I. Mục tiêu
Về kiến thức: Học sinh nắm được
- Dùng máy tính FX-500MS để giải PT bậc hai, hệ hai pt bậc nhất hai ẩn, hệ ba PT bậc nhất ba ẩn
Về kĩ năng: Hình thành, bồi dưỡng kĩ năng
- Biết sử dụng máy tính để giải phương trình bậc hai
II. Tiến trình lên lớp
1. Phần bài cũ:
2. Phần bài mới:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo Án Đại Số Lớp 10 - Nguyễn Huy Đạt - Tiết 25: Luyện tập (có thực hành giải toán trên máy tính), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết PPCT: 25
LUYỆN TẬP (Có thực hành giải toán trên máy tính)
I. Mục tiêu
Về kiến thức: Học sinh nắm được
Dùng máy tính FX-500MS để giải PT bậc hai, hệ hai pt bậc nhất hai ẩn, hệ ba PT bậc nhất ba ẩn
Về kĩ năng: Hình thành, bồi dưỡng kĩ năng
Biết sử dụng máy tính để giải phương trình bậc hai
II. Tiến trình lên lớp
Phần bài cũ:
Phần bài mới:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1 :
Tính ( trong kết quả lấy 4 chữ số thập phân )
Ấ liên tiếp các phím sau :
^ 7 X 14 =
Ấ liên tiếp phím MODE cho đến khi màn hình hiện ra
Fix Sci Norm
1 2 3
Aán tiếp các phím 1 4
Kết quả hiện ra trên màn hình : 8183.0047
Hoạt động 2 : Dùng máy tính để giải pt bậc hai
Giải pt bậc hai : 2x2 - 5x – 3 = 0 ta ấn các phím :
MODE MODE 1 2
ấn tiếp các phím :
2
=
(–)
5
=
(–)
3
=
Khi đó kết quả là : x1 = 3 . Aán tiếp phím = , ta được x2 = - 0.5
Để giải pt : 9x2 -12x + 4 = 0 ta ấn các phím :
MODE
MODE
1
2
Aán tiếp các phím :
9
=
(–)
12
=
4
=
Khi đó kết qủa là x = 0.666666666. Aán tiếp hai phím
SHIFT
d/c
ta được . Đó là nghiệm kép của pt .
Để giải pt : 5x2 + 4x + 1 = 0 ta ấn :
MODE
MODE
1
2
Aán tiếp các phím :
5
=
4
=
1
=
Màn hình cho x1 = - 0.4 cùng ký hiệu ở góc trên bên phải . Điều đó có nghĩa là pt vô nghiệm thực
Hoạt động 3 : Giải hệ hai pt bậc nhất hai ẩn
Giải hệ pt :
Ta lần lượt ấn các phím sau :
MODE
MODE
1
2
và
3
=
1
=
11
=
5
=
(–)
4
=
(–)
10
=
Kết quả x = 2 . Aán tiếp phím = xuất hiện y = 5
Như vậy hệ pt có nghiệm là ( x; y ) = ( 2 ; 5 )
Ví dụ 2 : Giải hệ pt
Aán các phím :
MODE
MODE
1
2
và các phím :
2
=
(–)
5
=
3
=
3
=
4
=
8
=
Khi đó màn hình xuất hiện x = 2.260869565
Aán phím
SHIFT
d/c
ta được
ấn tiếp phím = ta được y = 0.304347826
Aán phím
SHIFT
d/c
ta được
Như vậy hệ pt có nghiệm là ( x; y ) =
Hoạt động 4 : Hệ ba pt bậc nhất ba ẩn số
Giải hệ pt
Kết quả : (x ; y ; z ) =
1/Nguyên tắc làm tròn số
Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi chữ số 0
Nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cũng làm như trên, nhưng cộng thêm một đơn vị vào chữ số của hàng quy tròn.
2/ Dùng máy tính để giải pt bậc hai
2
Máy tính CASIO FX – 500 MS có thể giúp ta tìm nghiệm đúng hoặc nghiệm gần đúng của pt bậc hai với các hệ số thực bằng cách ấn các phím
MODE
1
MODE
=
để vào chương trình giải . Sau đó, ta nhập từng hệsố bằng cách ấn phím tương ứng với hệ số đó và phím
3/ Giải hệ hai pt bậc nhất hai ẩn :
Máy tính CASIO FX – 500 MS có thể giúp ta tìm nghiệm đúng hoặc nghiệm gần đúng của hệ pt bậc nhất với các hệ số thực :
MODE
MODE
1
2
bằng cách ấn các phím
=
sau đó nhập từng hệ số a1 , b1 , c1 , a2 , b2 , c2 bằng cách ấn phím tương ứng với mỗi hệ số đó và dấu
4/ Hệ ba pt bậc nhất ba ẩn số :
Máy tính CASIO FX – 500 MS có thể giúp ta tìm nghiệm đúng hoặc nghiệm gần đúng của hệ ba pt bậc nhất với các hệ số thực :
bằng cách ấn các phím
MODE
MODE
1
3
để vào chương trình giải. Sau đó nhập từng hệ số
a1 , b1 , c1 , d1, a2 , b2 , c2 , d2, a3 , b3 , c3 , d3
3. Củng cố
File đính kèm:
- C3 - Bài LT f500 - Tiết 25.doc