Giáo án Đại số lớp 6 tuần 10 năm học 2007- 2008

I/ Mục tiêu:

 - Hs hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố

- Hs vận dụng dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

II/ Chuẩn bị:

 Sgk

III/ Tiến trình dạy học:

 1/ Ổn định lớp

 2/ Kiểm tra bài cũ

 3/ Dạy bài mới

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 6 tuần 10 năm học 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10 Tiết: 28 NS: ND: § 15 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. I/ Mục tiêu: - Hs hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Hs vận dụng dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố. II/ Chuẩn bị: Sgk III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố * gv yêu cầu một hs đọc vd sgk * gv trình bày cây sơ đồ như sgk - Ta nói rằng số 300 đã phân tích ra thừa số nguyên tố * Yêu cầu 1 hs phát biểu đn * yêu cầu hs đọc phần chú ý. HĐ2: Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố * Ta có thể phân tích số 300 theo sơ đồ cột dọc- gv trình bày như sgk - Ta viết các ước theo thứ tự từ nhỏ tới lớn * Yêu cầu 1 hs đọc nhận xé - Yêu cầu hs phân tích số 400 ? * 1 hs đọc ví dụ * Xem gv trình bày - 1hs lên bảng 300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5 * hs phát biểu đn - 1 hs đọc chú ý vd: 7 = 7 * Nghe gv trình bày * 1 hs đọc thật to 400 2 200 2 100 2 50 2 25 5 5 5 1 400 = 24.52 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 300 6 50 2 3 2 25 5 5 * Đn: sgk * Chú ý: sgk 2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 300 2 150 2 75 3 25 5 5 5 1 Do đó: 300 = 2.2.3.5.5 = 22 .3. 52 ?1: sgk 4/ Củng cố: Bài tập 125 a/ b/: Đáp : 60 = 22.3.5 84 = 22.3.7 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần: 10 Tiết: 29 NS: ND: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Giúp hs nắm vững cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Rèn luyện kĩ năng phân tích nhanh, viết gọn các số nguyên tố II/ Chuẩn bị: Sgk III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Gv: hãy phân tích số sau ra thừa số nguyên tố. a/ 1800 b/ 1050 Hs: a/ 1800 = 23.32.52 b/ 1050 = 2.3.52.7 3/ Luyện tập HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: Bài tập 129, 130 Gv yêu cầu một hs đọc đề bài tập hd: sử dụng sự phân tích sẵn của thừa số nguyên tố. gv cho hs hoạt nhóm bài tập 130 * gv yêu cầu hs đọc bài tập 131 hd: mỗi số chính là ước của 42. câu b tương tự * Cuối cùng gv cho hs làm bài tập 132 vđ: bài toán cần tìm gì ? - 1 hs đọc đề bài tập * Nghe gv hd và một hs lên bảng làm * hs hoạt động nhóm * Đại diện nhóm trình bày - 1 hs đọc đề bài tập - Gọi 2 hs lên bảng làm 2 câu * hs hiểu là tìm ước của 28 Bài tập 129 a/ a = 5.13 = 65 ta có các ước là 1, 5, 13, 65 b/ b = 25 có các ước là 1; 2; 4; 8; 16; 32 c/ c = 32.7 có các ước là 1; 3; 7; 9; 21; 63 Bài tập 130 a/ 51 = 3.17 có các ước là 1; 3; 17; 51 b/ 75 = 3.52 Có các ước là 1; 3; 5; 15; 25; 75 c/ 42 = 2.3.7 có các ước là 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42 Bài tập 131 a/ 1 và 42 3 và 14 2 và 21 6 và 