I. Mục tiêu :
1.1 Về kiến thức :
- Nắm được định lý côsin và định lý sin trong tam giác.
- Nắm được công thức tính diện tích tam giác
- Ap dụng để giải tam giác.
1.2 Về kĩ năng :
- Sử dụng thành thạo định lí côsin, định lý sin, các công thức tính diện tích tam giác để giải tam giác
1.3 Về tư duy :
- Thấy được khả năng ứng dụng của toán học trong thực tiễn.
1.4 Về thái độ :
- Thấy được cái lý thú của toán hoc từ lý thuyết đến thực tiễn.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học :
2.1. Thực tiễn :
- Đã học hệ thức lượng trong tam giác vuông.
2.2. Phương tiện :
- Các hình ảnh tam giác trong thực tiễn
III. Phương pháp chủ yếu :
Gợi mở, vấn đáp, giải thích thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Chủ đề 2: Giải tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5 – 6 – 7 – 8 Ngày dạy :.................
Chủ đề 2 : GIẢI TAM GIÁC
Mục tiêu :
Về kiến thức :
Nắm được định lý côsin và định lý sin trong tam giác.
Nắm được công thức tính diện tích tam giác
Aùp dụng để giải tam giác.
Về kĩ năng :
Sử dụng thành thạo định lí côsin, định lý sin, các công thức tính diện tích tam giác để giải tam giác
Về tư duy :
Thấy được khả năng ứng dụng của toán học trong thực tiễn.
Về thái độ :
- Thấy được cái lý thú của toán hoc từ lý thuyết đến thực tiễn.
Chuẩn bị phương tiện dạy học :
2.1. Thực tiễn :
- Đã học hệ thức lượng trong tam giác vuông.
2.2. Phương tiện :
- Các hình ảnh tam giác trong thực tiễn
Phương pháp chủ yếu :
Gợi mở, vấn đáp, giải thích thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Các định lý
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
* Cho biết nội dung của định lý cô sin và định lý sin.
* Nêu định lý sin và côsin
1. Định lý côsin :
Trong tam giác ABC bất kỳ với BC = a, CA = b, AB = c ta có :
a2 = b2 + c2 -2b.c.cosA
b2 = a2 + c2 -2a.c.cosB
c2 = b2 + a2 – a.b.cosC
2. Định lý sin :
Hoạt động 2 : Các công thức tính độ dài đường trung tuyến :
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
* Hãy nêu công thức tính độ dài đường trung tuyến ?
* Đưa ra các công thức tính độ dài đường trung tuyến.
Hoạt động 3 : Các công thức tính diện tích tam giác
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
* Hãy nêu các công thức tính diện tích tam giác mà em biết ?
* Đưa ra các công thức tính diện tiùch tam giác.
S = p.r
S =
Hocït động 4 : Giải tam giác
Gicùo viên
Học sinh
Hướng dẫn – Đáp số
* Bài 1 : Cho tam giác ABC biết cạnh
a = 17.4m, = 44o30’ và CÂ= 64o. Tính góc  và cạnh BC
* Bài 2 : Cho tam giác ABC có b = 7cm, c = 5cm và .
a) Tính a, sinA và diện tích của tam giác ABC
b) Tính đường cao ha và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
* Bài 3 :Cho tam giác ABC biết  = 60o
, b= 8cm, c = 5cm. Tính đường cao ha và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
* Bài 4 : Cho tam giác ABC biết a = 21cm, b= 17cm, c = 10cm.
a) Tính diện tích S của tam giác ABC và đường cao ha
b) Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
c) Tính độ dài đường trung tuyến ma xuất phát từ đỉnh A của tam giác.
* Bài 5 : Giải tam giác ABC biết a = 4, b = 5, c = 7
* Bài 6 : Giải tam giác ABC biết b= 14, c= 10, Â = 145o.
* Làm bài tập
* Nghe GV hướng dẫn - sữa chữa
* Làm bài tập
* Nghe GV hướng dẫn - sữa chữa
* Làm bài tập
* Nghe GV hướng dẫn - sữa chữa
* Làm bài tập
* Nghe GV hướng dẫn - sữa chữa
* Làm bài tập
* Nghe GV hướng dẫn - sữa chữa
* Làm bài tập
* Nghe GV hướng dẫn - sữa chữa
* Bài 1 :
 = 180o – ( B + CÂ)
=> Â = 71o30’
*Aùp dụng định lý sin ta có:
,
* Bài 2 :
a) ,
S = 14cm2
b) ,
* Bài 3 :
+ Aùp dụng địng lý cô sin ta tính được : a = 7cm
+ Từ đó tính được diện tích :
=>
=>
* Bài 4 :
a) p = 24cm
=> S = 84cm2
=> ha = 8cm
b) S = p.r => r = 3,5cm
c)
* Bài 5 :
* Bài 6 :
File đính kèm:
- T 5-6-7-8- Giai tam giac.doc