I/Mục tiêu :
Hs nắm được khái niệm thống kê,Mẫu số liệu,kích thước mẫu ,giá trị của mẫu ,đơ vị
Lập được một mẫu số liệu ,thấy được tầm quan trọng của thiống kê trong đời sống thực tế
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
III/Tiến trình tiết dạy:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 66 đến tiết 73, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 66 MỘT VÀI KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
I/Mục tiêu :
Hs nắm được khái niệm thống kê,Mẫu số liệu,kích thước mẫu ,giá trị của mẫu ,đơ vị
Lập được một mẫu số liệu ,thấy được tầm quan trọng của thiống kê trong đời sống thực tế
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
III/Tiến trình tiết dạy:
Hoạt đọng giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
1.Cho HS đọc khái niệm và phân tích khái niệm
2.Đọc ví dụ
3.Nêu các khái niệm Mẫu số liệu ,Kích thước mẫu, Một mẫu
4.Phân tích và nhận xét ,rồi củng cố các khái niệm
5.Cho thêm ví dụ trong thực tế
7.Yêu cầu phân tích và chỉ ra các khái niệm
Dấu hiêu, đơn vị điều tra Mẫu số liệu ,Kích thước mẫu, Một mẫu
1.Nghe hiểu nhiệm vụ
2.Tìm lời giải thích thỏa đáng
3.Tham gia nhận xét các ý kiến
4.Ghi nhận kiến thức
5.Nghe hiểu nhiệm vụ
6.Tìm lời giải cho bài tập
Trình bày bài giải trên bảng
7.Hoàn chỉnh bài giải và phương pháp
8.Ghi nhận kiến thức
1/Thống kê là gì ?
Khái niệm : (SGK)
2/Mẫu số liệu :
Ví dụ : ( SGK)
Khái niệm :
Mẫu số liệu :Các giá trị của dấu hiệu thu được (mỗi giá trị gọi là 1 số liệu của mẫu )
Kích thước mẫu :
Số phần tử của 1 mẫu
Một mẫu : 1 tập con hữu hạn của các đơn v ịđiều tra
H1 (SGK)
Không được vì đơn vị điều tra sẽ bị phá hủy
Ví dụ : Một cuộc thăm dò ý kiến về qui định bắt buộc đội mũ bảo hiểm được tiến hành
Đơn vị điều tra : người đi xe máy
Dấu hiệu :ý kiến của người được hỏi
Ví dụ :
Trước ngày bầu cử Quốc hội ,người ta thăm dò ý kiến cử tribỏ phiếu cho 3 người trong năm người
Đơn vị điều tra là cử tri
Dấu hiệu là tên 3 ứng cử viên mà người được hỏi sẽ bầu
4/Củng cố :Các khái niệm đã học
5/Dặn dò :Xem lại các ví dụ và tìm thêm các ví dụ trong thực tế
Tiết 67 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU
I/Mục tiêu :
Hs nắm được nọi dung 1 bảng phân bố tần –tần suất ,phân bố tần số –tần suất ghép lớp
Lập được 1 bảng phân bố tần –tần suất ,phân bố tần số –tần suất ghép lớp ,biết vẽ biểu đồ : tần suất ,tần suất hình coat,hình quạt,đường gấp khúc
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
III/Tiến trình tiết dạy:
Hoạt đọng giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
1.Cho HS đọc khái niệm và phân tích khái niệm
2.Đọc ví dụ
3.Nêu các khái niệm tần suất ,tần suất
4.Phân tích và nhận xét ,rồi củng cố các khái niệm
5.Cho thêm ví dụ trong thực tế
7.Yêu cầu phân tích và chỉ ra các khái niệm
Tần suất –tần suất
Tần suất –tần suất ghép lớp
1.Nghe hiểu nhiệm vụ
2.Tìm lời giải thích thỏa đáng
3.Tham gia nhận xét các ý kiến
4.Ghi nhận kiến thức
5.Nghe hiểu nhiệm vụ
6.Tìm lời giải cho bài tập
Trình bày bài giải trên bảng
7.Hoàn chỉnh bài giải và phương pháp
8.Ghi nhận kiến thức
1/Bảng phân bố tần số – tần suất :
Ví dụ1 : (SGK)
Thống kê điểm thi môn toán trong kì thi vừa qua của 400HS
Điểm
Tần số
Tần suất
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
15
43
53
85
55
33
18
10
10
1.5%
3.75%
10.75%
13.25%
..
