I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được biểu thức tọa độ của tích vô hướng , biểu thức tọa độ của hai vectơ vuông góc.
- Nắm được công thức tính độ dài của vectơ, góc giữa hai vectơ, công thức tính khoảng cách giữa hai điểm.
2. kỹ năng:
- Có kỹ năng tính tích vô hướng của hai vectơ dựa vào tọa độ của chúng.
- Kỹ năng tính độ dài, góc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm.
- Có kỹ năng phân tích, tổng hợp.
3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục tính chính xác trong lập luận và tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của trò: Xem trước bài học ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (7)
Nêu định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ và ? Khi nào thì tích vô hướng là số dương, số âm, bằng 0 ?
Nêu các tính chất của tích vô hướng ?
3) Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10-Chương trình chuẩn Tiết 18 Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/12/2010
Tiết: 18 §2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (TT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được biểu thức tọa độ của tích vô hướng , biểu thức tọa độ của hai vectơ vuông góc.
- Nắm được công thức tính độ dài của vectơ, góc giữa hai vectơ, công thức tính khoảng cách giữa hai điểm.
2. kỹ năng:
- Có kỹ năng tính tích vô hướng của hai vectơ dựa vào tọa độ của chúng.
- Kỹ năng tính độ dài, góc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm.
- Có kỹ năng phân tích, tổng hợp.
3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục tính chính xác trong lập luận và tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của trò: Xem trước bài học ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Nêu định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ và ? Khi nào thì tích vô hướng là số dương, số âm, bằng 0 ?
Nêu các tính chất của tích vô hướng ?
3) Bài mới:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
11’
Hoạt động 1: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
GV nêu bài toán: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ , . Tìm theo a1, a2, b1 và b2 .
H: thì biểu diễn qua hai vectơ đơn vị và như thế nào ?
GV: Tương tự
H: Vậy = ?
H:
Vậy = ?
GV chốt lại công thức và ghi bảng.
H: Nếu
H: Ngược lại nếu a1.b1 + a2.b2 = 0 thì có suy ra không ?
GV chốt lại.
* Củng cố: Yêu cầu HS làm HĐ2 SGK.
H: Hãy tính toạ độ của , ?
H: . = ?
GV: Vậy ta suy ra điều gì ?
HS xem nội dung bài toán.
HS:
HS:
HS: Tính tích .
HS:
HS: Suy ra công thức .
HS ghi công thức vào vở.
HS: a1.b1 + a2.b2 = 0.
HS: Suy ra
HS làm HĐ2 SGK.
HS: = (-1; -2)
= (4; -2)
HS: . = 0
HS:
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ
, . Khi đó tích vô hướng là
* Nhận xét: Hai vectơ , khác .
12’
Hoạt động 2: Độ dài của vectơ, góc giữa hai vectơ.
H: Cho . Tính độ dài của vectơ ?
-Gợi ý: Tính .
-GV nhận xét.
GV: Cho hai vectơ , đều khác vectơ . Từ định nghĩa tích vô ướng, hãy suy ra cos() ?
H: Theo kết quả về biểu thức toạ độ của tích vô hướng và độ dài của vectơ thì
cos() = ?
GV yêu cầu HS xem ví dụ trang 44 SGK.
BT: Cho (0; 1),
=(-2; 2)
Tính góc giữa hai vectơ và ?
-Yêu cầu 1 HS lên bảng giải.
-GV nhận xét bài làm của HS.
Suy ra
HS:Từ
HS: Suy ra công thức về góc giữa hai vectơ.
HS xem ví dụ trang 44 SGK.
HS giải bài tập.
1 HS lên bảng giải.
=
Suy ra
4. Ứng dụng:
a) Độ dài của vectơ:
Độ dài của vectơ được tính theo công thức:
b) Góc giữa hai vectơ:
Cho hai vectơ , đều khác vectơ . Khi đó:
Ví dụ: (SGK).
8’
Hoạt động 3: Khoảng cách giữa hai điểm.
GV: Cho 2 điểm A(xA; yA),
B(xB; yB)
H: Vectơ
H: Vậy
GV nhận xét và chốt lại.
BT: Cho 3 điểm A (1; -2),
B (3; 0), C (-2; -2).
Tính và ?
Tính cos() ?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài tập trên.
-GV nhận xét.
HS:
HS dựa vào công thức tính độ dài của vectơ suy ra công thức như SGK.
-HS xem nội dung đề BT.
-HS hoạt động theo 6 nhóm giải BT.
-Đại diện nhóm trình bày.
c) Khoảng cách giữa hai điểm:
Khoảng cách giữa hai điểm A(xA; yA),
B(xB; yB) được tính theo công thức.
AB=
4’
Hoạt động 4: Củng cố toàn bài.
- Nhắc lại khái niệm tích vô hướng của hai vectơ ? Khi nào tíc vô hướng bằng 0, số âm, số dương ?
- Nhắc lại các tính chất của tích vô hướng ?
- Viết biểu thức tọa độ của tích vô hướng, độ dài của vectơ, góc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm.
-HS nhắc lại.
- HS nhắc lại.
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Nắm vững các công thức đã học.
- BTVN: 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 45, 46.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- T18.doc