Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 1, 2: Các định nghĩa

I. MỤC TIÊU

Giúp học sinh:

 Về kiến thức:

- Học sinh nắm được định nghĩa vectơ , khái niệm vectơ-không, phân biệt được vectơ và đoạn thẳng.

- Nắm khái niệm vectơ cùng phương, phân biệt hai vectơ cùng hướng, hai vectơ ngược hướng.

- Hiểu được hai vectơ bằng nhau

 Về kĩ năng:

- Biết cách xác định vectơ, độ dài vectơ.

- Nhận biết được hai vectơ bằng nhau.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

Giáo viên

- Chuẩn bị hình vẽ mô tả vectơ.

- Cần có thước kẻ, phấn màu để vẽ hình mô tả.

Học sinh

- Vở ghi, giấy nháp, thước vẽ hình.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 1, 2: Các định nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1, 2 CÁC ĐỊNH NGHĨA MỤC TIÊU Giúp học sinh: Về kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa vectơ , khái niệm vectơ-không, phân biệt được vectơ và đoạn thẳng. Nắm khái niệm vectơ cùng phương, phân biệt hai vectơ cùng hướng, hai vectơ ngược hướng. Hiểu được hai vectơ bằng nhau Về kĩ năng: Biết cách xác định vectơ, độ dài vectơ. Nhận biết được hai vectơ bằng nhau. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Giáo viên Chuẩn bị hình vẽ mô tả vectơ. Cần có thước kẻ, phấn màu để vẽ hình mô tả. Học sinh - Vở ghi, giấy nháp, thước vẽ hình. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: VECTƠ LÀ GÌ? Cho hai điểm A, B phân biệt Từ nhận xét đó hình thành khái niệm vec tơ Vetơ có mút đầu là A, mút cuối là B kí hiệu . Ngoài ra cò kí hiệu vectơ như: Vectơ-không: Vectơ có mút đầu và mút cuối trùng nhau. Kí hiệu: HĐ 2: ĐỘ DÀI VECTƠ Độ dài của đoạn AB gọi là độ dài vectơ . Kí hiệu: || Độ dài vectơ-không bằng 0. HĐ 3: Hai vectơ cùng phương, cùng hướng Cho hai điểm A, B phân biệt Đường thẳng AB gọi là giá của A B Hai vectơ cùng phương Quy ước vectơ-không cùng phương với mọi vectơ. Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng Hai Vectơ AB và CD gọi là cùng phương khi chúng có giá song song hay trùng nhau Khi đó là cùng hướng; là ngược hướng Đặc biệt Vectơ-không cùng hướng với mọi Vectơ HĐ4: Vectơ bằng nhau : Cho hình bình hành ABCD Hai Vectơ và gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài Kí hiệu = = HĐ5: BÀI TẬP Vectơ không khác đoạn thẳng thế nào? Các khẳng định sau đây đúng hay sai a) Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. b) Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương. c) Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. d) Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba khác thì cùng hướng. e) Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba khác thì ngược hướng. f) Điều kiện cần và đủ để hai vectơ bằng nhau là chúng có độdài bằng nhau. Học sinh quan sát hình vẽ trả lời. Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Các khẳng định sau đây đúng hay sai? a) và cùng hướng. b) và cùng hướng. c) và ngược hướng. d) || = | |. e) || = | | f) || = 2| |. Hướng dẫn học sinh về nhà Yêu cầu học sinh đọc tên đoạn thẳng: AB, BA. Có nhận xét gì nếu chọn chiều từ A đến B so với chiều từ B đến A. Học sinh nhận xét về độ dài của đoạn AB và đoạn BA Có nhận xét gì về độ dài vàđộ dài vectơ . Học sinh trả lời có bao nhiêu vectơ được lập nên từ hai điểm A, B. Có bao nhiêu đường thẳng qua hai điểm A, B? Đường thẳng AB coi là giá của được không? B A D E C F B A D C Xét gì và về độ dài và hướng Học sinh nhắc lại định nghĩa vectơ Học sinh cần hiểu các khái niện về vectơ cùng phương cùng hướng HS1 HS2 HS3 . . . . Củng cố: Nắm khai niệm vectơ, vectơ bằng nhau. Việc áp dụng vectơ vào thực tế.

File đính kèm:

  • docTiet 1, 2.doc
Giáo án liên quan