I) Mục tiêu:
Củng cố các công thức lượng giác cho học sinh, giúp học sinh vận dụng vào giải các phưong trình lượng giác
Rèn luyện kỹ năng vận dung kiến thức vào giải toán, có kỹ năng biến đổi lượng giác và giải ptlg
I) Chuẩn bị và phương pháp
1) Giáo viên: hệ thống lại các công thức lượng giác đã học theo từng chủ đề. chuẩn bị một số câu hỏi và bài tập áp dụng , chú ý các bài toán biến đổi để giải ptlg
2) Học sinh: lập bảng tổng kết chương công thức lượng giác ở lớp 10.
3) Phương pháp:gợi mở vấn đáp và thảo luận cả lớp
III) Tiến trình bài học
1) Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh
2) Bài học:
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 11 - Tiết 17 đến tiết 21: Ôn tập công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17 _ 21 ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Mục tiêu:
Củng cố các công thức lượng giác cho học sinh, giúp học sinh vận dụng vào giải các phưong trình lượng giác
Rèn luyện kỹ năng vận dung kiến thức vào giải toán, có kỹ năng biến đổi lượng giác và giải ptlg
Chuẩn bị và phương pháp
1) Giáo viên: hệ thống lại các công thức lượng giác đã học theo từng chủ đề. chuẩn bị một số câu hỏi và bài tập áp dụng , chú ý các bài toán biến đổi để giải ptlg
2) Học sinh: lập bảng tổng kết chương công thức lượng giác ở lớp 10.
3) Phương pháp:gợi mở vấn đáp và thảo luận cả lớp
III) Tiến trình bài học
Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh
Bài học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
t/g
Hoạt động 1: Ôn tập các giá trị lượng giác của một góc và tính chất của nó
H1:Hãy nêu các tính chất về giá trị lượng giác của một góc?
H2: Giá trị luợng giác của các góc đặc biệt và các góc liên kết
Cho . Giá trị của A = sin4x – 6sin2x.cos2x + cos4x = ?
(A) (B) (C) (D)
học sinh trả lời và thảo luận bổ sung cho hoàn chỉnh
Hoạt động 2: Ôn tập công thức cộng
H1: Nêu các công thức cộng và tính: Sin , cos
H2: Biết (1 + tga)(1 + tgb) = 2. Ta suy ra : sin(a + b) = ?
(A) (B) (C) -1 (D) 1
H3: sin750 = ?
(A) (B) (C) (D) Một đáp số khác.
H4: Biết sinx.sin2x + cosx.cos2x = .
Suy ra cos3x.cosx + sin3x.sinx = ?
(A) (B) (C) Một đáp số khác. (D)
Một h/s ghi các công thức cộng và một h/s tính
học sinh hoạt động nhóm, nhóm 1 và 3 làm câu 2,1 nhóm 2 và 4 làm câu 3, 4
Hoạt động 3: Ôn tập công thức nhân
H1: Viết các công thức nhân, , công thức hạ bậc?
H2: thực hiện phiếu học tập số 1
Học sinh ghi lại công thức trên bảng
Các nhóm làm viêc 10’ và trình bày
Hoạt động 4: Ôn tập công thức biến đổi
1:Hãy nêu các công thức biến đổi tổng tích, tích tổng
H2: Thực hiên phiếu học tập số 2
Học sinh ghi lại công thức trên bảng
Trình bày kết quả phiếu ht số 2
Hoạt động 5: Luyện tập
học sinh làm các bài tập sau:
Chứng minh đẳng thức:
a) cota - tana - 2tan2a - 4tan4a = 8 cot8a
b)
c) với < a < 2
d)
2) Cho sin(a + 2b) = 2sina. chứng minh: tan(a + b) = 3tanb
3) Đơn giản biểu thức:
A = ; B = 4cos4x - 2cos2x - 0,5 cos4x
C = và tổng quát cho n dấu căn
D =
Học sinh lần lượt chứng minh từng câu
Hoạt động 6: áp dụng vào giải pt lg
Giải các phương trình sau:
cos4x + sin3x.cosx = sinx cos3x
cos2x +sin2x + 2sin = 2
4(cos4x - sin4x) + 7 = 4(cos4x + sin4x)
3 tan2x - 4tan3x = tan23x.tan2x
Phiếu học tập số 1
1) Đẳng thức nào sau đây sai ?
(A) cos4x = (C) cosx.cos(x +) = sin2(x -)
(B) sin(2x +) + cos(2x +) = cos2x (D) cos4x – sin4x = 1 – 2sin2x
2) Giá trị của là : (A) (B) (C) (D)
3) Kết quả nào sau đây sai ? 4(sin6x + cos6x) = ?
(A) (B) (C) 4 - 3sin22x (D) 1 + 3cos22x
Phiếu học tập số 2:1) Để biến đổi tổng sin2A + sin2B + sin2C ra tích số, trong đó A,B,C là 3 góc tam giác, một học sinh làm như sau :
(I) sin2A + sin2B - 2sin2C = 2sin(A + B)cos(A - B) – 2sinCcos(- C)
(II) = 2sinC[cos(A - B) + cos(A + B -)]
(III) = 2sinC[2cos(A -)cos(- B)]
(IV) = 4cos(A -)cos(B -)sinC
Biến đổi trên nếu sai thì sai từ giai đoạn nào ?
2) Cho cos2x = . Giá trị biểu thức T = 2cos5x.cosx + 2sin4x.sin2x là :
(A) (B) Một đáp số khác. (C) 1 (D)
File đính kèm:
- Tiết 16_ 20.doc