Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 42: Kiểm Tra Học Kì I

I. MỤC TIÊU

1.Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh sau khi học song học kì I.

2.Về kĩ năng: kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực hành giải các bài toán.

3.Về tư duy:

 Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng , biết quy lạ về quen

4. Về thái độ:

 Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, nghiêm túc trong làm bài.

II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Thực tiễn

2. Phương tiện:

 - Thầy: Chuẩn bị ra đề đáp án biểu điểm, in phô tô đề kiểm tra.

 - Trò : Ôn luyện ở nhà chuẩn bị kĩ để kiểm tra

3. Về Phương Pháp Dạy Học: Kiểm tra viết nghiêm túc

 III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG

 A. Các hoạt động học tập

B. Tiến trình bài học

* ổn định tổ chức lớp:

 

doc4 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 42: Kiểm Tra Học Kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /12 / 2006 Ngày Giảng: / 12 / 2006 Tiết 42 Kiểm tra học kì I I. Mục tiêu 1.Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh sau khi học song học kì I. 2.Về kĩ năng: kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực hành giải các bài toán. 3.Về tư duy: Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng , biết quy lạ về quen 4. Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, nghiêm túc trong làm bài. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học 1. Thực tiễn 2. Phương tiện: - Thầy: Chuẩn bị ra đề đáp án biểu điểm, in phô tô đề kiểm tra. - Trò : Ôn luyện ở nhà chuẩn bị kĩ để kiểm tra 3. về Phương Pháp Dạy Học: Kiểm tra viết nghiêm túc III. Tiến trình bài học và các hoạt động A. Các hoạt động học tập B. Tiến trình bài học * ổn định tổ chức lớp: Đề bài . I . Câu hỏi trắc nghiệm ( 3 điểm) ( Chọn một trong các phương án trả lời mà em cho là đúng.) Câu 1. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Độ dài của véc tơ : Câu 2. Cho k ẻ R và véc tơ . Điều kiện cần và đủ để Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a, hãy chọn đẳng thức đúng. Câu 4. Phương trình có hai nghiệm | x1 – x2 | bằng: E. Một kết quả khác. Câu 5. Cho đường thẳng (d) có phương trình x + y - 1= 0. điểm nào trong các điểm sau không thuộc (d) A. M( 1; 0) ; B. N(-1;2); C. P( - 3;1); D. Q(3;-2). Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 - 4x – 5 là: A. 1 B. -1 C. 9 D. - 9 E. Một kết quả khác. II. Phần tự luận ( 7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ cho M( 0; - 4) ; N( -5; 6) ; P( 3; 2) a, Chứng minh rằng M, N, P không thẳng hàng. b, Tính chu vi tam giác MNP c, Tìm toạ độ trọng tâm G, trực tâm H của tam giác MNP. Câu 2. ( 2,5 điểm) Cho phương trình: . Có hai nghiệm trái dấu. Có hai nghiệm âm phân biệt Có đúng một nghiệm âm Câu 3. ( 2 điểm) Giải biện luận hệ phương trình Câu 4.( 1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có: Đáp án I . Câu hỏi trắc nghiệm ( 3 điểm) câu 1 câu 2 câu 3 câu 4 câu 5 câu 6 C B D B A D II. Phần tự luận ( 7 điểm) đề bài Đáp án Câu 1. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ cho M( 0; - 4) ; N( -5; 6) ;P( 3; 2) a, Chứng minh rằng M, N, P không thẳng hàng. b, Tính chu vi tam giác MNP Hay M, N, P không thẳng hàng. Vậy chu vi tam giác MNP là MN+MP+NP= 0,25 0,25 0,25 0,25 c, Tìm toạ độ trọng tâm G, trực tâm H của tam giác MNP. Gọi toạ độ trọng tâm ta giác MNP là G(x;y) khi đó áp dụng công thức ta có: Giả sử H(x;y) khi đó H là trực tâm tam giác MNP khi và chỉ khi 0,25 0,25 Câu 2. ( 2,5 điểm) Cho phương trình: . a, Có hai nghiệm trái dấu. b, Có hai nghiệm âm phân biệt c, Có đúng một nghiệm âm a, Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi m ( m – 3) < 0 Û 0 < m < 3 b, Phương trình có hai nghiệm âm 0,5 0,5 0,5 c, Có đúng một nghiệm âm c, Có đúng một nghiệm âm Nếu m = 0 phương trình có dạng 4x -3 = 0 Û 4 – m = 0 Û m = 4 phương trình có một nghiệm kép Vậy phương trình có đúng một nghiệm âm khi và chỉ khi 0 < m < 3 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Câu 3. Giải biện luận hệ phương trình Câu 4.( 1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có: hệ phương trình có vô số nghiệm Nếu m = - 2 hệ phương trình vô nghiệm KL: Nếu m = -2 hệ phương trình vô nghiệm Nếu m = 2 hệ có vô số nghiệm Hướng dẫn học và làm ở nhà: Về làm lại các bài chưa làm được.

File đính kèm:

  • docDSNC -T42.doc