d2: Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi d1 và d2 có dạng : A. B . C. . D. Câu 17 : Góc giữa hai đường thẳng d1: d2: Được xác định bởi công thức A. B. C. D Câu 18:Phương trình đường thẳng đi qua A(1;-2) và nhận véctơ là véc tơ pháp tuyến là: A.x+2y+3 = 0 B.x-2y+6 = 0 C.2x+4y = 0 D.x+2y-3 = 0 Câu 19 : Phương trình đường thẳng đi qua B(1;2) và nhận véctơ là véc tơ chỉ phương là: A.x+y-1 = 0 B.x-y+1 = 0 C.x+y+1 = 0 D.x-y-1 = 0 Câu 20 : Phương trình đường thẳng đi qua C(3;-1) và có hệ số góc k=-2 là : A. x-2y-5 = 0 B.x+2y-1 = 0 C. 2x-y-5 = 0 D.2x+y-5 = 0 Câu 21 : Cho đường thẳng d : có phuiương trình tổng quát là: A.3x+y+1 =0 B.x +3y-1 = 0 C.x-3y+1 = 0 D. 3x--y+1 = 0 Câu 22 : Cho A(5;-2) , B(-3;2) thì phương trình chính tắc của đường thẳng AB là : A. B. C. D. Câu 23 : Cho điểm M(-1;2) và đường thẳng : x+2y-8 = 0. Toạ độ điểm N đối xứng với M qua là : A. N(1;6) B. N(-1;6) C. N(1;-6) D. N(-1;-6) Câu 24 : Cho điểm N(1;-2) và đường thẳng : x-3y+13 = 0. Toạ độ điểm M là hình chiếu vuông góc của N trên : A. M(-1;4) B. M(1;-4) C. M(-1;-4) D. M(-1;-4) Câu 25 : Cho hai đường thẳng : d1:x+2y+2007 = 0 d2:3x+y-2008 = 0 góc tạo bởi d1 , d2 là: A. B. C. D. Câu 26 : Cho hai đường thẳng : d1:x+2y-2007 = 0 d2:4x-2y+2009 = 0 Phương trình đường phân giác tạo bởi góc d1,d2 là: A. 2x- 6y + 2005 = 0 và 6x+2y-6025 = 0 B. 2x- 6y - 2005 = 0 và 6x+2y +2005 = 0 C. 2x- 6y +2 = 0 và 6x+2y - 4016= 0 D. 2x- 6y - 5 = 0 và 6x+2y +2008 = 0 Câu 27 : Cho hai đường thẳng song song: d1: 2x+3y- 5 = 0 d2: 2x+3y +7 = 0 Phương trình đường thẳng song song và cách đều d1,d2 là: A.2x+3y+2 = 0 B. 2x+3y+6 = 0 C. 2x+3y+1 = 0 D. 2x+3y-6 = 0 Câu 28 : Cho hai đường thẳng song song: d1: 2x+3y- 5 = 0 d2: 2x+3y +7 = 0 Khoảng cách giữa d1,d2 là : A. B. C. 2 D. 12 ĐƯờNG TRòN Câu 29 :Đường tròn (C) có tâm I =() có bán kính R có phương trình : A. B. C. D. Câu 30 : Cho phương trình là phương trình cuae đường tròn Khi : A . B. C. D. Câu 31 : Cho đường tròn : với () có tâm và bán kính : A. B. C. D. Câu 32 : ĐIều kiện để điểm M nằm trên đường tròn là : A . IM =R B. IM > R C. IM = 2R D. IM < R Câu 26 : Cho đường tròn tâm I và bán kính R ,điểm M khi đó : A. Nếu IM < R thì M nằm .. B. Nếu IM = R thì M nằm C. Nếu IM > R thì M nằm.. D. Nếu IM = 0 thì M Câu 33 : Cho đường tròn (C) : và điểm thuộc (C): Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm : A.Đi qua điểm và nhận véctơ làm véctơ pháp tuyến. B. .Đi qua điểm và nhận véctơ làm véctơ chỉ phương. C. Đi qua điểm I(a;b) và . D. Đi qua điểm I(a;b) và nhận véctơ làm véctơ pháp tuyến. Câu 34: Cho đường tròn (C), điều kiện cần và đủ để đưòng thẳng là tiếop tuyến của (C) là : A. d(I, ) = R B. d(I, ) R C. d(I, ) R D. d(I, ) = 0 ba đường côníc Câu 35 :Cho elíp (E) có phương trình : (0 <b <a ).Hãy điền vào chỗ trống A.Độ dài trục lớn.. B. Độ dài trục nhỏ C. Tiêu cự D. Tâm sai e. Câu 36 : Cho hypebol(H) có phương trình : . Hãy điền vào chỗ trống A. Độ dài trục thực B. Độ dài trục ảo.. Đuường tiệm cận .. D.Đường chuẩn ứng với tiêu điểm là Câu 37 :Cho Parabol (P) có phương trình (p>0)>hãy ghép một dòng cột A và một dòng cột B để được kết quả đúng : Cột A Cột B 1) Tiêu điểm là 2)Đưòng chuẩn 3)M(x;y) thuộc (P) thì 4)Tham số tiêu 1) 2) 3) 4) 5) 6) p Câu 38 : Phương trình chính tắc của Elíp là : A. B. C. D. Câu 39 : bán kính qua tiêu của điểm M (x;y) là : A . B. C. D Câu 40 : Trong Elíp thì hệ thức nào sau đây là đúng : A . B. C. D.

File đính kèm:

  • docBT trac nghiem Hinh hoc NC 10.doc
Giáo án liên quan