I. Kiến thức cần nhớ:
(a ; b) = { x R a < x < b}
[a ; b) = { x R a x < b}
(a ; b] = { x R a < x b}
[a ; b] = { x R a x b}
(- ; b) = { x R x < b}
(- ; b] = { x R x b}
( b ; + ) = { x R x >b}
[ b ; + ) = { x R x ≥b}
II. Bài tập mẫu:
VD1: Cho ; ;
a/Xác định và . Có nhận xét gì về kết quả
b/ Xác định và Có nhận xét gì về kết quả
Giải
a/ =>
=>
Vậy
b/ = >
=>
Vậy
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Các tập hợp số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC TẬP HỢP SỐ
I. Kiến thức cần nhớ:
(a ; b) = { x Î R ½ a < x < b}
[a ; b) = { x Î R ½ a £ x < b}
(a ; b] = { x Î R ½ a < x £ b}
[a ; b] = { x Î R ½ a £ x £ b}
(- ; b) = { x Î R ½ x < b}
(- ; b] = { x Î R ½ x £ b}
( b ; +) = { x Î R ½ x >b}
[ b ; +) = { x Î R ½ x ≥b}
II. Bài tập mẫu:
VD1: Cho ; ;
a/Xác định và . Có nhận xét gì về kết quả
b/ Xác định và Có nhận xét gì về kết quả
Giải
a/ =>
=>
Vậy
b/ = >
=>
Vậy
VD2: Xác định các tập hợp sau và biểu diển chúng trên trục số
a/ b/
c/ d/
e/ f/
Đáp án a/ b/ c/
d/ e/ f/
VD3: Xác định các tập hợp sau và biểu diển chúng trên trục số
a/ b/
c/ d/
e/ f/
Đáp án a/ b/ c/
d/ e/
f/ g/
VD4: Cho a, b , c là những số thực và a< b < c .Hãy xác định các tập hợp sau
a/ b/
c/ d/
Đáp án a/ b/ c/ d/
III. Bài tập:
Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
Tập hợp A các số chính phương không vượt quá 100.
Viết lại các tập hợp sau bằng cách xác định tính chất đặc trưng của tập hợp:
A={0, 3, 8, 15, 24, 35}
Cho . Chứng tỏ rằng B Ì A.
X¸c ®Þnh mçi tËp sè sau vµ biÓu diÔn trªn trôc sè.
a) ( - 5 ; 3 ) Ç ( 0 ; 7) b) (-1 ; 5) È ( 3; 7)
c) R \ ( 0 ; + ¥) d) (-¥; 3) Ç (- 2; +¥ )
e) ( - ¥ ; 0 ) Ç ( 0 ; 1) f) (-3 ; 3) È ( -1; 0)
g) R \ [ 0 ; 1] h) (-2; 2] Ç [1 ; 3 )
i) (-1 ; 3) È [ 0; 5] j) (-5 ; 5) \ ( -3; 3)
k) (-3 ; 3) \ ( 0; 5) l) (-2 ; 3) \ ( -3; 3)
m) (-2 ; 7) \ [ 1; 3] n) \ (( 0 ; 1) È ( 2; 3))
p)\ (( 3 ; 5) Ç ( 4; 6)) q) ((-1 ; 2) È ( 3; 5)) \ (1 ; 4)
Hướng dẫn :
a) ( - 5 ; 3) Ç ( 0 ; 7) = ( 0; 3) b) (-1 ; 5) È ( 3; 7) = ( 1; 7)
c) R \ ( 0 ; + ¥) = ( - ¥ ; 0 ] d) (-¥; 3) Ç (- 2; +¥ ) = (- 2; 3)
Xác định tập hợp A Ç B, A È B, A \ B, B \ A và với .
a) A = (2 ; +¥) và B = [ -1; 3]
b) A = ( -¥ , 4) và B = (1 ; +¥)
c) và
d) A = [1 ; 5] và B = ( - 3; 2) È (3 ; 7)
b) A = ( - 5 ; 0 ) È (3 ; 5) và B = (-1 ; 2) È (4 ; 6)
.
A Ç B = [ 1; 2) È (3 ; 5] A Ç B = (-1 ; 0) È (4 ; 5)
X¸c ®Þnh tÝnh ®óng sai cña mçi mÖnh ®Ò sau :
a) [- 3 ; 0] Ç (0 ; 5) = { 0 } b) (-¥ ; 2) È ( 2; + ¥) = (-¥ ; +¥ )
c) ( - 1 ; 3) Ç ( 2; 5) = (2 ; 3) d) (1 ; 2) È (2 ; 5) = (1 ; 5)
HD: HS lµm ra giÊy ®Ó nhËn biÕt tÝnh ®óng sai cña biÓu thøc tËp hîp.
a) Sai b) sai c) ®óng d) sai.
X¸c ®Þnh c¸c tËp sau :
a)( - 3 ; 5] Ç ℤ b) (1 ; 2) Ç ℤ c) (1 ; 2] Çℤ d) [ - 3 ; 5] Ç ℤ
Cho a, b, c, d là những số thực sao cho a < b < c < d. .X¸c ®Þnh c¸c tËp hợp số sau:
a)( a ; b) Ç ( c; d ) b) )( a ; c] Ç [ b; d ) c) ( a ; d) \ ( b; c ) d) )( b ; d) \ ( a; c)
Cho
Tìm a/ b/ c/
d/ e/
File đính kèm:
- 1.b CAC TAP HOP SO.doc