I_MỤC ĐÍCH:
1.Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.
- Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến; hàm số chẵn, lẻ.
- Hiểu được tính chất đói xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.
2.Về kĩ năng:
- Biết tìm tập xác định của hàm số đơn giản.
- Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
- Biết cách lập bảng biến thiên của một số hàm số đơn giản.
- Biết xét tính chẵn, lẻ của một hàm số đơn giản.
3.Về tư duy:
- Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ :
- Cẩn thận, chính xác.
II_PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Thực tiễn: Học sinh đã được làm quen với khái niệm hàm số ở lớp 7 và lớp 9.
2. Phương tiện: Chuẩn bị các hình vẽ, bảng phụ.
III_PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV_ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
A. Các tình huống học tập:
- Tình huống 1: Ôn tập về hàm số.
ã Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về hàm số.
ã Hoạt động 2: Các cách cho hàm số.
ã Hoạt động 3: Ôn tập về đồ thị hàm số.
- Tình huống 2: Sự biến thiên của hàm số.
ã Hoạt động 4: Khái niệm hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến .
ã Hoạt động 5: Tiếp cận bảng biến thiên của một hàm số.
- Tình huống 3: Tính chẵn, lẻ của hàm số.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 9 -10: Hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: hàm số bậc nhất và Hàm số bậc hai
Đ1: hàm số
(Tiết 9-10)
Ngày soạn:29-09-2006
Ngày dạy: 02-10-2006
I_Mục đích:
1.Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.
- Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến; hàm số chẵn, lẻ.
- Hiểu được tính chất đói xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.
2.Về kĩ năng:
- Biết tìm tập xác định của hàm số đơn giản.
- Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
- Biết cách lập bảng biến thiên của một số hàm số đơn giản.
- Biết xét tính chẵn, lẻ của một hàm số đơn giản.
3.Về tư duy:
- Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ :
- Cẩn thận, chính xác.
II_Phương tiện dạy học:
1. Thực tiễn: Học sinh đã được làm quen với khái niệm hàm số ở lớp 7 và lớp 9.
2. Phương tiện: Chuẩn bị các hình vẽ, bảng phụ.
III_Phương pháp:
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV_ Tiến trình bài học và các hoạt động
Các tình huống học tập:
- Tình huống 1: Ôn tập về hàm số.
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về hàm số.
Hoạt động 2: Các cách cho hàm số.
Hoạt động 3: Ôn tập về đồ thị hàm số.
- Tình huống 2: Sự biến thiên của hàm số.
Hoạt động 4: Khái niệm hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến .
Hoạt động 5: Tiếp cận bảng biến thiên của một hàm số.
- Tình huống 3: Tính chẵn, lẻ của hàm số.
Hoạt động 6: Tiếp cận khái niệm hàm số chẵn, lẻ.
Hoạt động 7: Củng cố kiến thức.
Tiến trình bài học:
Tiết 1:
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về hàm số.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh ôn lại các khái niệm: hàm số, biến số, tập xác định, giá trị của hàm số.
- Đưa ra các ví dụ về hàm số trong thực tế.Cho học sinh tìm TXĐ của hàm số.
- Cho học sinh lấy ví dụ về hàm số.
- Nhận xét, chính xác hóa.
- Ghi nhớ các tên gọi và kí hiệu.
- Nghe hiểu nhiệm vụ, tìm TXĐ của hàm số.
- Lấy ví dụ về hàm số.
Hoạt động 2: Các cách cho hàm số.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Lấy ví dụ về hàm số cho bởi bảng biểu đồ.Qua ví dụ cho học củng cố khái niệm TXĐ của hàm số, giá trị của hàm số.
- Lấy ví dụ về hàm số cho bởi:một công thức .
- Lấy ví dụ về hàm số cho bởi nhiều công thức và cho học sinh tìm y khi biết x
- Chú ý: định nghĩa TXĐ hàm số cho bởi công thức y=:
D={ có nghĩa}.
- Cho học sinh tìm TXĐ của hàm số sau:
a, y= b, y=
- Chính xác hóa kết quả:
a, D=R\{3} b, D=[-2;)
- Tiếp cận tri thức mới.
- Nghe hiểu, quan sát tranh vẽ, tìm TXĐ của hàm số, giá trị của hàm số.
- Tiếp cận tri thức mới.
- Nghe hiểu nhiệm vụ, hoạt động theo nhóm.
- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
- Các nhóm còn lại nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 3: Ôn tập về đồ thị hàm số.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gọi học sinh nhắc lại khái niệm đồ thị của hàm số y = f(x).
- Chú ý cho học sinh khái niệm phương trình của đồ thị hàm số.
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ đồ thị của hàm số y =x2. Từ đó hãy tìm: f(1), f(2), f(-1), f(-2).