22/Bảng phân bố tần suất tần suất ghép lớp :
Ví 4dụ 2: ( SGK)
Có 36 HS nam của 1 trường THPT và đo chiều cao của họ , ta thu được mẫu số liệu
(đơn vi : cm)
Bảng phụ :
H2 (5SGK)
Chú ý :Tần suất thường được viết dướ dạng phần trăm
4/Củng cố :Các khái niệm đã học
5/Dặn dò :Xem lại các ví dụ và tìm thêm các ví dụ trong thực tế
Tiết 68 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU
I/Mục tiêu :
Hs nắm được nọi dung 1 bảng phân bố tần –tần suất ,phân bố tần số –tần suất ghép lớp
Lập được 1 bảng phân bố tần –tần suất ,phân bố tần số –tần suất ghép lớp ,biết vẽ biểu đồ : tần suất ,tần suất hình coat,hình quạt,đường gấp khúc
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
III/Tiến trình tiết dạy:
Hoạt đọng giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
1.Cho HS đọc khái niệm và phân tích khái niệm
2.Đọc ví dụ
3.Nêu các khái niệm tần suất ,tần suất
4.Phân tích và nhận xét ,rồi củng cố các khái niệm
5.Cho thêm ví dụ trong thực tế
7.Yêu cầu phân tích và chỉ ra các khái niệm
Tần suất –tần suất
Tần suất –tần suất ghép lớp
1.Nghe hiểu nhiệm vụ
2.Tìm lời giải thích thỏa đáng
3.Tham gia nhận xét các ý kiến
4.Ghi nhận kiến thức
5.Nghe hiểu nhiệm vụ
6.Tìm lời giải cho bài tập
Trình bày bài giải trên bảng
7.Hoàn chỉnh bài giải và phương pháp
8.Ghi nhận kiến thức
3/Biểu đồ :
Ví dụ3 :
Chiều cao của 36HS trong ví dụ2 (SGK)
a)Biểu đồ tần số ,tần suất hình cột
A
163
165
12
10
8
6
4
2
160
162
166
168
169
171
172
174
*Chú ý: nếu thay tần số bằng tần suất ta được biểu đồ tần suất hình coat
b) Biểu đồ đường gấp tần số
12
8
10
A1
A2
A3
A4
A5
6
4
2
M1
M2
M3
M4
M5
Chú ý : Nếu độ dài các đoạn thẳng AiMi được lấy bằng tần suất thì được gọi là đường gấp khúc tần suất
C) Biểu đồ hình quạt :
Ví dụ 5 : (SGK)
4/Củng cố :Các khái niệm đã học
5/Dặn dò :Xem lại các ví dụ và tìm thêm các ví dụ trong thực tế
Tiết 69 LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
Hs củng cố phần lí thuyết trả lời được các câu hỏi dấu hiệu là gì ? đơn vị điều tra là gì ? ,bảng tần số –tần suất
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
III/Tiến trình tiết dạy:
Hoạt đọng giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
1.Cho HS đọc bài tập 6
2.Gọi HS lên giải
3.Nhận xét và củng cố cách giải bài tập 6
4.Cho HS đọc bài tập 7
5.Gọi HS lên bảng
6.Nhận xét và củng cố cách giải bài tập 7
7.Nhận xét và củng cố toàn bài
1.Nghe hiểu nhiệm vụ
2.Tìm lời giải thích thỏa đáng
3.Tham gia nhận xét các ý kiến
4.Ghi nhận kiến thức
5.Nghe hiểu nhiệm vụ
6.Tìm lời giải cho bài tập
Trình bày bài giải trên bảng
7.Hoàn chỉnh bài giải và phương pháp
8.Ghi nhận kiến thức
Bài tập6( SGK trabg 169 )
Dấu hiệu : Doanh thu của cửa hàng trong 1 tháng . đơn vị điều tra: 1 cửa hàng
Bảng phân bố tần số -tần suất ghép lớp
Lớp
Tần số
