I/Mục tiêu : HS hiểu
- Nhận thức được về tầm quan trọng về số gần đúng , ý nghĩa của số gần đúng
-Thế nào là sai số tuyệt đối , tương đối
- Biết cách qui tròn của số gần đúng
II/Chuẩn bị của GV-HS:
GV:Dự đón các tình huống và các hoạt động + G.án + Phương tiện dạy học
Phương pháp : Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy , đang xen hoạt động nhóm
HS :Xem bài trước
III/ Tiến trình bài dạy :
1/Ổn định lớp
2/Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới
Hoạt động 1 : Khái niệm số gần đúng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 10, 11: Số gần đúng và sai số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10 SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
Ngày soạn :
I/Mục tiêu : HS hiểu
- Nhận thức được về tầm quan trọng về số gần đúng , ý nghĩa của số gần đúng
-Thế nào là sai số tuyệt đối , tương đối
- Biết cách qui tròn của số gần đúng
II/Chuẩn bị của GV-HS:
GV:Dự đón các tình huống và các hoạt động + G.án + Phương tiện dạy học
Phương pháp : Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy , đang xen hoạt động nhóm
HS :Xem bài trước
III/ Tiến trình bài dạy :
1/Ổn định lớp
2/Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới
Hoạt động 1 : Khái niệm số gần đúng
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Nghe hiểu nhiệm vụ
-Tìmví dụ
-Nhận xét vàchỉnh sửa và hoàn thiện ví dụ
-Ghi nhận kiến thức
Giả sử đo chiều dài của một cây cầu có kích thước 5,23m thì giá trị này là giá trị đúng hay gần đúng ?
H1: Hãy cho một vài giá trị gần đúng của một số đại lượng mà em biết
-Đi đến khái niệm số gần đúng
Hoạt động 2:Sai số tuyệt đối
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Nghe hiểu nhiệm vụ
-Trình bày ví dụ
-Nhận xét vàchỉnh sửa và hoàn thiện ví dụ
-Ghi nhận kiến thức
-H1: Hình vuông có kích thước là1m
Chiều dài của đường chéo có giá trị đúng là và giá trị gần đúng là 1,41
-Độ sai lệch giữa hai giá trị đó là bao nhiêu ?
-Đi đến khái niệm sai số tuyệt đối
-Chốt lại khái niệm sai số tuyệt đối thông quạH2
-Giải bài tập 44/tr29
Hoạt động4 :Sai số tương đối
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Làm theo hướng dẫn của GV
-Trình bày ví dụ
-Nhận xét và chỉnh sửa và hoàn thiện ví dụ
-Ghi nhận kiến thức
-Hãy nhận xét hai phép đo
1/ Bán kính của một viên bi là
3cm 0,001cm
2/ Chiều cao của một ngôi nhà là
10,2m0,2m
Đi đến khái niệm sai số tương đối
4/Củng cố toàn bài :khái niệm số gần đúng ,sai số tuyệt đối ,sai số tương đối và số qui tròn
5/Dặn dò :Làm các bài tập 43 đến 46 tr29-SGK
Tiết 11 SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
Ngày soạn :
I/Mục tiêu : HS hiểu
- Nhận thức được về tầm quan trọng về chữ số chắc và cách viết chuẩn số gần đúng và kí hiệu khoa học của 1 số
-Viết chuẩn được số gần đúng
II/Chuẩn bị của GV-HS:
GV:Dự đón các tình huống và các hoạt động + G.án + Phương tiện dạy học
Phương pháp : Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy , đang xen hoạt động nhóm
HS :Xem bài trước
III/ Tiến trình bài dạy :
1/Ổn định lớp
2/Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới
Hoạt động 1 : Khái niệm chữ số chắc
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Nghe hiểu nhiệm vụ
-Đọc ví dụví dụ
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
H1.Ví dụ5: (SGK)
Nhận xét 100/2=50 < 300 < 500 = 1000/2
-Đi đến khái niệm chữ số chắc
Hoạt động 2:cách viết chuẩn số gần đúng
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Nghe hiểu nhiệm vụ
-Trình bày ví dụ
-hàng thấp nhất là hàng phần nghìn
-Nhận xét vàchỉnh sửa và hoàn thiện ví dụ
-Ghi nhận kiến thức
Nghe hiểu nhiệm vụ
-Trình bày ví du :ï
-hàng thấp nhất là hàng triệu
-Nhận xét vàchỉnh sửa và hoàn thiện ví dụ
-Ghi nhận kiến thức
-H1: Hãy đọc ví dụ 6 : (SGK)
Giá trị gần đúng củađược viết dưới dạng chuẩn là 2,236
Nhận xét:
Hàng thấp Nhất chữ số chắc ?
2,236-0,0005 2,236+0,0005
Đi đến cách viết dạng chuẩn :
Hãy đọc ví dụ 7
Củng cố
Nếu số gần đúng là dạng nguyên thì dạng chuẩn là A.10k ,k là hàng thấp nhất có chữ số chắc
Hãy đọc ví dụ 8
Củng cố đi đến kí hiệu
Hoạt động4 :Kí hiệu khoa học của một số
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Thực hiện nhiệm vụ
Nêu 1 vài ví dụ cụ thể của một số số thường gặp trong hóa học và vật lí
Mọi số thập phân khác 0 đều viết dưới dạng :.10n , ,n Z
4/Củng cố toàn bài : Chữ số chắc và cách viết chuấn và các kí hiệu
5/Dặn dò :Làm các bài tập 47 đến 49tr29-SGK
File đính kèm:
- t10+11ds.doc