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ đồ thị của hàm số y =x. Từ đó hãy tìm x biết: f(x)=-2 ; f(x)=1.
- Củng cố lại cho học sinh cách tìm f(x) theo x và x theo f(x).
- Đứng tại chỗ trả lời.
- Quan sát hình vẽ.
- Nghe hiểu nhiệm vụ, hoạt động nhanh.
- Đứng tại chỗ trả lời.
- Ghi nhớ cách làm.
Củng cố:
- Câu hỏi: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a, y= b, y=
Bài tập về nhà: 1; 2; 3(SGK).
Tiết 2:
Hoạt động 4: Khái niệm hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ đồ thị của hàm số y =x2. Từ đó: hãy so sánh x1 với x2 và f(x1) với f(x2) lần lượt trên hai khoảng (-; 0) và (0;+).
- Khẳng định hàm số y =x2 nghịch biến trên khoảng từ (-; 0) và đồng biến trên khoảng từ (0; +).
- Cho học sinh định nghĩa khái niệm hàm số đồng biến và hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b).
- Cho học sinh nhận thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b) thì đồ thị của nó có dạng đi xuống trên khoảng (a; b).
- Cho học sinh nhận thấy hàm số đồng biến trên khoảng (a; b) thì đồ thị của nó có dạng đi lên trên khoảng (a; b).
- Quan sát hình vẽ; nhận thấy:
+ Trên khoảng (-; 0): x1f(x2)
+ Trên khoảng (0; +): x1<x2 và f(x1)<f(x2).
- Phát hiện vấn đề.
- Đứng tại chỗ định nghĩa khái niệm hàm số đồng biến và hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b).
- Phát hiện tri thức mới
Hoạt động 5: Tiếp cận bảng biến thiên của một hàm số.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Hướng dẫn học sinh lập bảng biến thiên của một hàm số.
-Ví dụ :bảng biến thiên của hàm số
y =x2.
-Chú ý cho học cách sử dụng :mũi tên, các kí hiệu -và +.
-Phát hiện tri thức mới.
-Tiếp cận tri thức mới.Ghi nhớ các kí hiệu.
Hoạt động 6: Tiếp cận khái niệm hàm số chẵn, lẻ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ đồ thị của hàm số y =x2 và y =x.
- Từ đó cho học nhận biết hàm số chẵn, lẻ.
- Cho học sinh định nghĩa khái niệm hàm số chẵn, lẻ.
- Chính xác hóa định nghĩa.
- Chú ý :điều kiện: xD và -xD.
- Hướng dẫn học sinh cách xác định tính chẵn lẻ của hàm số y=3x2+1 .
- Cho học sinh xác định tính chẵn lẻ của hàm số y= .
- Theo dõi hoạt động của học sinh. Chính xác hóa kết quả: hàm số lẻ.
- Cho học sinh xác định tính chẵn lẻ của hàm số y= .
- Hướng dẫn học sinh tìm TXĐ của hàm số.
- Cho xD, khi đó -x có thuộc D không.
- Chính xác hóa kết quả: hàm số không chẵn, không lẻ.
- Quan sát hình vẽ.
- Đứng tại chỗ phát biểu định nghĩa.
- Ghi nhớ các bước xét tính chẵn lẻ của hàm số.
- Hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm còn lại nhận xét bài làm của bạn.
- Hoạt động nhanh
- Đứng tại chỗ trả lời. Nhận thấy: D=[0; +).
- Nhận thấy: xD, -xD.
Hoạt động 7: Củng cố toàn bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Chú ý cho học sinh về đồ thị của hàm số chẵn , lẻ.
- Cho học sinh quan sát bảng phụ.
- Cho học sinh hoạt động nhóm, thực hiện yêu cầu của bài toán trên bảng phụ.
- Nhận xét và chính xác hóa kết quả.
- Tiếp nhận tri thức mới.
- Quan sát bảng phụ.
- Nghe hiểu nhiệm vụ. Hoạt động nhanh theo nhóm.
- Đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời, các nhóm còn lại nhận xét.
Dặn dò: Bài tập về nhà: 4 (SGK); 1, 2, 3,4, 5, 6 (SBT).
Bảng phụ:
y
Cho hàm số f xác định trên khoảng (-;+) có đồ thị như hình vẽ. Hãy ghép mỗi ý ở cột bên trái với cột bên phải để được một mệnh đề đúng:
1, Hàm số f là
2, Hàm số f đồng biến
3, Hàm số f nghịch biến
a, Hàm số chẵn
b, Hàm số lẻ
c, Trên khoảng (-;0)
d, Trên khoảng (0;+ )
e, Trên khoảng (-;+)
-2 0 2 x
File đính kèm:
- dai so t910.doc