I - Mụch đích – Yêu cầu :
- Kiến thức cơ bản:
- Khái niệm vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng; độ dài của hai vectơ, hai vectơ bằng nhau; vectơ không.
- Kỹ năng :
- Hiểu và nắm vững các kiến thức cơ bản.
- Biết được vectơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
- Biết được cách chứng minh hai vectơ bằng nhau. Biết được vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên: Giáo án + SGK + Thươt kẻ + phấn màu .
- Học sinh: Đọc trước bài mới.
* Phân phối thời lượng :
- Tiết 1 : Từ đầu đến hết mục 2.
- Tiết 2 : Phần còn lại và hướng dẫn bài tập.
III - Nội dung và tiến trình lên lớp:
1/ Chuẩn bị: - Ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh.
2/ Trình bài tài liệu mới:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo Án Đại Số Lớp 10 Cơ Bản - Chương I: Vectơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I. VECTƠ
Tuần :
Tiết :
BÀI 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA.
I - Mụch đích – Yêu cầu :
- Kiến thức cơ bản:
- Khái niệm vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng; độ dài của hai vectơ, hai vectơ bằng nhau; vectơ không.
- Kỹ năng :
- Hiểu và nắm vững các kiến thức cơ bản.
- Biết được vectơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
- Biết được cách chứng minh hai vectơ bằng nhau. Biết được vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên: Giáo án + SGK + Thươt kẻ + phấn màu ..
- Học sinh: Đọc trước bài mới.
* Phân phối thời lượng :
- Tiết 1 : Từ đầu đến hết mục 2.
- Tiết 2 : Phần còn lại và hướng dẫn bài tập.
III - Nội dung và tiến trình lên lớp:
1/ Chuẩn bị: - Ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh.
2/ Trình bài tài liệu mới:
HOẠT ĐỘNG 1
B
1. Khái niệm vectơ:
Véctơ là đọan thẳng định hướng.
A
có A là điểm đầu, B là điểm cuối
Có thể kí hiệu vectơ :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
Cho hai điểm A,B phân biệt :
- Hãy chỉ ra các vectơ được tạo nên bởi hai điểm A và B.
- Hãy so sánh : + Các đoạn thẳng AB và BA.
+ Các vectơ và
- và
+ AB = BA
+ khác
HOẠT ĐỘNG 2
2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng:
a. Giá của vectơ: Đường thẳng đi qua điểm đầu & điểm cuối của vectơ gọi là giá của vectơ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
HĐ2: (Hãy xem hình 1.3 trong sách)
- Hãy chỉ ra giá của vectơ,,,,và.
- Hãy NX vị trí tương đối của giá của các cặp vectơ sau:
và .
và .
và .
- Ta nói và là hai véctơ cùng hướng; và là hai vectơ ngược hướng. Hai vectơ cùng hướng hay ngược hướng đgl hai vectơ cùng phương.
- Giá của là đường thẳng AB; giá của là đường thẳng CD
- Giá của và trùng nhau.
- Giá củavàsong song nhau
- Giá của và trùng nhau
b. Hai vectơ cùng phương cùng hướng.
+ ĐN: Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau.
+ Hai vectơ cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
+ Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng Û cùng phương
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
- Cho hình bình hành ABCD. Hãy chỉ ra hai cặp vectơ:
+ cùng phương
+ cùng hướng
- Nếu cho 3 điểm A,B,C phân biệt. Có nhận xét gì về các trường hợp sau:
+ cùng phương
+ Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng
- Như vậy ta có phương pháp để chứng minh 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng ta chứng minh các vectơ cùng phương
- Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Nếu A, B, C thẳng hàng thì có thể kết luận và cùng hướng hay không ?
Þ Dẫn phương pháp chứng minh ba điểm thẳng hàng
- Vậy nếu và cùng hướng thì cùng phương. Còn ngược lại nếu cùng phương thì chưa kết luận về hướng, có thể cùng hướng hay ngược hướng.
- Cho hai vectơ và cùng phương với nhau. Hãy chọn câu trả lời đúng :
a. cùng hướng với
b. cùng phương với
c. cùng phương với
d. A, B, C, D thẳng hàng.
- Gợi ý trả lời (có thể có nhiều phương án):
+ & ; &
+ & ;
- Gợi ý trả lời:
+ Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
+ cùng phương
- Trả lời: Không thể kết luận cùng hướng
A
C
B
- Nghe.
Phương án c. đúng
HOẠT ĐỘNG 3
3. Hai vectơ bằng nhau:
a. Độ dài của vectơ:
Độ dài của véctơ kí hiệu là ||.
|| = AB
|| = 1 Û là vectơ đơn vị
b. Hai vectơ bằng nhau
Hai vectơ và bằng nhau, kí hiệu : =
, Û , cùng hướng và cùng độ dài.
Chú ý: Cho vectơ và điểm O thì tồn tại duy nhất A sao cho =
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
- Cho hình vẽ sau:
*Hãy so sánh độ dài của các vectơvà.
a
O
- Cho hai vectơ đơn vị và thì = đúng hay không?
Cho vectơ và O. Hãy vẽ =
Cho ABCDEF là hình lục giác đều tâm O. Chỉ ra các vectơ bằng .
- || = ||
- Không kết luận được vì , có thể không cùng hướng.
AB = BA
khác
-
HOẠT ĐỘNG 4
4. Vectơ- không :
Véctơ kí hiệu là .
là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
=
cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ
| | = 0
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
- Cho vectơ = . Hỏi có bằng vectơ hay không
- Cho hai điểm A và B. Nếu = thì:
+ không cùng hướng với
+ =
+ || > 0
+ A không trùng với B.
- = => a trùng B => =
- Phương án đúng là B
3. Củng cố:
Định nghĩa vectơ? Có bao nhêu vectơ được tạo nên từ 4 điểm phân biệt A,B,C,D.
Thế nào là vectơ cùng phương, cùng hướng.
Hai vectơ bằng nhau.
Thế nào là vectơ không.
4. Dặn dò:
Về xem và học lại bài.
Làm bài tập SGK.
Đọc trước bài mới: Bài 2 : Tổng và hiệu các vectơ.
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SGK
Bài 1:
a. Đúng (Hai vectơ cùng phương có tính chất bắc cầu)
b. Đúng
Bài 2:
- Các vectơ cùng phương : và ; , và ; ,và
- Các vectơ cùng hướng : và ; ; và ; ,và
- Các vectơ ngược hướng : ; và ; và
- Các vectơ bằng nhau : và .
Bài 3: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi =
(Þ) Tứ giác ABCD là hình bình hành ta suy ra:
+ Hai vectơ và cùng hướng
+ Cùng độ dài AB = DC.
(Þ) Ta có = => AB = DC và AB // DC
=> Tứ giác ABCD là hình bình hành
Bài 4:
a. Các vectơ khác cùng phương với vectơ là:
,,.
b. Các vectơ bằng là : ,,
File đính kèm:
- Chuong I bai 1 Cac Dinh Nghia hh 10 CB.doc