Ôn tập học kỳ I – toán 10 chuẩn

ĐỀ 1

 

Câu 1. Xác định các tập hợp sau:

a) b)

Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:

a) b)

Câu 3: Tìm hàm số biết đồ thị:

a) Đi qua hai điểm A(-2;3) và B(1;1) ?

b) Đi qua E(-3/4; 1/2) và song song .

Câu 4: Cho 4 điểm A, B, C, D.

CMR:

Câu 5: Cho A(-2;1), B(3;-1), C(-2;-2).

a) Tìm M để B là trọng tâm tam giác ACM.

b) Tìm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

Câu 6: Giải và biện luận pt:

Câu 7: Giải phương trình:

Câu 8: Giải phương trình:

Câu 9: Cho A(2;4), B(1;2), C(6;2).

a) Chứng minh: .

b) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 831 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kỳ I – toán 10 chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 Câu 1. Xác định các tập hợp sau: a) b) Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: a) b) Câu 3: Tìm hàm số biết đồ thị: Đi qua hai điểm A(-2;3) và B(1;1) ? Đi qua E(-3/4; 1/2) và song song . Câu 4: Cho 4 điểm A, B, C, D. CMR: Câu 5: Cho A(-2;1), B(3;-1), C(-2;-2). Tìm M để B là trọng tâm tam giác ACM. Tìm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: Câu 7: Giải phương trình: Câu 8: Giải phương trình: Câu 9: Cho A(2;4), B(1;2), C(6;2). Chứng minh:. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC. ĐỀ 2 Câu 1. Xác định các tập hợp sau: a) b) Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: a) b) Câu 3: Tìm hàm số biết đồ thị: Đi qua hai điểm và Có trục đối xứng là và đi qua . Câu 4: Cho ABCD là hình bình hành. CMR: Câu 5: Cho A(-3;-1), B(4;1), C(-5;-2). Tìm I để A là trung điểm của đoạn thẳng IC. Tìm H để tứ giác ABHC là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: Câu 7: Giải phương trình: Câu 8: Giải phương trình: Câu 9: Cho A(7;-3), B(8;4), C(1;5). Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC. ĐỀ 3 Câu 1. Xác định các tập hợp sau: a) b) Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: a) b) Câu 3: Tìm hàm số biết: Đi qua hai điểm A(-2/3;1) và B(1/5;-1/6) ? Đi qua F(-3/4; 1/2) và song song . Câu 4: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD của tứ giác ABCD. CMR: Câu 5: Cho A(4;-5), B(-3;-1), C(2;-7). Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC. Tìm D để tứ giác DABC là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: Câu 7: Giải phương trình: Câu 8: Giải phương trình: Câu 9: Cho A(8;4), B(1;5), C(0;-2). Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Tính chu vi của tam giác ABC. ĐỀ 4 Câu 1. Xác định các tập hợp sau: a) b) Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: a) b) Câu 3: Tìm hàm số biết đồ thị: Đi qua hai điểm và Đỉnh là Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. CMR: . Câu 5: Cho A(-3;-5), B(2;-1), C(9;-7). Tìm tọa độ trung điểm AB, AC, BC. Tìm D để tứ giác ABDC là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: Câu 7: Giải phương trình: Câu 8: Giải phương trình: Câu 9: Cho A(8;4), B(1;5), C(0;-2). Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Tính chu vi của tam giác ABC. ĐỀ 5 Câu 1. Xác định các tập hợp sau: a) b) Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: a) b) Câu 3: Tìm hàm số biết đồ thị a) Đi qua hai điểm A(2;–1) và B(5;2). b) Đi qua điểm C(2;3) và song song với đường thẳng y = –x. Câu 4: Cho tứ giác ABCD, G là trọng tâm tam giác BCD. CMR: . Câu 5: Cho A(-2;-1), B(3;-9), C(2;-2). Tìm N để C là trọng tâm tam giác ABN. Tìm E để tứ giác EABC là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: Câu 7: Giải phương trình: Câu 8: Giải phương trình: Câu 9: Trong mp Oxy cho A(-2;3), B(6;4). So sánh độ dài hai đoạn thẳng OA và OB. Chứng minh tam giác OAB vuông. ĐỀ 6 Câu 1. Xác định các tập hợp sau: a) b) Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: a) b) Câu 3: Tìm hàm số biết đồ thị: Đi qua hai điểm và Có hoành độ đỉnh là và đi qua . Câu 4: Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S. CMR: Câu 5: Cho A(2;-7), B(3;-9), C(1;-2). Tìm I để C là trung điểm của AI. Tìm E để tứ giác ABEC là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: Câu 7: Giải phương trình: Câu 8: Giải phương trình: Câu 9: Cho A(1; 3) và B(4; 2) Tìm tọa độ điểm D để DA = DB. Chứng minh OA vuông góc AB. ĐỀ 7 Câu 1. Xác định tập hợp Với A = [1; 5] ; B = Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: a) b) Câu 3: Tìm hàm số biết Đi qua hai điểm A(-3;1/2) và B(-3/5;-1/5) ? Đi qua M(-3/4; 1/2) và song song . Câu 4: CMR: nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và A’B’C’ thì . Câu 5: Cho A(-2;5), B(-3;-1), C(1;-7). Tìm M để A là trọng tâm tam giác BCM. Tìm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 6: Giải và biện luận pt: Câu 7: Giải phương trình: Câu 8: Giải phương trình: Câu 9: Trong mp Oxy cho A(–1, 2); B(4, 3), C(5, –2). Tính . Hỏi DABC là tam giác gì? Tính chu vi tam giác ABC. ĐỀ 8 Câu 1. Xác định các tập hợp , Với A = [1; 5] ; B = Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: a) b) Câu 3: Tìm hàm số biết đồ thị: Đi qua hai điểm và Đỉnh là . Câu 4: Chứng minh Câu 5: Cho A(2;-7), B(3;-9), C(1;-2). Tìm I để A là trung điểm của BI. Tìm F để tứ giác AFBC là hình bình hành. Câu 6: Giải và bluận pt: Câu 7: Giải phương trình: Câu 8: Giải phương trình: Câu 9: Cho A(2; 4), B(1; 2) và C(6; 2) Tính . Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? Tính chu vi tam giác ABC.

File đính kèm:

  • docOn tap HKI 10CB.doc