Tần suất
[26,5;48,5)
2
4
[48,5;70,5)
8
16
[70,5;92,5)
12
24
[92,5;114,5)
12
24
[114,5;136,5)
8
16
[136,5;158,5)
7
14
[158,5;180,5)
1
2
N = 50
c)Biểu đồ tần số ,tần suất hình cột
A
163
165
12
10
8
6
4
2
160
162
166
168
169
171
172
174
Bài tập 7 : ( SGK trabg 169 )
A
163
165
20
15
10
5
160
162
166
168
169
171
172
174
Biểu đồ :
4/Củng cố :Các khái niệm đã học
5/Dặn dò :Xem lại các ví dụ và tìm thêm các ví dụ trong thực tế
Tiết 70 CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU
I/Mục tiêu :
Hs nắm được công thức các số đặc trưng của mẫu số liệuvà ý nghĩa của nó
Biết cách tính các số trung bình ,số trung vị , moat phương sai độ lệch chuẩn
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
III/Tiến trình tiết dạy:
Hoạt đọng giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
1.Cho HS đọc khái niệm và phân tích khái niệm
2.Đọc ví dụ1
3.Hoàn chỉnh khái niệm thông qua ví dụ1
4.Cho HS đọc khái niệm số trung vị
5.Cho thêm ví du2 và củng cố khái niệm thông qua ví dụ2
7.
1.Nghe hiểu nhiệm vụ
2.Tìm lời giải
3.Tham gia nhận xét và haòn chỉnh ví dụ
4.Ghi nhận kiến thức
5.Nghe hiểu nhiệm vụ
6.Tìm lời giải ví dụ
Trình bày bài giải trên bảng
7.Hoàn chỉnh bài giải và phương pháp
8.Ghi nhận kiến thức
1/số trung bình :
Công thức :
=
Nếu mẫu số liệu cho dạng ghép lớp thì xi là phần tử đại diện lớp i
Ví dụ1 : (SGK)
Ý nghĩa số trung bình :
Ví dụ 2 : (SGK)
2.Số trung vị
Định nghĩa : ( SGK )
Nếu mẫu N lẽ thì Số trung vị là số thứ
Nếu mẫu N chẵn õ thì Số trung vị là số trung bình cộng của số thứ và
Ví dụ 3 ( SGK
Trả lời H1 và H2
3.Mốt
Cỡ
36
37
38
39
40-
41
42
Bán
13
45
78
99
86
42
6
Giá trị 39 là mẫu của mốt này
Ví dụ 5 : (SGK )
HS giải
4/Củng cố :Các khái niệm đã học
5/Dặn dò :Xem lại các ví dụ và tìm thêm các ví dụ trong thực tế
Tiết 70 CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU
I/Mục tiêu :
Hs nắm được công thức các số đặc trưng của mẫu số liệuvà ý nghĩa của nó
Biết cách tính các số trung bình ,số trung vị , moat phương sai độ lệch chuẩn
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
III/Tiến trình tiết dạy:
Hoạt đọng giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
1.Cho HS đọc khái niệm và phân tích khái niệm
2.Đọc ví dụ6
3.Hoàn chỉnh khái niệm thông qua ví dụ1
4.Cho HS đọc khái niệm số trung vị
5.Cho thêm ví du7 và củng cố khái niệm thông qua ví dụ7
7. Nhận xét và củng cố các khái niệm
1.Nghe hiểu nhiệm vụ
2.Tìm lời giải
3.Tham gia nhận xét và haòn chỉnh ví dụ
4.Ghi nhận kiến thức
5.Nghe hiểu nhiệm vụ
6.Tìm lời giải ví dụ
Trình bày bài giải trên bảng
7.Hoàn chỉnh bài giải và phương pháp
8.Ghi nhận kiến thức
1/Phương sai và độ lệch chuẩn :
Ví dụ 6 : ( SGK )
Phương sai:S2(2)
Độ lệch chuẩn: S =
Ý nghĩa về độ lệch chuẩn và phương sai
Ý nghĩa số trung bình :
