I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
Sau bài học HS nắm được quy tắc cộng và quy tắc nhân.
2.Kỹ năng
Vận dụng vào giải toán.
Phân biệt được 2 quy tắc
3.Tư duy-Thái độ.
+ Biết khái quát hoá, tương tự để đi đến các quy tắc.
+ Biết quy lạ về quen.
+ Tích cực suy nghĩ và thảo luận nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của giáo viên : Gi¸o •n ,phiÕu häc tËp b¶ng phô
2. Chuẩn bị của học sinh : MTBT, bút lông,.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 11 - Tiết 21, 22: Quy tắc đếm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch¬ng II: tæ hîp-x¸c suÊt
TiÕt 21-22 QUY TẮC ĐẾM
Ngày 18/10/08
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
Sau bài học HS nắm được quy tắc cộng và quy tắc nhân.
2.Kỹ năng
Vận dụng vào giải toán.
Phân biệt được 2 quy tắc
3.Tư duy-Thái độ.
+ Biết khái quát hoá, tương tự để đi đến các quy tắc.
+ Biết quy lạ về quen.
+ Tích cực suy nghĩ và thảo luận nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
Chuẩn bị của giáo viên : Gi¸o ·n ,phiÕu häc tËp b¶ng phô
Chuẩn bị của học sinh : MTBT, bút lông,.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Gợi mở, đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ho¹t ®éng
cña HS
Ho¹t ®éng cña GV
Ghi b¶ng
-Nghe, ghi nhận mạch kiến thức.
HĐ1 Giới thiệu chung về chương II.
Chương IITỔ HỢP VÀ XÁC XUẤT
Quy tắc đếm
Hoán vị- Chỉnh hợp - Tổ hợp
Nhị thức Niutơn
Phép thử và biến cố
Xác xuất và biến cố
-Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo
-Nhận xét câu trả lời của bạn.
-Ghi nhận kiến thức cơ bản vừa được học.
Nghe hiÓu ghi nhËn
Hs thùc hiÖn lêi gi¶i vµ cho kÕt qu¶.
Nghe hiÓu ghi nhËn
HĐ 2
HĐ 2a Hình thành QT cộng
GV nªu vÝ dô h×nh thµnh quy t¾c céng
?.1 quả cầu màu đen?
?1 quả cầu màu trắng ?
?.1 trong số 10 quả cầu trên ?
HĐ 2bTổng quát, ta có: Quy tắc cộng.
HĐ 2c VD vận dụng.
GV yªu cÇu hs thùc hiÖn vÝ dô
Gv nhËn xÐt ®¸nh gi¸ bæ sung
Từ các 10 quả cầu (3 quả cầu màu trắng, 7 quả cầu màu đen) có bao nhiêu cách chọn :
a.1 quả cầu màu đen?
b.1 quả cầu màu trắng ?
c.1 trong số 10 quả cầu trên ?
Bảng 1:
1. QUI TẮC CỘNG
GT
Hành động
Số cách thực hiện
Ghi chú
HĐ 1
m
Các HĐ không trùng nhau.
HĐ 2
n
KL
Công việc được hoàn thành bởi 1 trong 2 HĐ trên.
m + n
VD 2 : Từ các chữ số 1, 2 và 3, có bao nhiêu cách lập số tự nhiên có các chữ số khác nhau ? Giải
+ Nếu số tự nhiên có 1 chữ số thì có 3 cách lập.
+ Nếu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau (B) thì có 6 cách lập.
Vậy có 3 + 6 = 9 cách lập số tự nhiên có các chữ số khác nhau.
-Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo.
-Theo dõi câu trả lời và nhận xét chỉnh sửa chổ sai.
Hs theo dâi
Hs thùc hiÖn lêi gi¶i vµ cho kÕt qu¶.
Nghe hiÓu ghi nhËn
HĐ 3
HĐ 3a: Hình thành QT nhân
GV yªu cÇu hs thùc hiÖn c¸c bøoc gi¶i.
HĐ 3b: Phát biểu QT nhân
GV yªu c©u hs theo dâi
HĐ 3c: Ví dụ vận dụng.
GV yªu cÇu hs thùc hiÖn lêi gi¶i vµ cho kÕt qu¶ ?
Gv nhËn xÐt ®¸nh gi¸ bæ sung
VD 3
Từ TP A đến TP B có 2 con đường, từ TP B đến TP C có 3 con đường.Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B ?
Bảng 2:
2. QUI TẮC NHÂN
GT
Hành động
Số cách thực hiện
Ghi chú
HĐ 1
m
HĐ 2
n
KL
Công việc được hoàn thành bởi 2 HĐ liên tiếp : HĐ1, HĐ2
m x n
VD4: Nếu bạn có 5 áo sơ mi và 3 quần tây, thì bạn có bao nhiêu cách chọn 1 bộ áo quần ? Giải
+ Ta chọn 1 áo sơ mi, có 5 cách chọn.
+ Ta chọn 1 quần tây, có 3 cách chọn.
Vậy có 5 x 3 = 15 cách chọn 1 bộ áo quần .
Hướng dẫn bài tập:
Bài 1: chúng ta nên dùng quy tắc nào? vì sao?
c. hai chữ số khác nhau thì số hàng chục có mấy cách chọn? số hàng đơn vị còn mấy cách?
Hai hành động đó thực hiện như thế nào?
A
Bài 3:
B
D
C
Để đi từ A đến D ta cần thực hiện mấy hành động?
Chúng ta sử dụng quy tắc nào?
-Xem lại các qui tắc.
HĐ 4 : Củng cố
1. Phát biểu 2 quy tắc đếm.
2. Trường hợp nào dùng QT cộng, trường hợp nào dùng QT nhân.
-Ghi nhớ nhiệm vụ
HĐ 5: Hướng dẫn tự học ở nhà
+ Đọc kỹ các quy tắc đếm và quy tắc mở rộng
+ Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 tr46.
File đính kèm:
- Chuong II To hop xac suat.doc