Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 10: Bài tập phương trình

I-Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh cách giải và biện luận pt ax + b = 0. cỏch đưa pt về dạng pt bậc nhất, bậc hai để giải

- Học sinh thành thạo giải phương trình bậc nhất, bậc hai

-Rèn kỹ năng giải pt, kỹ năng trỡnh bày lời giải một bài toỏn cho hs

II-Chuẩn bị:

-GV: Nghiờn cứu SGK, tài liệu, soạn giỏo ỏn

-HS: Xem kỹ lại lớ thuyết, giải bt đó giao

III. Tiến trỡnh dạy học:

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 10: Bài tập phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 31/10/2008 Giảng: 01/11/2008 Tiết 10 BÀI TẬP : PHƯƠNG TRèNH I-Mục tiờu: - Củng cố cho học sinh cách giải và biện luận pt ax + b = 0. cỏch đưa pt về dạng pt bậc nhất, bậc hai để giải - Học sinh thành thạo giải phương trình bậc nhất, bậc hai -Rốn kỹ năng giải pt, kỹ năng trỡnh bày lời giải một bài toỏn cho hs II-Chuẩn bị: -GV: Nghiờn cứu SGK, tài liệu, soạn giỏo ỏn -HS: Xem kỹ lại lớ thuyết, giải bt đó giao III. Tiến trỡnh dạy học: 1.Ổn định lớp: s ĩ số: 10B4:. Vắng 10B5:.Vắng 2.Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Các câu hỏi củng cố kiến thức Nờu cỏch giải và biện luận pt ax + b = 0? Cỏch giải pt bậc hai ax2 + bx + c = 0? Địnhlớ Vi-ột? 3.Bài mới: Hoạt động 2: Giải pt quy về pt bậc nhất HĐ của GV HĐ của HS -Gọi hs lờn bảng làm bài tập 1/a,b-SGK(62) -Tỡm đ/k để pt cú nghĩa? -Quy đồng khử mẫu, đưa pt về dạng bậc nhất -Gọi HS khỏc nhận xột, bổ sung(nếu cần) -GV chớnh xỏc lại kq -Lờn bảng làm BT a) , Đ/k: x -3/2 pt 8x = 23 x = 23/8 (t/m) b), Đ/k: x 3 pt 5x + 15 = 0 x = -3 (loại) Vậy pt vụ nghiệm Hoạt động 3: Giải pt quy về pt bậc hai HĐ của GV HĐ của HS -Gọi hs lờn bảng làm bài tập 3, 4-SGK(62) -Khi đặt ẩn chỳ ý điều kiện của ẩn để phự hợp với đầu bài -Nếu nghiệm tỡm được khụng thoả món điều kịờn đầu bài thỡ phải loại, chỉ lấy những nghiệm t.m -Gọi hs nhận xột bổ sung(nếu cần) -GV chớnh xỏc lại kq -Lờn bảng làm BT Bài 3:SGK(62) Gọi x là số quýt ở mỗi rổ, (đ/k x>30, x nguyờn) ta cú: x + 30 = (x -30)2 x2 - 63x + 810 = 0 x = 45(t/m) và x = 18(loại) Bài 4: SGK(62) 2x4 – 7x2 + 5 = 0 Đặt t = x2 , ( t 0) , pt2t2 – 7t + 5 = 0 b) 3x4 +2x2 – 1 = 0 Đặt t = x2 , ( t 0) , pt3t2 + 2t + 5 = 0 vậy pt cú hai nghiệm phõn biệt x = Hoạt động 3: Giải và biện luận pt ax + b = 0 HĐ của GV HĐ của HS -Gọi 3 hs lờn bảng làm bài tập 2-SGK(62) -chỳ ý đưa pt về dạng ax + b = 0 , rồi ỏp dụng lớ thuyết đó học vào giải và biệ luận. -Tỡm chớnh xỏc hệ số a và b trong pt trỏnh nhầm lẫn. - gọi 3 hs khỏc nhận xột bổ sung(nếu cần) -GV chớnh xỏc lại kq -Lờn bảng làm BT Bài 2:SGK(62) a) m(x - 2) = 3x + 1 (m – 3)x = 1 + 2m + m3 , pt cú nghiệm duy nhất: x = + m = 3, pt 0.x = 7, pt vụ nghiệm b) m2x + 6 = 4x = 3m (m2 – 4)x = 3m – 6 + m2, pt cú nghiệm duy nhất x = + m = 2, pt 0.x = 0 , pt cú vụ số nghiệm + m = -2, pt 0.x = -12, pt vn c) (2m + 1)x – 2m = 3x – 2 (2m – 2)x = 2m – 2 + m 1, pt cú nghiệm duy nhất x = 1 + m = 1, pt 0.x = 0, pt cú vsn 4.Củng cố: -Cần nắm chắc lớ thuyết, xem kỹ lại cỏc bài đó chữa, làm tiếp những bài cũn lại -BTVN: 1)Giải cỏc pt sau: a); b) c) 3x4 – 6x2 - 9 = 0 2)Giải và biện luận cỏc pt sau: a)m(x + 2) = 2x – 3; b)9x – 2m = m2 + 1

File đính kèm:

  • doc10-BT-phương trình.doc