Chú ý có thể biến đổi công thức (2) thành (3)
Có thểû sử dụng công thức
(4)
Ví dụ7 :
S.L
20
21
22
23
24
Tsố
5
8
11
10
6
N=40
a)Tìm sản lượng ltrung bình của 40 thửa ruộng
b)Tính phương sai và độ lệch chuẩn
Giải : ( HS)
Ví dụ8 : Tìm phương sai và độ lệch chuân của mẫu số liệu sau :
4/Củng cố :Các khái niệm đã học
5/Dặn dò :Xem lại các ví dụ và tìm thêm các ví dụ trong thực tế
Tiết 72
Họ và Tên ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp : Môn : Đại số 10
Tiến hành cuộc thăm dò về số giờ tự học của một học sinh lớp 10 ở nhà trong 1 tuần ,người điều tra chọn ngẫu nhiên 50 học sinh lớp 10 và đề nghị các em cho biết số giờ tự học ở nhà trong mười ngày .Mẫu số liệu được trình bày dưới dạng bảng phân bố tần số ghép lớp sau (Đơn vị là giờ )
Lớp
Tần số
[0 ; 9 ]
5
[10 ; 19 ]
9
[20 ;2 9 ]
15
[30 ; 39 ]
10
[40 ;4 9 ]
9
[50 ;5 9 ]
2
N = 50
a) (2điểm )Dấu hiệu là gì ? Đơn vị điều tra là gì ?
b) (1điểm )Đây là điều tra mẫu hay điều tra toàn bộ ?
c) (2điểm )Bổ sung cột tần suất để hình thành bảng phân bố tần số -tần suất ghép lớp .
d) (3điểm )Vẽ biểu đồ tần số hình cột và biểu đồ tần suất hình quạt
e) (2điểm )Tính số trung bình
Bài làm:
Tiết 73 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNGV
I/Mục tiêu :
Hs nắm được công thức các số đặc trưng của mẫu số liệuvà ý nghĩa của nó
Biết cách tính các số trung bình ,số trung vị , moat phương sai độ lệch chuẩn
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
III/Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
1.Hãy đọc BT19(SGK
2.Gọi Hs Giải
3.Tổ chức HS sử dụng máy tính để kiểm tra kết quả
4.Nhận xét và củng cố cách giải
5.Hãy đọc BT19(SGK
6.Gọi Hs Giải
7.Tổ chức HS sử dụng máy tính để kiểm tra kết quả
8.Nhận xét và củng cố cách giải
1.Đọc BT và nghiện cứu lời giải
2.Thực hiện giải
3.Thực hành máy tính bằng cách kiểm tra kết quả đã thực hiện
4.Ghi nhận kiến thức
5.Đọc BT và nghiện cứu lời giải
6.Thực hiện giải
7.Thực hành máy tính bằng cách kiểm tra kết quả đã thực hiện
8.Ghi nhận kiến thức
Bài tập 19: ( SGK )
a) Tính thời gian trung bình ngươpì đó đi từ A đến B
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn
Giải : (HS)
Thực hành máy tính đẻ tính các kết quả trên
Bài tập 20 : ( SGK )
a) Lập bảng phân bố tần số
b) Tính số trung bình và độ lệch chuẩn
c)Tính ssó trunh vị và mốt
Giải : ( HS)
Thực hành máy tinùh để tính các kết quả trên
Bài tập 21 : ( SGK )
a) Tính số trung bình
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn
Giải : ( HS )
Sử dụng máy tính đẻ kiểm tra các kết quả sau khi thực hiện giải
Cách sử dụng các phím
ShiFF ,
S-VAR
DTT
,
4.Củng cố :Cách dụng công thức và cách sử dụng máy 5tuính để tính các kết quả của các bài tập trên
5 .Dặn dò : Xem baì góc và cubng lượng giác
File đính kèm:
- Tiet 66DS 10.doc