I, MỤC TIÊU:
1, Về kiến thức:
+ Thông qua luyện tập ôn lại các kiến thức về dấu của tam thức bậc hai.
+ Vận dụng vào việc giải bất phương trình và hệ bất phương trình.
+ Biết liên hệ với bài toán thực tế, đặc biệt là bài toán cực trị.
2, Về kỹ năng:
+ Phát hiện và giải quyết các vấn đề về giải bất phương trình bậc hai trên trục và từ đó giải được hệ bất phương trình bậc hai.
+ áp dụng được vào bài toán thực tế.
3, Về tư duy:
- Phát triển khả năng tư duy trong quá trình giải bất phương trình.
4, Về thái độ:
- Việc tư duy sáng tạo của học sinh được mở ra một hướng mới
- Nghiêm túc, tự giác, tích cực trong các hoạt động.
- Rèn luyện tính tỷ mỉ, chính xác, làm việc khoa học.
II, CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1, Thực tiễn: Học sinh đã học phương pháp giải biện luận phương trình bậc nhất, bậc 2
2, Phương tiện:
- Thầy: GA, SGK, thước kẻ, các bảng phụ, bút dạ, máy chiếu.
- Trò : Kiến thức cũ liên quan, SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
3, Phương pháp:- Đàm thoại gợi mở thông qua các ví dụ, hoạt động.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 60: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan:04/03 Ngày giảng: 07/03/07
Tiết soạn: 60
Luyện tập
I, Mục tiêu:
1, Về kiến thức:
+ Thông qua luyện tập ôn lại các kiến thức về dấu của tam thức bậc hai.
+ Vận dụng vào việc giải bất phương trình và hệ bất phương trình.
+ Biết liên hệ với bài toán thực tế, đặc biệt là bài toán cực trị.
2, Về kỹ năng:
+ Phát hiện và giải quyết các vấn đề về giải bất phương trình bậc hai trên trục và từ đó giải được hệ bất phương trình bậc hai.
+ áp dụng được vào bài toán thực tế.
3, Về tư duy:
- Phát triển khả năng tư duy trong quá trình giải bất phương trình.
4, Về thái độ:
- Việc tư duy sáng tạo của học sinh được mở ra một hướng mới
- Nghiêm túc, tự giác, tích cực trong các hoạt động.
- Rèn luyện tính tỷ mỉ, chính xác, làm việc khoa học.
II, Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1, Thực tiễn: Học sinh đã học phương pháp giải biện luận phương trình bậc nhất, bậc 2
2, Phương tiện:
- Thầy: GA, SGK, thước kẻ, các bảng phụ, bút dạ, máy chiếu.
- Trò : Kiến thức cũ liên quan, SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
3, Phương pháp:- Đàm thoại gợi mở thông qua các ví dụ, hoạt động.
III, Tiến trình bài dạy và các hoạt động.
A, Các Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Giải bài tập 63.
Hoạt động 2: Giải bài tập 64.
Hoạt động 3: Kiểm tra 15’.
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS học ở nhà.
B, Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1, (15’)
Bài 63
HĐ của GV
HĐ của HS
Câu hỏi 1:Hãy xét dấu
2x2 – 3x + 2.
Câu hỏi 2: Bất phương trình đã cho tương đương với hệ nào?
Câu hỏi 3: Bất hương trình nghiệm đúng với mọi x khi nào?
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Tam thức luôn dương với mọi x.
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Bất phương trình đã cho tương đương với hệ:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi hệ có nghiệm với mọi x
Hoạt động 2: (15 ’)
Bài 64
HĐ của GV
HĐ của HS
Câu hỏi 1: Hãy giải bất phương trình
x2 + 2x – 15 < 0
Câu hỏi 2:
trong bất Phương trình (m+1)x ≥ 3, với m = -1 hãy tìm nghiệm
trên có nghiệm khi nào?
Câu hỏi 3: với m +1 > 0 Hãy tính m?
Câu hỏi 4: với m +1 < 0 Hãy tính m?
Câu hỏi 5: Hãy kết luận
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Bất phương trình này có nghiệm
- 5 < x < 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Với m = -1 bất phương trình vô nghiệm
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
m > 0
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5:
Hoạt động 3: Kiểm tra 15’
Câu 1: 2 đ; câu 2: 4đ; câu 3: 4đ
Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A, Bất phương trình 3x2 + 2x – 1 > 0 nghiệm đúng với mọi x.
B, Bất phương trình 3x2 + 2x - 1 < 0 nghiệm đúng với mọi x.
C, Bất phương trình 3x2 + 2x + 1 > 0 nghiệm đúng với mọi x.
D, Bất phương trình 3x2 + 2x + 1 < 0 nghiệm đúng với mọi x.
Đáp án: C
Câu 2. Hãy điền đúng sai vào các câu sau:
a, Bất phương trình 3x2 + 2mx -1 > 0 có nghiệm với mọi m
b, Bất phương trình 3x2 + 2mx -1 < 0 có nghiệm với mọi m
c, Bất phương trình 3x2 + 2mx -1 > 0 vô nghiệm với mọi m
d, Bất phương trình 3x2 + 2mx -1 < 0 vô nghiệm với mọi m
Đáp án
a
b
c
d
đ
đ
s
s
Câu 3. Hãy điền dấu vào bảng sau
x
-Ơ -2 -1 2 +Ơ
2x2 – 3x - 5
| 0 | 0
4 – x2
0 | 0 |
|| 0 || 0
Đáp án
x
-Ơ -2 -1 2 +Ơ
2x2 – 3x - 5
+ | + 0 - | - 0 +
4 – x2
- 0 + | + 0 - | -
- || + 0 - || + 0 -
3. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- HS về nhà ôn lại lý thuyết trong bài học.
- Giải các bài tập: 63;64.
- Chuẩn bị cho tiết học sau
File đính kèm:
- DSNC -T60.doc