7 b/ a và b là ước của 30 a 1 2 3 5 b 30 15 10 6 Bài tập 132 sgk Đáp: Số túi sách chính là ước của 28 1, 2, 4, 7, 14, 28 4/ Củng cố: Bài tập 133 Đáp: a/ 111 = 37.3 có hai ước là 37 và 3 b/ dựa vào câu a 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần:10 Tiết: 30 NS: ND: § 16 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG I/ Mục tiêu: - Hs nắm lại định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp. - Biết tìn ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước . II/ Chuẩn bị: Sgk, bảng phụ ghi sẵn bài tập 134 III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Gv: yêu cầu hs tìm Ư(4) và Ư(6) Hs: Ư(4) = { 1; 2; 4} Ư(6) = { 1; 2; 3; 6} 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: Ước chung Đvđ: ta nói 1 và 2 là các ước chung của 4 và 6 - gv ghi bảng vd * gv giới thiệu kí hiệu và đn- yêu cầu hs lên viết kh * yêu cầu hs làm ?1 HĐ2 Bội chung * yêu cầu hs viết tập hợp A các bội của 4 tập hợp B các bội của 6 - Rút ra nhận xét *yêu cầu hs phát biểu Đn và thực hiện ?2 HĐ3: Chú ý * Gv trình bày chú ý như sgk. Cho hs thấy trực quan về giao của hai tập hợp * Nghe gv giới thiệu - ước chung của 6 và 8 là 1 và 2 * Ưc(4,6) = {1; 2} * Đúng Sai A = {0; 4; 8; 12; ...} B = {0; 6; 12; 18; ....} - 0; 12; .. vừa là bội của 4 vừa là bội của 6, chúng là Bc của 4 và 6 * Hs phát biểu đn * Đáp : 1; 2; 3; 6 * hs nghe gv trình bày 2. Ước chung Ư(6) = { 1; 2; 3; 6} Ư(8) = { 1; 2; 4; 8} * Đn: sgk x Ưc(a,b) nếu a x và b x x Ưc(a, b, c) nếu a x và b x và c x 2. Bội chung Vd:sgk * Đn : sgk x Bc(a,b) nếu x a và x b x Bc(a, b, c) nếu x a và x b và x c 3. Chú ý Ư(4) Ư(6) = ƯC(4,6) B(4) B(6) = BC(4,6) Hình vẽ: sgk 4/ Củng cố: Bài tập 121: câu a/b/ 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần:10 Tiết: 10 NS: ND: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Giúp hs ôn tập lại kiến thức khi nào AM + MB + AB ? - Giải được bài tập tính độ dài đoạn thẳng khi biết độ dai 2 đoạn thẳng II/ Chuẩn bị: Sgk, thước đo độ dài III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Gv: Khi nào AM + MB = AB ? Hs: Nêu đn. Vẽ hình A M B 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: Bài tập 47, 48 * Gv yêu cầu 1 hs đọc đề - 1 hs khác lên vẽ hình hd: Áp dụng bài 8. * Yêu cầu 1 hs đọc đề bài tập 48 bài này chúng ta cần bám vào gt, từ đó liên hệ với nhau dẫn tới kl HĐ2: Bài tập 59, 51 * yêu cầu 1 hs đọc đề bài tập 50 * 1 hs khác làm bài tập 51 * 1 hs đọc đề * 1 hs lên bảng vẽ hình và làm bài tập * 1 hs đọc đề bài tập 48 vẽ hình A M N B * 1 Hs đọc đề bài tập * 1 hs đứng tại chỗ trả lời Thì V nằm giữa T và A * Điểm A nằm giữa T và V vì TA + AV = TV Bài tập 47 : E 8cm M F Vì M nằm giữa hai điểm E và F nên: EM + MF = EF 4 + MF = 8 MF = 4 cm Bài tập 48 : sgk Ta có: AM + MN = AN BN + MN = BM theo gt: AN = BM Suy ra AM + MN = BN + MN hay : AM = BN Bài tập 50 : TL: 3 điểm V, A, T thẳng hàng nếu TV + VA = TA Bài tập 50 : sgk tr121 4/ Củng cố: Bài tập 52 Đáp: Đúng 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTuan 10.doc
Giáo án liên quan